Chứng chỉ hành nghề

01/03/2021 - 10:19
66

Có 2.440 bản ghi.

STT Họ và tên Số CCHN Phạm vi hoạt động CM Thời gian làm việc Vị trí CM Tệp đính kèm
2.177 Ma Thị Minh Trang 000513/TQ- CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
1.466 Ma văn Vĩnh 0001597/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Phòng khám Đa khoa khu vực Tân Trào  
1.726 Lê Tú Anh 0001341/TQ - CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênPhòng khám đa khoa khu vực Trung Môn  
1.907 Nguyễn Kim Tuyến 0001050/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Nội (BVĐK Phương Bắc)  
1.522 Vương Thị Hiền 0001956/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Trạm y tế xã Thiện Kế  
1.737 Ma Thị Ngoạt 0001030/TQ-CCHN Kỹ thuật viên xét nghiệm Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênPhòng khám đa khoa khu vực Xuân Vân  
1.906 Nguyễn Thị Tắc 000437/TQ_CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Nội (BVĐK Phương Bắc)  
2.258 Hoàng Văn Linh 001365/BK-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
1.575 Lý Thị Tiếp 0001912/TQ- CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa, sản nhi Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Trạm y tế xã Đồng Quý  
2.086 Trần Thị Diễm Kiều 002742/TQ-CCHN Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ Trong và ngoài giờ hành chính Y Sỹ (PKĐK An Sinh)  
2.102 Đỗ Trường Hải 002972/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong và ngoài giờ hành chính Bác sĩ khám (PKĐK 153 Thái Sơn)  
1.408 Lý Văn Lâm 0002333/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Bác sỹ Trạm Y tế xã Hồng Quang  
2.101 Chẩu Thị Thúy 002902/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong và ngoài giờ hành chính Bác sĩ khám (PKĐK 153 Thái Sơn)  
1.912 Lê Mậu Thành 000028/TQ-CCHN Khám, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Trưởng khoa Ngoại (BVĐK Phương Bắc)  
2.207 Nguyễn Kim Mạnh Tùng 003332/TQ-CCHN Tham gia sơ cứu ban đầu, KCB thông thường theo Quy định tại Thông tư 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Y sỹ Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ (PKĐK 153)  
2.124 Phan Trung Kiên 003232/TQ-CCHN Theo Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT- BNV Trong và ngoài giờ hành chính. Y sỹ (PKĐK 153 Thái Sơn)  
2.127 Hứa Thanh Huyền 003165/TQ-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK 153 Thái Sơn)  
1.978 Đặng Văn Hà 002880/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa YHCT- PHCN (BVĐK Phương Bắc)  
2.333 Nguyễn Bích Hạnh 000579/TQ-CCHN Chăm sóc bệnh nhân Thực hiện các kỹ thuật điều dưỡng Vật lý trị liệu PHCN Ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK Hoàng Việt)  
1.560 Nguyễn Đức Cường 0001943/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Trưởng trạm Trạm y tế xã Quyết Thắng  
1.743 Trần Văn Quân 003244/TQ-CCNH Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Đội Bình  
1.168 Hà Quốc Hải 0001382/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Người chịu trách nhiệm chuyên môn/Bác sỹ điều trị TYT xã Yên Nguyên  
2.203 Nguyễn Công Duy 002515/TQ-CCHN Tham gia sơ cứu ban đầu, KCB thông thường theo Quy định tại Thông tư 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Y sỹ Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ (PKĐK 153)  
1.525 Trần Thị Thu Hà 0001955/TQ-CCNH Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Trạm y tế xã Thiện Kế  
1.716 Trần Thị Bích Thảo 0001810/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênPhòng khám đa khoa khu vực tháng 22  
1.989 Phạm thị loan 000648/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa RHM-MẮT-TMH (BVĐK Phương Bắc)  
1.452 Trần Ngọc Toản 000698/TQ-CCHN KCB chuyên khoa Ngoại, KCB đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Trưởng khoa Ngoại tổng hợp TTYT huyện Sơn Dương  
2.402 Chu Văn Tuân 0001639/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; CK Nội, Nội soi tiêu hóa Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Bạch Mai)  
1.735 Đỗ Thị Biên 0001863/TQ-CCHN Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênPhòng khám đa khoa khu vực Xuân Vân  
2.431 Hà Mạnh Linh 002593/TQ-CCHN Điều dưỡng thực hiện theo TT 26/2015/TTLT-BYT-BNV Trong và ngoài giờ hành chính Phụ giúp Bác sỹ (PK Hữu Nghị 108 Chiêm Hóa)  
1.789 Đồng Thị Chiến 0001317/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Trung Trực  
1.874 Phạm Thị Loan 000648/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa HSCC (BVĐK Phương Bắc)  
1.916 Nguyễn Thị Thanh Thảo 000863/NB-CCHN Khám, chữa bệnh chuyên khoa Nội và Ung bướu Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Khoa Ngoại (BVĐK Phương Bắc)  
2.348 Lê Thị Minh Đào 000013/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Sản - Phụ khoa Trong giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Tuyết Mai)  
1.922 Nguyễn Quang Nguyên 000548/TQ-CCHN Khám, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại Từ 7h đến 17h các ngày Thứ 7, CN, ngày lễ + Thời gian trực Khoa Ngoại (BVĐK Phương Bắc)  
1.860 Tống Thị Hường 003349/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa khám bệnh (BVĐK Phương Bắc)  
1.747 Lương Văn Lành 0001862/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Nhữ Khê  
2.297 Trần Thị Trà My 003354/TQ-CCHN Thực hiện theo TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
2.138 Lý Thị Chà 002529/TQ-CCHN Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK 153 Thái Sơn)  
1.985 Đỗ Thanh Thủy 009335/HNO-CCHN Khám, chữa bệnh chuyên khoa Tai mũi họng Từ 7h đến 17h các ngày Thứ 7, CN, ngày lễ + Thời gian trực Khoa RHM-MẮT-TMH (BVĐK Phương Bắc)  
1.732 Vũ Thị Hoa 0001334/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênPhòng khám đa khoa khu vực Trung Môn  
2.327 Hà Ngọc Hân 0002187/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng BNV về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK Hoàng Việt)  
1.237 Lương Thị Quyến 0000982/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng trưởng Khoa Khám bệnh/giấy chứng nhận chẩn đoán và điều trị HIV/AIDS TTYT huyện Na Hang  
1.952 Tống Thị Diễm Hương 0002513/HAG-CCHN Thực hiện các kỹ thuật chuyên môn của Hộ sinh Trung học Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Hộ sinh Khoa Phụ sản (BVĐK Phương Bắc)  
1.364 Quan Thị Bằng 0001073/TQ-CCHN Thực hiện các kỹ thuật Y sỹ đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Phụ trách công tác điều dưỡng trưởng khoa Liên chuyên khoa TTYT huyện Lâm Bình  
2.302 Trương Thành Công 003286/TQ-CCHN KTV Xét nghiệm Trong và ngoài giờ hành chính KTV (PKĐK Hoàng Việt)  
1.379 Quan Thị Diện 0001251/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Bác sỹ Trạm Y tế xã Khuôn Hà  
1.930 Nguyễn Thị Lịch 000491/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Ngoại (BVĐK Phương Bắc)  
1.411 Quan Văn Lượng 002385/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Bác sỹ Trạm Y tế xã Hồng Quang  
2.398 Nguyễn Thị Độ 000163/TQ-CCHN Khám chữa bệnh Sản phụ khoa Trong giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Bạch Mai)  
1.263 Hoàng Thị Giang 000439/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng   Điều dưỡng trưởng Khoa YHCT-PHCN TTYT huyện Na Hang  
1.878 Nguyễn Thị Thuyết 0001549/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa HSCC (BVĐK Phương Bắc)  
1.227 Cao Xuân Tuyến 0002111/TQ - CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Người chịu trách nhiệm chuyên môn/ Bác sỹ điều trị TYT xã Vinh Quang  
2.261 Vũ Thị Kiên 000059/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tai-Mũi-Họng Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
1.651 Phan Thị Hương 0001566/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Phó khoa khoa Nội - Nhi - Truyền nhiễm Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên  
1.938 Bùi Xuân Nhượng 000944/HAG-CCHN Khám, chữa bệnh chuyên khoa Phụ sản Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Trưởng Khoa Phụ sản (BVĐK Phương Bắc)  
2.096 Nguyễn Thị Hòa 002881/TQ-CCHN Khám chữa bệnh chuyên khoa nhi Trong và ngoài giờ hành chính Bác sĩ khám (PKĐK 153 Thái Sơn)  
1.856 Hoàng Lan Nghiệp 002690/TQ-CCHN Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của BYT, BNV Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Y sỹ Khoa khám bệnh (BVĐK Phương Bắc)  
2.269 Hoàng Văn Hảo 070302/CCHN-BQP Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại/YHCT Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
1.803 Lâm Thị Thanh Mai 0001811/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Chiêu Yên  
2.241 Nguyễn Minh Thảo 003129/TQ-CCHN Kỹ thuật viên xét nghiệm Trong và ngoài giờ hành chính KTV xét nghiệm (PKĐK 153)  
1.900 Tô Thị Ngơi 000793/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Nội (BVĐK Phương Bắc)  
2.237 Vương Bảo Ngọc 002464/TQ-CCHN Kỹ thuật viên xét nghiệm Trong và ngoài giờ hành chính KTV xét nghiệm (PKĐK 153)  
2.094 Dương Văn Phúc 000400/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa/Chuyên khoa ngoại Trong và ngoài giờ hành chính Bác sĩ khám (PKĐK 153 Thái Sơn)  
2.189 Vương Thị Lan 000734/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
1.815 Trần Nguyên Hiệp 0001095/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Hùng Lợi  
2.018 Lý Văn Dũng 002723/TQ-CCHN Kỹ thuật viên chuẩn đoán hình ảnh Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Kỹ thuật viên Khoa chẩn đoán hình ảnh (BVĐK Phương Bắc)  
2.061 Nguyễn Tiến Dũng 006194/BG-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Mắt Ngoài giờ hành chính Bác sĩ (PKĐK An Sinh)  
2.345 Phạm Minh Loan 000123/PT-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Tuyết Mai)  
1.647 Cao Thị Liên 0001149/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Điều dưỡng khoa Ngoại - Sản Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên  
1.869 Phạm Văn Đức 002039/BG-CCHN Khám, chữa bệnh chuyên khoa Hồi sức cấp cứu – Nhi. Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Khoa HSCC (BVĐK Phương Bắc)  
1.779 Nguyễn Thị Chương 0001284/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Tân Tiến  
2.162 Lê Hoàng Lâm 002355/TQ-CCHN Khám chữa bệnh chuyên khoa PHCN Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
2.052 Nguyễn Thị Kim Oanh 0001619/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa/Chuyên khoa nội, tâm thần Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK An Sinh)  
2.069 Nguyễn Thế Ngọc 003223/TQ-CCHN Kỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh Trong và ngoài giờ hành chính Kỹ thuật viên Xquang (PKĐK An Sinh)  
1.738 Nguyễn Thị Hoa 0001048/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênPhòng khám đa khoa khu vực Xuân Vân  
2.412 Tạ Thu Trang 001850/HAG-CCHN Thực hiện chuyên môn Y sỹ đa khoa Toàn thời gian Phụ giúp Bác sỹ (PK19A)  
1.948 Trần Thị Linh 002615/TQ-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Phụ sản (BVĐK Phương Bắc)  
1.701 Hoàng Văn Sơn 0001029/TQ-CCHN Kỹ thuật viên Chẩn đoán hình ảnh Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viên khoa Cận lâm sàngTTYT huyện Yên Sơn  
1.993 Nguyễn Thị Kim Oanh 003377/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2006 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa RHM-MẮT-TMH (BVĐK Phương Bắc)  
2.171 Vũ Thị Mai 003098/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
1.763 Hoàng Văn Vụ 0001858/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trạm TrưởngTram YT Tứ Quận  
2.034 Nguyễn Công Hậu 003512/TQ-CCHN Kỹ thuật viên Chẩn đoán hình ảnh Trong giờ hành chính + thời gian trực Kỹ thuật viên (BVĐK Phương Bắc)  
2.075 Nguyễn Đức Việt 002740/TQ-CCHN Kỹ thuật viên xét nghiệm Trong và ngoài giờ hành chính Kỹ thuật viên xét nghiệm (PKĐK An Sinh)  
2.409 Nguyễn Minh Trưởng 000593/QNI-CCHN Khám chữa bệnh chuyên khoa Chẩn đoán hình ảnh Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Bạch Mai)  
1.824 Trần Thị Loan 002981/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Lực Hành  
1.926 Phạm Quỳnh Anh 003411/TQ-CCHN Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của BYT, BNV Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Y sỹ Khoa khám bệnh (BVĐK Phương Bắc)  
1.596 Vũ Đức Đảm 000706/TQ-CCHN Quy định tại quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 24/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng trưởng Khoa Khám bệnh - Cận lâm sàng - Dược/ Phòng khám nội tổng hợp Bệnh viện đa khoa khu vực ATK  
2.437 Đinh Văn Tích 004098/HNO-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Xquang, siêu âm chẩn đoán Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Hùng Vương)  
1.424 Trần Thị Tư 000493/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bênh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Bác sỹ khoa Khám bệnh TTYT huyện Sơn Dương  
2.038 Nguyễn Thị Hồng Nhung 002810/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Sản phụ khoa Ngoài giờ hành chính + thời gian trực Bác sỹ (BVĐK Phương Bắc)  
1.634 Dương Thị Thúy Ngà 003125/TQ-CCHN Thực hiện theo chức năng nhiệm vụ của Điều dưỡng quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015. Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Điều dưỡng khoa khám bệnh HSCC - CLS- Dược Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên  
2.159 Lê Hoài Thu 002814/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; CK Nhi Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
1.481 Đỗ Thị Hòa 0001932/TQ-CCHN Điều dưỡng Trong giờ hành chính+thời gian trực ĐD trung học Phòng khám đa khoa khu vực Đông Thọ  
1.844 Trần Trung Nông 0001859/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Nhữ Hán  
1.221 Bùi Thị Hệ 0002125/TQ - CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ TYT xã Linh Phú  
2.249 Phan Thị Chiến 000563/TQ-CCHN Nữ hộ sinh thực hiện theo Thông tư 12/2011/TT-BYT Trong và ngoài giờ hành chính Nữ hộ sinh (PKĐK 153)  
1.512 Lý Thị Vi 0002335/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Trạm y tế xã Minh Thanh  
2.082 Trần Thanh Tùng 002700/TQ-CCHN Chiếu, chụp X-quang Trong và ngoài giờ hành chính Kỹ thuật viên Xquang (PKĐK An Sinh)  
1.271 Nông Mạnh Hùng 0001192/TQ-CCHN; Số 203/QĐ-SYT Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng - Hàm - Mặt Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khoa Liên Chuyên Khoa (RHM-Mắt-TMH) và Gây mê hồi sức TTYT huyện Na Hang  
2.128 Bùi Xuân Huy 003121/TQ-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK 153 Thái Sơn)  
1.558 Nguyễn Văn Nguyên 0001907/TQ-CCHN Ngạch Viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính+thời gian trực Đ D Trạm y tế xã Vân Sơn  
1.788 Đào Thị Huế 0001318/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trạm TrưởngTrạm YT Trung Trực  
1.160 Lương Đình Dũng 0001842/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa hệ Nội - Nhi Trong giờ hành chính + Thời gian trực Người chịu trách nhiệm chuyên môn/Bác sỹ điều trị TYT xã Hòa An  
2.228 Vũ Thị Thu Hoài 003376/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK 153)  
1.414 Giáp Văn Sơn 000696/TQ-CCHN KCB chuyên khoa Gây mê hồi sức, KCB đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Phó giám đốc, trưởng khoa Cấp cứu GMHS TTYT huyện Sơn Dương  
2.008 Nguyễn Thị Thu Thảo 0001424/TQ-CCHN Kỹ thuật viên xét nghiệm Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Kỹ thuật viên Khoa Xét nghiệm (BVĐK Phương Bắc)  
1.687 Phạm Thị Hoài Thanh 0001001/TQ-CCHN Khám chữa bệnh bằng YHCT; thực hiện kỹ thuật Vật lý trị liệu- Phục hồi chức năng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viên Khoa Phục hồi chức năngTTYT huyện Yên Sơn  
2.369 Tho Hoa Ban 0001133/TQ-CCHN Kỹ thuật viên xét nghiệm Ngoài giờ hành chính KTV (PKĐK Tuyết Mai)  
1.330 Nông Minh Cường 003064/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ TYT xã Khâu Tinh  
1.812 Nguyễn Thị Mỵ 0001507/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trạm TrưởngTrạm YT Hùng Lợi  
1.520 Nguyễn Kim Cương 0001711/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Trưởng trạm Trạm y tế xã Thanh Phát  
2.296 Nguyễn Minh Tùng 003429/TQ-CCHN Thực hiện theo TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
1.290 Nông Thị Dâng 0001194/TQ-CCHN Khám chữa, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Người chịu trách nhiệm chuyên môn, Trưởng TYT xã Thanh Tương TTYT huyện Na Hang  
2.074 Lý Thị Phương Thảo 001648/TQ-CCHN Thực hiện các kỹ thuật chuyên môn Y sỹ đa khoa Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ (PKĐK An Sinh)  
1.537 Vũ Đình Kỷ 0001947/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Trưởng trạm Trạm y tế xã Tuân Lộ  
2.434 Dương Văn Đẳng 000097/ TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh CK Nội Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ phụ trách chuyên môn (PKĐK Hùng Vương)  
1.346 Lương Thị Đến 0001534/TQ-CCHN Quy định tại thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/03/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các nghạch viên chức hộ sinh Trong giờ hành chính+thời gian trực Phụ trách công tác hộ sinh TTYT huyện Lâm Bình  
2.411 Đỗ Ngọc Bội 000270/VP-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa hệ Nội Toàn thời gian Bác sỹ (PK19A)  
2.147 Bùi Thị Thủy 0002183/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa mắt Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
1.781 Hỏa Thị Ngần 0001328/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Thái Bình  
2.283 Đặng Thị Thu Hiền 000060/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tai-Mũi-Họng Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
2.009 Hoàng Hải 003369/TQ-CCHN Kỹ thuật viên xét nghiệm Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Kỹ thuật viên Khoa Xét nghiệm (BVĐK Phương Bắc)  
2.355 Nguyễn Thị Thùy 003136/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh CK Phục hồi chức năng Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Tuyết Mai)  
1.886 Nguyễn Mạnh Hùng 0002867/TQ-CCHN Khám, chữa bệnh chuyên khoa Nội - Nội Tim mạch Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Khoa Nội (BVĐK Phương Bắc)  
2.134 Đinh Khánh Thiện 0001555/TQ-CCHN Quy định tại quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK 153 Thái Sơn)  
1.666 Trần Thị Huế 0001038/TQ-CCHN Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Hộ sinh khoa khám bệnhTTYT huyện Yên Sơn  
2.282 Nguyễn Thị Vân Anh 000638/TQ-CCHN Chuyên khoa Chẩn đoán hình ảnh Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
2.013 Chiệu Quốc Huân 0000073/PT-CCHN Chuyên khoa Chẩn đoán hình ảnh Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Khoa chẩn đoán hình ảnh (BVĐK Phương Bắc)  
2.368 Trần Hương Ly 002807/TQ-CCHN Kỹ thuật viên xét nghiệm Trong và ngoài giờ hành chính KTV (PKĐK Tuyết Mai)  
1.750 Phạm Thanh Thủy 0001419/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Công Đa  
2.160 Vũ Văn Tần 000029/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
2.136 Nông Văn Hiệu 003355/TQ-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK 153 Thái Sơn)  
2.224 Đặng Hương Giang 003058/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK 153)  
2.035 Nguyễn Quang Linh 003279/TQ-CCHN Kỹ thuật viên vật lý trị liệu phục hồi chức năng Trong giờ hành chính + thời gian trực Kỹ thuật viên (BVĐK Phương Bắc)  
2.205 Hoàng Thị Thứ 003381/TQ-CCHN Tham gia sơ cứu ban đầu, KCB thông thường theo Quy định tại Thông tư 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Y sỹ Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ (PKĐK 153)  
1.826 Nguyễn Hồng Tươi c/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Kiến Thiết  
2.026 Nguyễn Thị Trang 0005318/PT-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2016 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng (BVĐK Phương Bắc)  
1.796 Hà Thanh Hiếu 0001415/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trạm TrưởngTrạm YT Thắng Quân  
2.404 Lâm Thị Lan Hương 004305/HAG-CCHN KTV Xét nghiệm Trong và ngoài giờ hành chính KTV (PKĐK Bạch Mai)  
2.144 Lê Thị Thanh 250192/CCHN-BQP Khám chữa chuyên khoa nội chung Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
1.956 Vũ Bích Ngọc 000168/TQ-CCHN Theo quy định Thông tư số:12/2011/TT-BYT ngày 15/03/2011. Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Hộ sinh Khoa Phụ sản (BVĐK Phương Bắc)  
1.947 Nguyễn Thị Mai Thiêm 002623/TQ-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Phụ sản (BVĐK Phương Bắc)  
2.388 Hà Trọng Hiển 003989/HAG-CCHN Kỹ thuật viên CĐHA Trong và ngoài giờ hành chính KTV (PK Hàm Long)  
1.778 Hoàng Thị Giang 0001285/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Tân Tiến  
1.923 Hoàng Mạnh Thiên 003274/TQ-CCHN Khám, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại Từ 7h đến 17h các ngày Thứ 7, CN, ngày lễ + Thời gian trực Khoa Ngoại (BVĐK Phương Bắc)  
2.085 Đinh Thị Bích 002618/TQ-CCHN Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/05/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ (PKĐK An Sinh)  
2.277 Quàng Văn Hải 002635/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
1.924 Nguyễn Viết Hà 003256/TQ-CCHN Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của BYT, BNV Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Y sỹ Khoa khám bệnh (BVĐK Phương Bắc)  
1.770 Ma Viết Tường 0001303/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trạm TrưởngTrạm YT Tân Long  
1.717 Trần Thị Hương Giang 0001036/TQ-CCHN Khám chữa bệnh sản phụ khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Đ.dưỡng trưởngPhòng khám đa khoa khu vực tháng 23  
2.182 Lê Hoàng Lâm 002355/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa phục hồi chức năng Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
2.072 Nguyễn Thị Hoa 003167/TQ-CCHN Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ nội vụ Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK An Sinh)  
2.155 Phạm Huy Cương 004395/TNG-CCHN Khám chữa bệnh chuyên khoa YHCT-PHCN Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
1.942 Trương Thị Thu Hương 0001782/TQ-CCHN Khám, chữa bệnh chuyên khoa Sản-Phụ-KHHGĐ Từ 7h đến 17h các ngày Thứ 7, CN, ngày lễ + Thời gian trực Khoa Phụ sản (BVĐK Phương Bắc)  
2.149 Nguyễn Tuyết Hà 0001086/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
1.794 Trần Thị Thúy An 0001374/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Trung Minh  
1.977 Nông Thị Lập 000322/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa YHCT- PHCN (BVĐK Phương Bắc)  
2.157 Phùng Văn Minh 001069/TH-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Ngoại khoa thông thường/Nội soi tiêu hóa Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
2.328 Nguyễn Thu Lan 003277/TQ-CCHN Điều dưỡng Nha khoa Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK Hoàng Việt)  
2.060 Nguyễn Ngọc Bích 002589/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa/chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh Trong và ngoài giờ hành chính Bác sĩ (PKĐK An Sinh)  
1.802 Nguyễn Thị Nhung 0001813/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trạm TrưởngTrạm YT Chiêu Yên  
1.774 Triệu Thị Hiệu 0001307/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Tân Long  
2.357 Đoàn Mạnh Quân 003452/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Chẩn đoán hình ảnh Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Tuyết Mai)  
2.049 Lê Thị Uyên 000192/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa/Chuyên khoa nội Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ phụ trách chuyên môn (PKĐK An Sinh)  
2.109 Hoàng Thị Thu Hường 002555/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Ngoài giờ hành chính Bác sĩ khám (PKĐK 153 Thái Sơn)  
1.966 Cao Thị Huyền 003386/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng khoa nhi (BVĐK Phương Bắc)  
2.414 Nguyễn Thị Lan 000093/HAG-CCHN Điều dưỡng nha khoa Toàn thời gian Điều dưỡng (PK19A)  
1.929 Nguyễn Trung Kiên 002779/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Ngoại (BVĐK Phương Bắc)  
2.076 Ma Diễm Quỳnh 0001648/TQ-CCHN Xét nghiệm Trong và ngoài giờ hành chính Kỹ thuật viên xét nghiệm (PKĐK An Sinh)  
1.759 Vũ Thị Luyến 003210/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trạm TrưởngTram YT Đạo Viện  
2.153 Phạm Thị Hoan 000047/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa/chuyên khoa da liễu Trong giờ hành chính (7h30-17h từ thứ 2 đến thứ 6) Bác sỹ (PKĐK 153)  
2.083 Nguyễn Thu Giang 002745/TQ-CCHN Xét nghiệm Trong và ngoài giờ hành chính Kỹ thuật viên xét nghiệm (PKĐK An Sinh)  
1.969 Lâm Thị Hợp 000317/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng khoa nhi (BVĐK Phương Bắc)  
1.954 Bùi Thị Hà 000467/TQ-CCHN Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/3/2011 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Hộ sinh Khoa Phụ sản (BVĐK Phương Bắc)  
2.397 Lâm Thị Tuyến 000103/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh CK Nội Trong giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Bạch Mai)  
1.851 Hoàng Thị Thu Huyền 003673/HAG-CCHN Khám, chữa bệnh đa khoa Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Khoa nkhám bệnh (BVĐK Phương Bắc)  
1.898 Mã Thị Lan 006239/HP-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Nội (BVĐK Phương Bắc)  
1.756 Chẩu Thị Ương 0001336/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Chân Sơn  
2.360 Trần Thị Tố Anh 000102/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội, Y học cổ truyền, Tai Mũi Họng Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Tuyết Mai)  
1.677 Lương Thị Vinh 003218/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ khoa Nội-Nhi-LâyTTYT huyện Yên Sơn  
1.809 Duy Thị Phẩn 0001290/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Hoàng Khai  
1.510 Nguyễn Thị Thủy 0002338/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Trạm y tế xã Minh Thanh  
2.301 Ngọc Thị Thúy Hà 0001216/TQ-CCHN KTV Xét nghiệm Trong và ngoài giờ hành chính KTV (PKĐK Hoàng Việt)  
1.465 Phạm Thị Toan 0001996/TQ_CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Bác sỹ Phòng khám Đa khoa khu vực Tân Trào  
1.705 Phùng Thị Quý 000105/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa, chuyên khoa nội, Siêu âm ổ bụng và siêu âm sản phụ khoa. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trưởng phòng khámPhòng khám đa khoa khu vực tháng 11  
1.274 Chu Quang Linh 003065/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khoa Liên Chuyên Khoa (RHM-Mắt-TMH) và Gây mê hồi sức TTYT huyện Na Hang  
2.223 Phạm Thị Huế 002789/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK 153)  
1.186 Nguyễn Phương Thảo 002087/TQ- CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ TYT xã Tân An  
2.024 Hà Thị Hương 003215/TQ-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2016 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng (BVĐK Phương Bắc)  
1.536 Lương Thị Bạo 0002010/TQ-CCHN Thực hiện nhiệm vụ của Nữ hộ sinh Trong giờ hành chính+thời gian trực Hộ sinh Trạm y tế xã Thị trấn Sơn Dương  
2.294 Quan Văn Vinh 003160/TQ-CCHN Thực hiện nhiệm vụ của Y sỹ YHCT Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
1.484 Nguyễn Thị Hường 000115/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Trưởng trạm Trạm y tế xã Bình Yên  
1.855 Phùng Thị Liên 0005704/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa khám bệnh (BVĐK Phương Bắc)  
1.404 Bùi Văn Nghỉ 0001222/TQ-CCHN Khám chữa bệnh Đa Khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Bác sỹ Trạm Y tế xã Thổ Bình  
2.395 Phùng Tuyên Quang 003298/TQ-CCHN Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK 153)  
1.282 Nguyễn Thị Liễu 0001212/TQ-CCHN Khám chữa, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khám bệnh, chữa bệnh Tham gia tiêm chủng TTYT huyện Na Hang  
1.795 Nguyễn Văn Thắng 0001376/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Trung Minh  
1.691 Hoàng Thanh Cảnh 0001011/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa, chuyên khoa ngoại Trong giờ hành chính + Thời gian trực Giám đốc, BS khoa Ngoại SảnTTYT huyện Yên Sơn  
2.293 Trần Quang Hưng 0003531/GL-CCHN Thực hiện nhiệm vụ của Y sỹ đa khoa Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
1.552 Ma Thị Hồng Huyên 0001923/TQ- CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ đa khoa Trạm y tế xã Văn Phú  
2.174 Khổng Thị Việt 000085/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa/chuyên khoa nội, siêu âm tim mạch Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
1.446 Nguyễn Thị Bích Thuý 000489/TQ-CCHN Quy định tại QĐ 41/2005/QĐ-BNV của Bộ Nội vụ ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức Điều dưỡng Trong giờ hành chính+thời gian trực Điều dưỡng khoa HSCC TTYT huyện Sơn Dương  
2.229 Lê Thị Mai Loan 003337/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK 153)  
1.365 Lương Thanh Quyết 0001700/TQ-CCHN Thực hiện các kỹ thuật Y sỹ đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ khoa Liên chuyên khoa TTYT huyện Lâm Bình  
2.016 Quàng Van Hoan 002685/ĐB-CCHN Khám, chữa bệnh Đa khoa Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Khoa chẩn đoán hình ảnh (BVĐK Phương Bắc)  
1.257 Ma Thanh Tùng 002422/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khoa HSCC (Liên khoa HSCC-Nội tổng hợp, truyền nhiễm)/Chạy thận nhân tạo TTYT huyện Na Hang  
2.133 Hà Thị Yên 002711/TQ-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK 153 Thái Sơn)  
1.579 Đỗ Việt Dũng 0001628/TQ- CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa, Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Trạm y tế xã Đông Lợi  
1.986 Chẩu Thanh Thúy 002947/TQ-CCHN Khám, chữa bệnh chuyên khoa Mắt Từ 7h đến 17h các ngày Thứ 7, CN, ngày lễ + Thời gian trực Khoa RHM-MẮT-TMH (BVĐK Phương Bắc)  
1.482 Trần Thị Việt Trinh 002356/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ đa khoa Phòng khám đa khoa khu vực Đông Thọ  
2.315 Phạm Thị Dung 002542/TQ-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK Hoàng Việt)  
1.295 Lương Thị Hường 0001200/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005QĐ/BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng bộ nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các nghạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Chuyên trách công tác dân số; Tham gia tiêm chủng TTYT huyện Na Hang  
1.749 Nguyễn Tiến Hùng 0001275/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trạm TrưởngTrạm YT Công Đa  
1.667 Dương Thị Hạnh 0001027/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Cử nhân ĐD khoa HSCCTTYT huyện Yên Sơn  
2.311 Nguyễn Kim Thảo 0001748/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng BNV về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK Hoàng Việt)  
1.489 Phạm Thị Thủy 0001974/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Trạm y tế xã Cấp Tiến  
2.117 Vũ Việt Dũng 003312/TQ-CCHN Kỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh Trong và ngoài giờ hành chính KTV X quang (PKĐK 153 Thái Sơn)  
1.323 Hoàng Văn Tú 0002140/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ TYT xã Sinh Long  
2.129 Nịnh Thị Vân Anh 002760/TQ-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK 153 Thái Sơn)  
1.228 Triệu Thị Chương 0002113/TQ - CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ TYT xã Vinh Quang  
1.968 La Thị Mơ 000336/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng khoa nhi (BVĐK Phương Bắc)  
1.608 Đào Thị Hiền 000705/TQ-CCHN; QĐ số 300/QĐ-SYT Quy định tại quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 24/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng trưởng Khoa Ngoại Sản/ Nội trú khoa Ngoại - sản Bệnh viện đa khoa khu vực ATK  
2.330 Nguyễn Văn Hải 000538/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng BNV về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK Hoàng Việt)  
1.471 Nguyễn Thành Đô 0002202/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Bác sỹ Phòng khám Đa khoa khu vực Sơn Nam  
1.884 Vi Bích Phương 000808/NB-CCHN Khám, chữa bệnh chuyên khoa Nội – Truyền Nhiễm Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Trưởng khoa Nội (BVĐK Phương Bắc)  
1.309 Nguyễn Thị Nhâm 0002130/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ TYT xã Hồng Thái  
2.304 Hoàng Trung Hưng 000081/TQ-CCHN KTV Phục hồi chức năng Ngoài giờ hành chính KTV (PKĐK Hoàng Việt)  
1.663 Nguyễn Quốc Vinh 0001405/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng - Hàm - Mặt Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ khoa khám bệnhTTYT huyện Yên Sơn  
1.804 Nguyễn Thị Huệ 0001326/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Phúc Ninh  
1.440 Nguyễn Thị Thu Hằng 000475/TQ-CCHN Quy định tại TT12/2011/TT-BYT của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh Trong giờ hành chính+thời gian trực Hộ sinh Khoa Sản TTYT huyện Sơn Dương  
2.263 Tạ Quang Thắng 0001218/TQ-CCHN Chuyên khoa Xét nghiệm Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
1.325 Phùng Thị Phái 0001654/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng TYT xã Sinh Long  
2.087 Trần Thị Mai Nhung 004761/TNG-CCHN Thực hiện theo quy định tại Thông liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 7/10/2015 của liên Bộ Y tế và Bộ Nội vụ về việc quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. Thực hiện kỹ thuật phục hình răng Trong và ngoài giờ hành chính điều dưỡng (PKĐK An Sinh)  
1.641 Phan Thu Hương 003227/TQ-CCHN Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT/BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y Tế, Bộ Nội Vụ Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Y sỹ khoa khám bệnh HSCC - CLS- Dược Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên  
2.191 Cao Xuân Huy 000022/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh CK Nội tim mạch Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
1.577 Phạm Xuân Long 0001930/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Trưởng trạm Trạm y tế xã Đông Lợi  
2.017 Vũ Đình Tú 003193/TQ-CCHN Kỹ thuật viên chuẩn đoán hình ảnh Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Kỹ thuật viên Khoa chẩn đoán hình ảnh (BVĐK Phương Bắc)  
1.508 Thạch Thị Thư 0002000/TQ-CCHN Hộ sinh Trong giờ hành chính+thời gian trực Hộ sinh Trạm y tế xã Kháng Nhật  
2.243 Đỗ Ngọc Lâm 003026/TQ-CCHN Kỹ thuật viên xét nghiệm Trong và ngoài giờ hành chính KTV xét nghiệm (PKĐK 153)  
1.415 Phạm Đức Kiên 000008/TQ-CCHN KCB chuyên khoa Răng hàm mặt, KCB đa khoa; Gây mê hồi sức Trong giờ hành chính+thời gian trực Trưởng khoa Nội TTYT huyện Sơn Dương  
1.897 Nguyễn Xuân Quý 003359/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Nội (BVĐK Phương Bắc)  
1.910 Hà Thị Luân 000479/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Nội (BVĐK Phương Bắc)  
2.196 Trần Kim Oanh 0001825/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Chuyên khoa Phục hồi chức năng Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
1.864 La Thị Huyền 003362/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLTBYT Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa khám bệnh (BVĐK Phương Bắc)  
2.344 Vũ Minh Thịnh 003175/TQ-CCHN Chuyên khoa Xét nghiệm Trong và ngoài giờ hành chính Xét nghiệm (PKĐK Tuyết Mai)  
1.646 Đỗ Thị Quyên 0001576/TQ-CCHN Thực hiện các kỹ thuật y sỹ đa khoa Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Y sỹ khoa Ngoại - Sản Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên  
1.775 Nguyễn Kim Van 0001286/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trạm TrưởngTrạm YT Tân Tiến  
2.317 Nguyễn Phương Anh 003145/TQ-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK Hoàng Việt)  
2.140 Bùi Quốc Tôn 0001084/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa/chuyên khoa Tai mũi họng. Trong và ngoài giờ hành chính Người chịu trách nhiệm chuyên môn của PK. Bác sĩ khám, chữa bệnh (PKĐK 153)  
2.137 Trần Thị Thu Hiền 003443/TQ-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK 153 Thái Sơn)  
2.119 Nghiêm Thị Nụ 005131/TQ-CCHN Theo Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ (PKĐK 153 Thái Sơn)  
2.242 Vũ Kiều Nga 002454/TQ-CCHN Kỹ thuật viên xét nghiệm Trong và ngoài giờ hành chính KTV xét nghiệm (PKĐK 153)  
2.021 Vũ Thị Mai Trang 003236/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa chẩn đoán hình ảnh (BVĐK Phương Bắc)  
2.391 Nguyễn Thị Chung 001456/HAG-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Sản Trong và ngoài giờ hành chính BS KCB Sản khoa (PK Hàm Long)  
1.879 Phan Thị Phúc 0002191/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa HSCC (BVĐK Phương Bắc)  
2.193 Bùi Tiên Phong 0001564/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; chuyên khoa Mắt, chẩn đoán hình ảnh Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
1.842 Đinh Thị Hòa 0001297/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trạm TrưởngTrạm YT Nhữ Hán  
2.318 Nguyễn Ngọc Hưng 002328/TQ-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK Hoàng Việt)  
1.718 Nguyễn Quang Vinh 0001019/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa, Thực hiên kỹ thuật X.quang, Siêu âm, Điện tâm đồ Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trưởng phòng khámPhòng khám đa khoa khu vực Trung Môn  
2.399 Lê Văn Chắt 001354/PT-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh hệ Nội Nhi; Chuyên khoa XQ Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Bạch Mai)  
2.100 Nguyễn Văn Trường 001122/TNG-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp; YHCT; CĐHA Trong và ngoài giờ hành chính Bác sĩ khám (PKĐK 153 Thái Sơn)  
2.233 Nguyễn Thị Kim Tuyết 0001520/TQ-CCHN Điều dưỡng thực hiện theo Quyết định 41/2005/QĐ-BNV Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK 153)  
2.057 Trần Mạnh Dương 003755/HAG-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK An Sinh)  
2.350 Hoàng Thị Tuyết 002505/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tai Mũi họng Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Tuyết Mai)  
1.932 Nguyễn Thị Hiền 003415/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Ngoại (BVĐK Phương Bắc)  
2.256 Mai Ngọc Châu 000093/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa hệ Nội - Nhi Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
1.854 Niên Thị Thiện Mỹ 003321/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLTBYT Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Khoa khám bệnh (BVĐK Phương Bắc)  
2.305 Trần Đăng Thu 000639/TQ-CCHN KTV chẩn đoán hình ảnh Ngoài giờ hành chính KTV (PKĐK Hoàng Việt)  
1.783 Đỗ Thị Đoan 0001820/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Thái Bình  
2.273 Đỗ Thị Phương 000679/HNA-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
1.741 Trần Văn Quyến 0001283/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênPhòng khám đa khoa khu vực Xuân Vân  
2.212 Lê Duy Vỹ 003247/TQ-CCHN Tham gia sơ cứu ban đầu, KCB thông thường theo Quy định tại Thông tư 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Y sỹ Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ (PKĐK 153)  
2.164 Nguyễn Thị Phong 003250/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
2.438 Nguyễn Thị Nương 007751/ĐL-CCHN Thực hiện theo TT 26/2015/TTLT-BYT-BNV Trong và ngoài giờ hành chính KTV Xét nghiệm (PKĐK Hùng Vương)  
2.078 Nguyễn Thị Huệ 003293/TQ-CCHN Thực hiện Theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK An Sinh)  
2.150 Nguyễn Thị Phương 0012356/BYT-CCHN Khám chữa bệnh chuyên khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
1.983 Dương Đình Nhất 014307/HNO-CCHN Khám, chữa bệnh chuyên khoa Tai mũi họng Từ 7h đến 17h các ngày Thứ 7, CN, ngày lễ + Thời gian trực Khoa RHM-MẮT-TMH (BVĐK Phương Bắc)  
2.208 Bùi Đình Hùng 003334/TQ-CCHN Tham gia sơ cứu ban đầu, KCB thông thường theo Quy định tại Thông tư 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Y sỹ Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ (PKĐK 153)  
1.892 Vũ Học Huấn 019940/HNO-CCHN Khám, chữa bệnh chuyên khoa Nội Tim mạch Từ 7h đến 17h các ngày Thứ 7, CN, ngày lễ + Thời gian trực Khoa Nội (BVĐK Phương Bắc)  
2.067 Phan Thanh Huy 003115/TQ-CCHN Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ nội vụ Trong và ngoài giờ hành chính Y Sỹ (PKĐK An Sinh)  
1.850 Thạch Văn Chất 003302/TQ-CCHN Khám, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Phòng khám Ngoại (BVĐK Phương Bắc)  
2.415 Dương Thị Hiền 001296/HAG-CCHN Kỹ thuật viên Xét nghiệm Toàn thời gian KTV (PK19A)  
1.782 Nguyễn Thị Trang 001822/TQ- CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Thái Bình  
2.019 Trần Văn Khải 004175/HAG-CCHN Kỹ thuật viên chuẩn đoán hình ảnh Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Kỹ thuật viên Khoa chẩn đoán hình ảnh (BVĐK Phương Bắc)  
1.787 Kiều Thị Chung 0001411/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Trung Sơn  
2.420 Hà Thị Chính 000263/TQ-CCHN KTV xét nghiệm Trong và ngoài giờ hành chính Xét nghiệm (PK 103 Chiêm Hóa)  
2.158 La Trung Dũng 000633/TQ-CCHN Chuyên khoa Chẩn đoán hình ảnh Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
1.944 Hoàng Thị Thái 0002257/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Phụ sản (BVĐK Phương Bắc)  
2.120 Nguyễn Thị Lý 003242/TQ-CCHN Theo thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ (PKĐK 153 Thái Sơn)  
2.410 Nguyễn Văn Hồng 001734/HNO-CCHN Khám chữa bệnh CK Nội, Siêu âm Toàn thời gian Bác sỹ, Phụ trách chuyên môn (PK19A)  
2.020 Bùi Thùy Linh 002612/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa chẩn đoán hình ảnh (BVĐK Phương Bắc)  
1.941 Phạm Trọng Thuật 000196/TQ-CCHN Khám, chữa bệnh chuyên khoa Sản, phụ khoa Từ 7h đến 17h các ngày Thứ 7, CN, ngày lễ + Thời gian trực Khoa Phụ sản (BVĐK Phương Bắc)  
1.949 Phạm Thị Hạnh 002402/TQ-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Phụ sản (BVĐK Phương Bắc)  
2.188 Nguyễn Trí Dũng 002966/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
1.859 Bế Thị Hương 0002252/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa khám bệnh (BVĐK Phương Bắc)  
1.891 Trần Sinh Cường 003928/HAG-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Từ 7h đến 17h các ngày Thứ 7, CN, ngày lễ + Thời gian trực Khoa Nội (BVĐK Phương Bắc)  
1.719 Bùi Thị Minh 0001828/TQ - CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênPhòng khám đa khoa khu vực Trung Môn  
2.314 Phan Thúy Lan 000844/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Trưởng BNV về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK Hoàng Việt)  
2.103 Nguyễn Công Hoan 0003120/HAG-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tai Mũi Họng Trong và ngoài giờ hành chính Bác sĩ khám (PKĐK 153 Thái Sơn)  
1.828 Hoàng Kim Thuấn 0001367/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Kiến Thiết  
2.032 Lý Thị Xuân 003271/TQ-CCHN Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế -Bộ Nội vụ Trong giờ hành chính + thời gian trực Y sỹ (BVĐK Phương Bắc)  
2.342 Tô Doãn Hồng 003137/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Tuyết Mai)  
1.911 Triệu Thị Hạnh 0001042/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Nội (BVĐK Phương Bắc)  
1.867 Nguyễn Thị Hoài 0001017/TQ-CCHN Khám, chữa bệnh Đa khoa, chuyên khoa Hồi sức cấp cứu, nội soi ống mềm đường tiêu hóa trên Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Khoa HSCC (BVĐK Phương Bắc)  
1.811 Nguyễn Thị Hà 0001294/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Hoàng Khai  
2.245 Nguyễn Mạnh Hà 000783/TQ-CCHN Chuyên khoa xét nghiệm Ngoài giờ hành chính Cử nhân XN (PKĐK 153)  
1.768 Lê Thị Quyên 0002993/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Tiến Bộ  
1.766 Nguyễn Thị Hà 0001857/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTram YT Tứ Quận  
2.175 Hứa Văn Đường 003029/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa/chuyên khoa nội, nội soi tiêu hóa Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
2.300 Ma Quang Thanh 000700/TQ-CCHN Thực hiện các kỹ thuật X quang thường quy theo chỉ định của Bác sỹ Trong và ngoài giờ hành chính KTV (PKĐK Hoàng Việt)  
2.098 Nguyễn Thị Tuyết Nga 250017/CCHN-BQP Khám chữa bệnh đa khoa, siêu âm phụ sản Trong và ngoài giờ hành chính Bác sĩ khám (PKĐK 153 Thái Sơn)  
1.731 Trần Thị Như 002602/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa, Nội soi tai mũi họng, điện tâm đồ Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹPhòng khám đa khoa khu vực Trung Môn  
2.041 Phạm Hồng Phi 003541/TQ-CCHN Khám chữa bệnh bằng Y học cổ truyền Trong giờ hành chính + thời gian trực Bác sỹ (BVĐK Phương Bắc)  
2.213 Nguyễn Sơn Tùng 0001594/TQ-CCHN Thực hiện các kỹ thuật Y sỹ, trợ thủ Răng hàm mặt Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ, trợ thủ Răng hàm mặt (PKĐK 153)  
1.996 Phạm Thị Ánh Tuyết 000078/TQ-CCHN Chuyên khoa xét nghiệm Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Khoa Xét nghiệm (BVĐK Phương Bắc)  
2.125 Nguyễn Thị Kim Dung 0001525/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK 153 Thái Sơn)  
1.979 Nguyễn Thị Mai Phương 000011/TQ-CCHN Khám, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Trưởng khoa RHM-MẮT-TMH (BVĐK Phương Bắc)  
2.303 Nguyễn Công Điệp 003384/TQ-CCHN KTV chẩn đoán hình ảnh Trong và ngoài giờ hành chính KTV (PKĐK Hoàng Việt)  
1.847 Nguyễn Trọng Ngọc Cương 000996/TQ-CCHN Khám, chữa bệnh bằng YHCT Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Phòng khám YHCT (BVĐK Phương Bắc)  
2.065 Bùi Thị Đoan Trang 0002201/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Sản-Phụ-KHHGĐ Trong và ngoài giờ hành chính Bác sĩ (PKĐK An Sinh)  
1.777 La Viết Như 0001288/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Tân Tiến  
2.421 Nguyễn Văn Thịnh 0005734/SL-CCHN KTV xét nghiệm Trong và ngoài giờ hành chính Xét nghiệm (PK 103 Chiêm Hóa)  
1.733 Triệu Đức Viễn 000117/TQ-CCHN Khám chữa bệnh nội khoa, đa khoa, siêu âm tổng quát, điện tâm đồ, Xquang. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trưởng phòng khámPhòng khám đa khoa khu vực Xuân Vân  
1.950 Nguyễn Thị Trang 003350/TQ-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Phụ sản (BVĐK Phương Bắc)  
2.126 Phạm Minh Nguyệt 003178/TQ-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK 153 Thái Sơn)  
2.417 Bùi Thị Hồng Nhung 001938/PT-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Sản khoa, Siêu âm Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ phụ trách chuyên môn (PK 103 Chiêm Hóa)  
2.058 Bùi Thị Thu Hương 002608/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa/Chuyên khoa Y học dân tộc; Chuyên khoa Định hướng Tai mũi Họng. Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK An Sinh)  
1.858 Lưu Thị Lệ 002919/TQ-CCHN Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của BYT, BNV Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Y sỹ Khoa khám bệnh (BVĐK Phương Bắc)  
2.002 Lê Thị Bích Ngọc 002804/TQ-CCHN Kỹ thuật viên xét nghiệm Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Kỹ thuật viên Khoa Xét nghiệm (BVĐK Phương Bắc)  
2.401 Nguyễn Phi Thường 004670/HAG-CCHN Chuyên khoa xét nghiệm Trong và ngoài giờ hành chính Cử nhân xét nghiệm (PKĐK Bạch Mai)  
1.852 Nông Mỹ Linh 003216/TQ-CCHN Khám, chữa bệnh đa khoa Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Khoa nkhám bệnh (BVĐK Phương Bắc)  
1.810 Nguyễn Thị Hải 0001289/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Hoàng Khai  
1.721 Đoàn Thị Mai Lan 0001829/TQ - CCHN Khám chữa bệnh đa khoa, thực hiện Siêu âm, Điện tâm đồ Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹPhòng khám đa khoa khu vực Trung Môn  
2.195 Nguyễn Tiến Quân 0001795/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
1.673 Đinh Thị Thu Thảo 0001056/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng khoa Nội-Nhi-LâyTTYT huyện Yên Sơn  
1.722 Đồng Thị Huệ 0001024/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡngPhòng khám đa khoa khu vực Trung Môn  
2.010 Dương Thị Thu Huyền 003295/TQ-CCHN Kỹ thuật viên xét nghiệm Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Kỹ thuật viên Khoa Xét nghiệm (BVĐK Phương Bắc)  
2.363 Bùi Thị Mai Ngọc 0001080/TQ-CCHN Thực hiện nhiệm vụ Điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều Dưỡng (PKĐK Tuyết Mai)  
1.960 Vũ Thị Thu Thủy 003454/TQ-CCHN Khám, chữa bệnh Đa khoa Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Khoa nhi (BVĐK Phương Bắc)  
2.110 Bùi Lê Hương Điệp 003224/TQ-CCHN Chuyên khoa xét nghiệm Trong và ngoài giờ hành chính KTV xét nghiệm (PKĐK 153 Thái Sơn)  
1.964 Nguyễn Thị Tâm 003234/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 26/2015/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng khoa nhi (BVĐK Phương Bắc)  
2.440 Quan Văn Sử 0002256/ TQ-CCHN KTV XQ thực hiện các kỹ thuật chụp chiếu XQ Ngoài giờ hành chính KTV XQuang (PKĐK Hùng Vương)  
1.901 Hà Thị Ất 000608/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Nội (BVĐK Phương Bắc)  
2.045 Nông Tuyết Mai 003546/TQ-CCHN Kỹ thuật viên Vật lý trị liệu phục hồi chức năng Trong giờ hành chính + thời gian trực Kỹ thuật viên (BVĐK Phương Bắc)  
1.831 Đào Thị Thanh Hoa 0001542/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Kim Quan  
2.267 Đoàn Đang Diễn 002834/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
1.758 Khổng Thị Minh 0001337/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Chân Sơn  
2.012 Tô Nam Hoàng 0001091/TQ-CCHN Khám, chữa bệnh Đa khoa, Chuyên khoa Chẩn đoán hình ảnh Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Trưởng Khoa chẩn đoán hình ảnh (BVĐK Phương Bắc)  
1.725 Lê Thị Hồng Thắm 0001043/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Thực hiện kỹ thuật Vật lý trị liệu- Phục hồi chức năng, Y học cổ truyền Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡngPhòng khám đa khoa khu vực Trung Môn  
2.382 Nguyễn Thu Hà 003087/TQ-CCHN Y sỹ theo TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ phụ giúp Bác sỹ (PK Hàm Long)  
2.154 Đào Thị Xuân Mai 0001022/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa/Thực hiện kỹ thuật X quang, siêu âm Trong và ngoài giờ hành chính. Bác sỹ (PKĐK 153)  
1.936 Phạm Hoàng Giang 002757/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Ngoại (BVĐK Phương Bắc)  
2.077 Phạm Hà Anh 003663/TQ-CCHN Xét nghiệm Trong và ngoài giờ hành chính Kỹ thuật viên xét nghiệm (PKĐK An Sinh)  
2.430 Ma Diễm Quỳnh 003132/TQ-CCHN KTV Xét nghiệm Ngoài giờ hành chính Xét nghiệm (PK Hữu Nghị 108 Chiêm Hóa)  
2.001 Hà Thị Kiệm 000904/TQ-CCHN Kỹ thuật viên xét nghiệm Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Kỹ thuật viên Khoa Xét nghiệm (BVĐK Phương Bắc)  
1.937 Đinh Quý Sáu 000205/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Ngoại (BVĐK Phương Bắc)  
1.939 Đặng Hà Dương 0003012/HAG-CCHN Khám, chữa bệnh chuyên khoa Sản phụ khoa Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Khoa Phụ sản (BVĐK Phương Bắc)  
2.393 Nguyễn Quang Duy 0005423/PT-CCHN Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế -Bộ Nội vụ Trong và ngoài giờ hành chính Phụ giúp Bác sỹ (PK Hàm Long)  
1.871 Bùi Trung Đại 000240/LCH-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Khoa HSCC (BVĐK Phương Bắc)  
1.895 Nguyễn Thị Thùy 0003035/HAG-CCHN Chăm sóc người bệnh, thực hiện các kỹ thuật chuyên môn của Đại học điều dưỡng đa khoa Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Nội (BVĐK Phương Bắc)  
1.833 Mai Lệ Thu 0001414/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Kim Quan  
2.341 Lê Văn Thà 000051/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Mắt Trong giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Tuyết Mai)  
1.772 Nguyễn Quang Trọng 001304/ TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Tân Long  
1.903 Đào Trung Chính 000604/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Nội (BVĐK Phương Bắc)  
1.724 Khuất Trung Dũng 0000990/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênPhòng khám đa khoa khu vực Trung Môn  
2.376 Phạm Văn Chơn 000242/VP-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PK Hàm Long)  
1.692 Phạm Đình Dũng 0001008/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa - chuyên khoa ngoại. Chẩn đoán hình ảnh, gây mê hồi sức Trong giờ hành chính + Thời gian trực Phó giám đốc, BS khoa Ngoại SảnTTYT huyện Yên Sơn  
1.849 Nông Ngọc Sáng 001679/BK-CCHN Khám, chữa bệnh Đa khoa Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Khoa khám bệnh (BVĐK Phương Bắc)  
1.587 Nguyễn Hùng Tuấn 000107/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa hệ nội nhi Trong giờ hành chính+thời gian trực Trưởng trạm Trạm y tế xã Phú Lương  
2.316 Nguyễn Thị Phương Thảo 007335/TB-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK Hoàng Việt)  
1.549 Nịnh Thị Thanh Hòa 0002009/TQ-CCHN KCB y học cổ truyền Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ - YHCT Trạm y tế xã Tú Thịnh  
1.751 Nguyễn Quang Huy 0001420/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Công Đa  
1.456 Nguyễn Quang Sáng 000139/TQ-CCHN Quy định tại QĐ 41/2005/QĐ-BNV của Bộ Nội vụ ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức Điều dưỡng Trong giờ hành chính+thời gian trực ĐD Khoa Ngoại TTYT huyện Sơn Dương  
2.351 Lưu Mạnh Hùng 003057/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Da Liễu Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Tuyết Mai)  
1.445 Nguyễn Thị Huyền 000911/TQ-CCHN Quy định tại TT12/2011/TT-BYT của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh Trong giờ hành chính+thời gian trực Hộ sinh Khoa Sản TTYT huyện Sơn Dương  
1.729 Nguyễn Xuân Hòa 0001127/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa, Kỹ thuật chụp X.quang Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênPhòng khám đa khoa khu vực Trung Môn  
1.407 Hoàng Thị Hòa 0001229/TQ-CCHN Quy định tại thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/03/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các nghạch viên chức hộ sinh Trong giờ hành chính+thời gian trực Hộ sinh Trạm Y tế xã Hồng Quang  
2.260 Phan Minh Ngọc 0001144/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Mắt Trong giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
1.334 Nguyễn Thị Hòa 0001705/TQ-CCHN Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Hộ sinh TYT xã Thượng Nông  
2.116 Phạm Trung Kiên 004379/HAG-CCHN Kỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh Trong và ngoài giờ hành chính KTV X quang (PKĐK 153 Thái Sơn)  
1.254 Nông Văn Tụ 003093/TQ-CCHN; Số 698/QĐ-SYT Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Nội soi Thực quản - Dạ dầy - Tá tràng. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khoa HSCC (Liên khoa HSCC-Nội tổng hợp, truyền nhiễm) TTYT huyện Na Hang  
2.332 Nguyễn Thị Bích 000584/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK Hoàng Việt)  
1.259 Nguyễn Quốc Đoạn 000109/TQ-CCHN; Số 697/QĐ-SYT Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa hệ Nội -Nhi; Siêu âm tổng quát Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trưởng Khoa Nhi TTYT huyện Na Hang  
2.050 Hà Phúc Hữ 000201/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa/Chuyên khoa Ngoại Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK An Sinh)  
1.590 Đoàn Anh Tuấn 0001916/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Trạm y tế xã Phú Lương  
2.226 Nhâm Thế Tùng 003340/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK 153)  
1.632 Hà Quang Trường 0001568/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Phó khoa khám bệnh HSCC - CLS- Dược Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên  
1.973 Nguyễn Thị Hồng 000350/TQ-CCHN Thực hiện các kỹ thuật Y sỹ Y học cổ truyền Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Y sỹ Khoa YHCT- PHCN (BVĐK Phương Bắc)  
1.533 Nguyễn Anh Tuấn 0001543/TQ-CCHN KCB đa khoa Chuyên Khoa Tai Mũi Họng Trong giờ hành chính+thời gian trực Trưởng trạm Trạm y tế xã Thị trấn Sơn Dương  
2.312 Phan Thị Kim Dung 000830/TQ-CCHN Thực hiện công việc của điều dưỡng theo Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của BNV ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK Hoàng Việt)  
1.564 Đỗ Thị Thu Hà 0001936/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Trưởng trạm Trạm y tế xã Lâm Xuyên  
1.893 Nguyễn Quang Chúy 000939/YB-CCHN Khám, chữa bệnh Nội khoa – Siêu âm Từ 7h đến 17h các ngày Thứ 7, CN, ngày lễ + Thời gian trực Khoa Nội (BVĐK Phương Bắc)  
1.459 Bùi Thị Thoan 003012/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Kỹ thuật viên Xét nghiệm TTYT huyện Sơn Dương  
2.435 Lê Trung Hoan 001367/PT-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Hùng Vương)  
1.378 Ma Văn Sằm 0001253/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Trưởng trạm Trạm Y tế xã Khuôn Hà  
1.813 Vũ Tiến Huy 0002432/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Hùng Lợi  
1.357 Ma Thị Nhưng 0001065/TQ-CCHN Theo quy định tại QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế Điều dưỡng Trong giờ hành chính+thời gian trực Điều dưỡng khoa Nội tổng hợp TTYT huyện Lâm Bình  
2.255 Phạm Thị Yên 0001016/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa; chuyên khoa Sản-Phụ-KHHGĐ, Siêu âm ổ bụng Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
1.342 Nông Thị Yến 0001069/TQ-CCHN Theo quy định tại QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế Điều dưỡng Trong giờ hành chính+thời gian trực P. Trưởng phòng Kế hoạch - Nghiệp vụ TTYT huyện Lâm Bình  
1.786 Lương Văn Thiện 0001412/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Trung Sơn  
1.267 Trần Tuấn Bình 000886TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Mắt Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khoa Liên Chuyên Khoa (RHM-Mắt-TMH) và Gây mê hồi sức; Phó giám đốc TTYT huyện Na Hang  
2.354 Nguyễn Hải Đăng 002738/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa, CK RHM Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Tuyết Mai)  
1.193 Chẩu Thị Hoài 0002075/TQ/CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ TYT xã Hà Lang  
1.757 Đỗ Thị Kim Tuyến 0001831/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Chân Sơn  
1.664 Nguyễn Thị Nguyệt 0001060/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng khoa khám bệnhTTYT huyện Yên Sơn  
2.396 Phạm Hồng Tươi 010098/CCHN-BQP Khám chữa bệnh đa khoa, CK Nội chung Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ Phụ trách chuyên môn PKĐK Bạch Mai  
1.546 Đỗ Đức Đơn 0002008/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Trưởng trạm Trạm y tế xã Tú Thịnh  
1.720 Đỗ Thị Thảo 0001827/TQ - CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênPhòng khám đa khoa khu vực Trung Môn  
1.529 Triệu Thị Lê 0001993/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Trạm y tế xã Thượng Ấm  
2.285 Lê Thị Kiều Trang 002490/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa YHCT Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
1.497 Nguyễn Kiên Cường 0001643/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Trạm y tế Địa chất 109  
2.099 Nguyễn Nhật Long 003424/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa da liễu Trong và ngoài giờ hành chính Bác sĩ khám (PKĐK 153 Thái Sơn)  
1.419 Vũ Thị Hương Ly 000477/TQ-CCHN Quy định tại QĐ 41/2005/QĐ-BNV của Bộ Nội vụ ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức Điều dưỡng Trong giờ hành chính+thời gian trực Điều dưỡng khoa Nội TTYT huyện Sơn Dương  
2.246 Đặng Ngọc Công 000556/TQ-CCHN Kỹ thuật viên Chẩn đoán hình ảnh Ngoài giờ hành chính KTV (PKĐK 153)  
1.405 Ma Thị Đầm 0001237/TQ-CCHN Khám chữa bệnh Đa Khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Bác sỹ Trạm Y tế xã Thổ Bình  
2.040 Nguyễn Khương Duy 004660/HAG-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + thời gian trực Bác sỹ (BVĐK Phương Bắc)  
1.291 Lý Thị Biên 0001196/TQ-CCHN Khám chữa, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khám bệnh, chữa bệnh Tham gia tiêm chủng TTYT huyện Na Hang  
2.201 Ngô Thị Bảo Thoa 002516/TQ-CCHN Tham gia sơ cứu ban đầu, KCB thông thường theo Quy định tại Thông tư 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Y sỹ Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ (PKĐK 153)  
1.256 Đào Thị Thắng 0001063/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khoa HSCC (Liên khoa HSCC-Nội tổng hợp, truyền nhiễm) TTYT huyện Na Hang  
1.988 Phạm Thị Ninh 003246/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa RHM-MẮT-TMH (BVĐK Phương Bắc)  
1.250 Nông Văn Thời 000453/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa-Chuyên khoa nội Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trưởng Khoa HSCC (Liên khoa HSCC-Nội tổng hợp, truyền nhiễm) TTYT huyện Na Hang  
2.266 Lương Hoài Nam 0001021/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
1.650 Nguyễn Thị Thanh 0001563/TQ-CCHN Kỹ thuật viên Gây mê - Hồi sức Trong giờ hành chính+ Thời gian trực KTV khoa Ngoại - Sản Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên  
1.951 Phùng Thị Thọ 0001727/TQ-CCHN Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/3/2011 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Hộ sinh Khoa Phụ sản (BVĐK Phương Bắc)  
1.592 Vũ Xuân Việt 000719/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa, chuyên khoa ngoại Trong giờ hành chính + Thời gian trực Giám đốc Bệnh viện/Phòng khám Ngoại tổng hợp Bệnh viện đa khoa khu vực ATK  
2.374 Trần Việt Cường 0001152/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh CK Ngoại Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ, Phụ trách chuyên môn (PK Hàm Long)  
1.567 Lê Quang Long 0001935/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Trạm y tế xã Hồng Lạc  
1.825 Lương Thái Hoàng 001279TQ- CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trạm TrưởngTrạm YT Kiến Thiết  
1.454 Nguyễn Thị Hồng Huệ 000470/TQ-CCHN Quy định tại QĐ 41/2005/QĐ-BNV của Bộ Nội vụ ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức Điều dưỡng Trong giờ hành chính+thời gian trực Điều dưỡng khoa Ngoại tổng hợp TTYT huyện Sơn Dương  
2.428 Vũ Văn Bình 350010/CCHN-BQP Khám chữa bệnh đa khoa Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PK Hữu Nghị 108 Chiêm Hóa)  
1.359 Sùng Seo Cấu 002965/TQ-CCHN Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định Tại thông tư số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày ngày 25/05/2015 của Bộ y tế và Bộ nội vụ Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ khoa Nội tổng hợp TTYT huyện Lâm Bình  
1.753 Trịnh Thị Hồng Chiên 0001421/TQ-CCHN Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nữ hộ sinhTrạm YT Công Đa  
1.298 Quan Trung Sỹ 0001719/TQ-CCHN Khám chữa, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khám bệnh, chữa bệnh Tham gia tiêm chủng TTYT huyện Na Hang  
2.271 Vũ Thị Kim Chi 000587/TQ-CCHN KCB Đa khoa/Chuyên khoa Tai Mũi Họng Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
1.683 Dương ngọc Toàn 0000995/TQ-CCHN Khám chữa bệnh bằng YHCT; thực hiện kỹ thuật Vật lý trị liệu- Phục hồi chức năng, Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viên Khoa Phục hồi chức năngTTYT huyện Yên Sơn  
1.685 Lương Thị Bình 0001057/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng; thực hiện kỹ thuật Vật lý trị liệu- Phục hồi chức năng, Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng trưởng Khoa Phục hồi chức năngTTYT huyện Yên Sơn  
1.610 Đinh Tuấn Đạt 0002653/TQ-CCHN; QĐ số 858/QĐ-SYT Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sĩ đa khoa/Phòng khám Khoa Ngoại Sản/Nội trú khoa Ngoại - sản Bệnh viện đa khoa khu vực ATK  
2.247 Phan Trung Kiên 004379/HAG-CCHN KTV Chẩn đoán hình ảnh Trong và ngoài giờ hành chính KTV (PKĐK 153)  
1.561 Trần Quốc Huy 0001942/TQ - CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Trạm y tế xã Quyết Thắng  
2.097 Nông Thị Ngọc Hiếu 0001709/TQ-CCHN Khám chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt Trong và ngoài giờ hành chính Bác sĩ khám (PKĐK 153 Thái Sơn)  
1.410 Ma Thị Huân 0001230/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Bác sỹ Trạm Y tế xã Hồng Quang  
2.211 Vũ Việt Thu 003208/TQ-CCHN Tham gia sơ cứu ban đầu, KCB thông thường theo Quy định tại Thông tư 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Y sỹ Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ (PKĐK 153)  
1.418 Nguyễn Thị Nghiệp 000487/TQ-CCHN Quy định tại QĐ 41/2005/QĐ-BNV của Bộ Nội vụ ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức Điều dưỡng Trong giờ hành chính+thời gian trực Điều dưỡng khoa Nội TTYT huyện Sơn Dương  
2.063 Ma Văn Điền 002507/TQ-CCHN Khám, chữa bệnh đa khoa, thực hiện nội soi ống mềm đường tiêu hóa, khám chữa bệnh chuyên khoa tai mũi họng. Trong và ngoài giờ hành chính Bác sĩ (PKĐK An Sinh)  
1.277 Nông Thị Hoài 000449/TQ-CCHN; Số 696/QĐ-SYT Kỹ thuật viên xét nghiệm; Chuyên khoa xét nghiệm Trong giờ hành chính + Thời gian trực Kỹ thuật viên trưởng Khoa xét nghiệm và Chẩn đoán hình ảnh TTYT huyện Na Hang  
2.381 Ngô Thế Quang 000440/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa, chuyên khoa TMH Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PK Hàm Long)  
1.242 Nguyễn Thị Liên 003099/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khoa Ngoại tổng hợp (Liên Khoa Ngoại TH - CSSKSS)/Phòng khám sản TTYT huyện Na Hang  
2.005 Nguyễn Phương Thảo 002806/TQ-CCHN Kỹ thuật viên xét nghiệm Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Kỹ thuật viên Khoa Xét nghiệm (BVĐK Phương Bắc)  
1.235 Hoàng Viết Thành 000164/TQ - CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Người chịu trách nhiệm chuyên môn/Bác sỹ điều trị TYT xã Bình Nhân  
2.424 Lê Thị Quế 000087/NB-CCHN CK Xét nghiệm Trong và ngoài giờ hành chính Xét nghiệm (PK Hữu Nghị 108 Chiêm Hóa)  
1.694 Đào Thị Trang Nhung 0001010/TQ-CCHN Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viên khoa Ngoại SảnTTYT huyện Yên Sơn  
1.955 Bùi Thị Thúy Nga 000210/TQ-CCHN Theo quy định Thông tư số:12/2011/TT-BYT ngày 15/03/2011. Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Hộ sinh Khoa Phụ sản (BVĐK Phương Bắc)  
1.541 Nguyễn Thị Phương Thủy 0001965/TQ-CCHN KCB y học cổ truyền Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Trạm y tế xã Vĩnh Lợi  
2.274 Lê Bích Hường 000921/TQ-CCHN Khám bệnh , chữa bệnh đa khoa/khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa vật lý trị liệu - phục hồi chức năng Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
1.450 Lê Thị Thu Yến 0002186/TQ-CCHN Quy định tại QĐ 41/2005/QĐ-BNV của Bộ Nội vụ ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức Điều dưỡng Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Khoa HSCC TTYT huyện Sơn Dương  
1.918 Hoàng Công Sơn 002860/LCA-CCHN Khám chữa bệnh Đa khoa Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Khoa Ngoại (BVĐK Phương Bắc)  
1.385 Nguyễn Thị Luyến 0001248/TQ-CCHN Khám chữa bệnh Đa Khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Bác sỹ Trạm Y tế xã Lăng Can  
2.358 Nguyễn Viết Linh 003413/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa phụ sản - KHHGĐ Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Tuyết Mai)  
1.355 Lê Hoàn 0001697/TQ-CCHN Thực hiện các kỹ thuật Y sỹ đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ khoa Hồi sức - cấp cứu TTYT huyện Lâm Bình  
1.865 Nguyễn Văn Nam 003107/TQ-CCHN Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của BYT, BNV Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa khám bệnh (BVĐK Phương Bắc)  
1.296 Nông Văn Cơ 0001206/TQ-CCHN Khám chữa, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Người chịu trách nhiệm chuyên môn, Trưởng TYT xã Sơn Phú TTYT huyện Na Hang  
2.364 Phạm Thị Tân 000514/TQ-CCHN Thực hiện nhiệm vụ Điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều Dưỡng (PKĐK Tuyết Mai)  
1.244 Lương Thị Huyền 0002018/TQ-CCHN Quy định tại thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/03/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các nghạch viên chức hộ sinh Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khoa Ngoại tổng hợp (Liên Khoa Ngoại TH - CSSKSS)/Phòng khám sản TTYT huyện Na Hang  
1.853 Nguyễn Thị Quỳnh 003550/HAG-CCHN Khám, chữa bệnh đa khoa (Chứng chỉ CKĐH Tai Mũi Họng), Thăm khám nội soi Tai mũi họng Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Phòng khám Tai Mũi Họng (BVĐK Phương Bắc)  
1.605 Thạch Thị Dung 000704/TQ-CCHN Quy định tại quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 24/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng Trung cấp/ Khoa Nội Nhi Truyền nhiềm Bệnh viện đa khoa khu vực ATK  
2.240 Mai Thị Phượng 0001608/TQ-CCHN Theo quy định tại QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế Điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính KTV răng hàm mặt (PKĐK 153)  
1.503 Dương Thị Thanh Hòa 0001960/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Trạm y tế xã Hợp Thành  
1.764 Đoàn Thị Thanh Loan 0001855/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTram YT Tứ Quận  
1.469 Đoàn Thị Hải Hưng 000905/TQ-CCHN KTV xét nghiệm Trong giờ hành chính+thời gian trực Kỹ thuật viên Xét nghiệm Phòng khám Đa khoa khu vực Sơn Nam  
2.287 Giàng A Ngài 003010/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Da Liễu Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
1.390 Lèng Thị Cảnh 0001240/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Bác sỹ Trạm Y tế xã Xuân Lập  
2.165 Trần Đức Tâm 003446/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Chẩn đoán hình ảnh Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
1.272 Hà Thị Quyên 000443/TQ-CCHN Kỹ thuật viên Gây mê - Hồi sức Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khoa Liên Chuyên Khoa (RHM-Mắt-TMH) và Gây mê hồi sức TTYT huyện Na Hang  
2.186 Hoàng Tân Ất 000746/TQ-CCHN Khám chữa bệnh chuyên khoa xét nghiệm, giải phẫu bệnh Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
1.159 Hoàng Thị Hồng Hiệp 0002045/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ TYT xã Trung Hòa  
2.071 Mụ Thị Xiên 003233/TQ-CCHN Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ nội vụ Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ (PKĐK An Sinh)  
1.657 Lê Thị Thùy Linh 0001552/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Điều dưỡng khoa khoa Nội - Nhi - Truyền nhiễm Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên  
2.292 Nguyễn Thị Hằng 000730/HAG-CCHN Thực hiện nhiệm vụ của Y sỹ đa khoa Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
1.581 Hoàng Thị Tiến 0001927/TQ- CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa, sản nhi Trong giờ hành chính+thời gian trực y sỹ Trạm y tế xã Chi Thiết  
2.003 Hoàng Thị Thu 000427/TQ-CCHN Kỹ thuật viên xét nghiệm Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Kỹ thuật viên Khoa Xét nghiệm (BVĐK Phương Bắc)  
1.555 Tạ Ngọc Dũng 0001899/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh YHCT Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Trạm y tế xã Sầm Dương  
2.139 Hoàng Thị Thu Trang 003220/TQ-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK 153 Thái Sơn)  
1.501 Ong Thế Sinh 0002957/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Trưởng trạm Trạm y tế xã Hợp Thành  
1.965 Tạ Bích Huệ 003296/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 26/2015/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng khoa nhi (BVĐK Phương Bắc)  
1.498 Trần Ngọc Thạch 0001951/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Trưởng trạm Trạm y tế xã Hợp Hòa  
2.161 Bùi Hoàng Điệp 000408/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa, HSCC Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
1.422 Phạm Thị Dung 000072/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bênh đa khoa hệ Nội- Nhi Trong giờ hành chính+thời gian trực Bác sỹ Khoa Khám bệnh TTYT huyện Sơn Dương  
1.889 Lò Minh Thương 004810/PT-CCHN Khám, chữa bệnh đa khoa, Thực hiện kỹ thuật nội soi tiêu hóa Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Khoa Nội (BVĐK Phương Bắc)  
1.319 Nguyễn Thị Bạch 0002150/TQ-CCHN Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Họ sinh TYT xã Côn Lôn  
2.372 Lê Thị Bích 003410/TQ-CCHN Thực hiện nhiệm vụ Nữ hộ sinh Trong và ngoài giờ hành chính Nữ hộ sinh (PKĐK Tuyết Mai)  
1.310 Đinh Văn Trọng 002732/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ TYT xã Hồng Thái  
2.378 Ma Thị Mai 0002165/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa-CK RHM Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PK Hàm Long)  
1.928 Hoàng Văn Hưng 003415/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Ngoại (BVĐK Phương Bắc)  
2.419 Phan Thị Lan 000212/HY-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PK 103 Chiêm Hóa)  
1.821 Nguyễn Thị Mai Hằng 0001871/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Lực Hành  
2.353 Đỗ Thị Thu Hà 000144/ TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa hệ Nội-Nhi,chuyên khoa Nội, Siêu âm tổng quát, Nội soi Tai Mũi Họng Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Tuyết Mai)  
1.841 Tạ Thị Thanh Lịch 0001372/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Phú Thịnh  
2.197 Ma Thị Đội 000348/TQ-CCHN Thực hiện các kỹ thuật Y học cổ truyền Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ (PKĐK 153)  
1.791 Lê Thị Văn 0001864/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Trung Trực  
2.338 Đỗ Công Tuyển 0002366/ TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; CK Chẩn đoán hình ảnh về x-quang Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Tuyết Mai)  
1.727 Lý Thu Hương 0001657/TQ-CCHN Kỹ thuật viên Xét nghiệm Trong giờ hành chính + Thời gian trực Xét nghiệmPhòng khám đa khoa khu vực Trung Môn  
1.769 Vũ Thị Bích Huệ 0001278/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Tiến Bộ  
2.310 Trần Lệ Dung 0001523/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng BNV về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK Hoàng Việt)  
1.670 Nguyễn Thu Hiền 0001055/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng trưởng khoa HSCCTTYT huyện Yên Sơn  
2.172 Nguyễn Mạnh Tùng 000668/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Gây mê – Hồi sức Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
2.166 Trần Thị Hường 000635/BYT-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Sản Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
2.299 Nguyễn Tiến Dũng 002397/TQ-CCHN KTV Xét nghiệm Trong và ngoài giờ hành chính KTV (PKĐK Hoàng Việt)  
2.092 Nguyễn Thành Luân 003717/HAG-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; CK PHCN Trong và ngoài giờ hành chính Bác sĩ khám (PKĐK 153 Thái Sơn)  
2.385 Ma Thị Thương 003157/TQ-CCHN Kỹ thuật viên xét nghiệm Trong và ngoài giờ hành chính KTV (PK Hàm Long)  
2.108 Phạm Quang Tuế 0000954/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh Ngoài giờ hành chính Bác sĩ khám (PKĐK 153 Thái Sơn)  
2.272 Vũ Thái Hậu 002762/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Da liễu Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
2.059 Ma Thị Hoa 002345/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK An Sinh)  
2.408 Lê Đức Vương 000838/BN-CCHN Chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh Trong và ngoài giờ hành chính Thực hiện Kỹ thuật hình ảnh y học (PKĐK Bạch Mai)  
2.000 Triệu Thị Thu Hà 003304/TQ-CCHN Kỹ thuật viên xét nghiệm Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Kỹ thuật viên Khoa Xét nghiệm (BVĐK Phương Bắc)  
2.259 Tạ Thị Ninh 002767/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nhi Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
1.997 Quách Thị Tú 004539/HGA-CCHN Khám, chữa bệnh Đa khoa Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Khoa Xét nghiệm (BVĐK Phương Bắc)  
2.231 Vũ Thị Lan Anh 003153/TQ-CCHN Điều dưỡng thực hiện theo TT 26/2015/TTLT-BYT-BNV Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK 153)  
1.890 Đặng Quang Nam 001006/PT-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Từ 7h đến 17h các ngày Thứ 7, CN, ngày lễ + Thời gian trực Khoa Nội (BVĐK Phương Bắc)  
2.215 Nguyễn Thị Thanh 000582/TQ-CCHN Thực hiện công việc của điều dưỡng theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của BNV ban hành tiêu chuẩn Nghiệp vụ các ngạch viên chức Y tế Điều dưỡng, Kỹ thuật viên xương bột. Trong và ngoài giờ hành chính. Điều dưỡng (PKĐK 153)  
1.880 Nguyễn Tràng Hồi 0002254/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa HSCC (BVĐK Phương Bắc)  
2.334 Nguyễn Thị Tâm 000617/TQ-CCHN Quy định tại thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh Trong và ngoài giờ hành chính Hộ sinh viên (PKĐK Hoàng Việt)  
1.846 Nguyễn Bảo Đông 000100/TQ-CCHN Khám, chữa bệnh chuyên khoa Nội, Khám, chữa bệnh đa khoa – chuyên khoa PHCN, Thực hiện kỹ thuật Điện tâm đồ, Siêu âm Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Trưởng khoa khám bệnh (BVĐK Phương Bắc)  
2.135 Phạm Thị Ngân 003427/TQ-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK 153 Thái Sơn)  
1.819 Nguyễn Văn Hân 0001365/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Lang Quán  
2.335 Phạm Thị Thùy 002487/HAG-CCHN Thực hiện các kỹ thuật chuyên môn của Hộ sinh Trung học Trong và ngoài giờ hành chính Hộ sinh viên (PKĐK Hoàng Việt)  
1.715 Nguyễn Văn Thắng 0001003/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa, Thực hiện kỹ thuật y học cổ truyền, Vật lý trị liệu- Phục hồi chức năng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênPhòng khám đa khoa khu vực tháng 21  
2.432 Nguyễn Thị Tâm 005087/BN-CCHN KTV hình ảnh y học Trong và ngoài giờ hành chính Thực hiện kỹ thuật y học (PK Hữu Nghị 108 Chiêm Hóa)  
1.699 Phạm Thị Kim Trâm 0001005/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viên khoa Ngoại SảnTTYT huyện Yên Sơn  
2.276 Ngô Quang Chiến 000876/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
2.152 Hoàng Thị Điển 0001160/TQ-CCHN Chuyên khoa xét nghiệm Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
2.406 Đào Văn Tỉnh 003200/TQ-CCHN Điều dưỡng Nha khoa Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK Bạch Mai)  
2.106 Lê Thị Kim Thanh 000264/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa hệ Nội - Nhi/Chuyên khoa PHCN Trong và ngoài giờ hành chính Bác sĩ khám (PKĐK 153 Thái Sơn)  
2.184 Chu Văn Hai 0002401/TQ-CCHN Khám bệnh chữa bệnh YHCT/ Chuyên ngành Chẩn đoán hình ảnh Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
2.111 Vũ Thị Hà Trang 004301/HAG-CCHN Chuyên khoa xét nghiệm Trong và ngoài giờ hành chính KTV xét nghiệm (PKĐK 153 Thái Sơn)  
2.359 Đỗ Lan Anh 000838/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Tuyết Mai)  
2.070 Nguyễn Hà Phượng 002927/TQ-CCHN Thực hiện Theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK An Sinh)  
2.253 Nguyễn Thị Hương 001085/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa YHCT Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ KCB YHCT (PKĐK 153)  
1.998 Nguyễn Thị Thu Uyên 002803TQ-CCHN Kỹ thuật viên xét nghiệm Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Kỹ thuật viên Khoa Xét nghiệm (BVĐK Phương Bắc)  
2.336 Đỗ Thị Ngọc Mai 0002369/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; CK Nội, Nhi, Răng hàm mặt, Hồi sức cấp cứu; Siêu âm. Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ Phụ trách chuyên môn (PKĐK Tuyết Mai)  
1.972 Ma Thị Hiền 003309/TQ-CCHN Khám, chữa bệnh chuyên khoa PHCN Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Khoa YHCT- PHCN (BVĐK Phương Bắc)  
2.265 Phạm Thị Hòa 000034/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Y học cổ truyền Trong giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
1.817 Bùi Thị Yên 0001314/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Lang Quán  
2.295 Vũ Mạnh Cường 003426/TQ-CCHN Thực hiện theo TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
1.857 Đỗ Mạnh Tiến 002358/TQ-CCHN Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của BYT, BNV Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Y sỹ Khoa khám bệnh (BVĐK Phương Bắc)  
2.202 Lương Thị Thu Hiệu 002515/TQ-CCHN Tham gia sơ cứu ban đầu, KCB thông thường theo Quy định tại Thông tư 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Y sỹ Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ (PKĐK 153)  
1.761 Phạm Ngọc Hoàn 0001417/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTram YT Đạo Viện  
2.239 Nguyễn Thị Mai 000653/TQ-CCHN Theo quy định tại QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế Điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính KTV mắt (PKĐK 153)  
1.792 Thân Thị Thêm 0002713/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trạm TrưởngTrạm YT Trung Minh  
2.251 Đặng Thị Quý 004839/PT-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Trong và ngoài giờ hành chính Nữ hộ sinh (PKĐK 153)  
1.703 Trương Chiến Trinh 0001026/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Kỹ thuật chụp X.quang, Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viên khoa Cận lâm sàngTTYT huyện Yên Sơn  
2.198 Phan Văn Hưng 002631/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ cổ truyền (PKĐK 153)  
1.736 Lê Thị Du 0001866/TQ-CCHN Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênPhòng khám đa khoa khu vực Xuân Vân  
2.141 Nguyễn Văn Kết 0001086/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
2.156 Nguyễn Công Hoan 0003120/HAG-CCHN Khám chữa, chữa bệnh chuyên khoa Tai – Mũi – Họng Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
2.225 Nguyễn Huy Hoàng 002941/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK 153)  
2.130 Nguyễn Thị Tuyết 002747/TQ-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK 153 Thái Sơn)  
2.221 Đàm Thị Chi 002761/TQ-CCHN Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK 153)  
2.051 Nguyễn Trọng Minh 000749/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa nội Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK An Sinh)  
2.173 Bùi Chính Anh 002560/TQ-CCHN Khám chữa bệnh chuyên khoa da liễu Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
2.022 Vũ Thị Tuyến  003351/TQ-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa chẩn đoán hình ảnh (BVĐK Phương Bắc)  
2.418 Lại Trần Hằng 000200/YB-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PK 103 Chiêm Hóa)  
1.990 Hoàng Thị Kim 0001763/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa RHM-MẮT-TMH (BVĐK Phương Bắc)  
2.123 Phùng Quang Hưng 004584/VP-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh bằng YHCT Trong và ngoài giờ hành chính. Y sỹ (PKĐK 153 Thái Sơn)  
1.984 Phạm Trung Kiên 0010094/BYT-CCHN Khám, chữa bệnh chuyên khoa Tai mũi họng Từ 7h đến 17h các ngày Thứ 7, CN, ngày lễ + Thời gian trực Khoa RHM-MẮT-TMH (BVĐK Phương Bắc)  
2.298 Phan Vũ Thu Trang 003253/TQ-CCHN Thực hiện theo TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
1.909 Vi Thị Lương 000473/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Nội (BVĐK Phương Bắc)  
2.113 Nguyễn Thị Thu Uyên 002803/TQ-CCHN Kỹ thuật viên xét nghiệm Trong và ngoài giờ hành chính KTV xét nghiệm (PKĐK 153 Thái Sơn)  
1.920 Nông Văn Tuấn 003283/TQ-CCHN Khám, chữa bệnh chuyên khoa gây mê hồi sức Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Khoa Ngoại (BVĐK Phương Bắc)  
2.379 Khuất Duy Long 003255/HNO-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh CK Nội Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PK Hàm Long)  
1.863 Mông Thị Châm 003365/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLTBYT Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa khám bệnh (BVĐK Phương Bắc)  
2.037 Nông Thị Thùy Trang 003278/TQ-CCHN Chuyên khoa Xét nghiệm Trong giờ hành chính + thời gian trực Kỹ thuật viên Xét nghiệm (BVĐK Phương Bắc)  
1.829 Phùng Thị Hoài 0001366/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Kiến Thiết  
2.220 Nguyễn Thị Trang 003024/TQ-CCHN Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK 153)  
1.784 Vi Thị Huệ 0001824/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Thái Bình  
2.033 Nguyễn Thị Hương Giang 003517/TQ-CCHN Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế -Bộ Nội vụ Trong giờ hành chính + thời gian trực Y sỹ (BVĐK Phương Bắc)  
1.800 Lê Thị Hoa 0001333/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Thắng Quân  
2.371 Nguyễn Tiến Nam 000637/TQ-CCHN Kỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh Ngoài giờ hành chính KTV (PKĐK Tuyết Mai)  
1.754 Nguyễn Đại Đồng 0001338/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trạm TrưởngTrạm YT Chân Sơn  
2.014 Hoàng Minh Tân 004540/HAG-CCHN Khám, chữa bệnh Đa khoa Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Khoa chẩn đoán hình ảnh (BVĐK Phương Bắc)  
1.799 Hoàng Thị Yến 485/TQ-CCHND Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Thắng Quân  
2.218 Bùi Thị Khánh 002528/TQ-CCHN Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK 153)  
1.711 Nguyễn Như Hiến 003457/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa, Kỹ thuật chụp X. quang. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênPhòng khám đa khoa khu vực tháng 17  
1.933 Chu Quang Linh 003065/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Ngoại (BVĐK Phương Bắc)  
2.145 Nguyễn Thị Bích Hiền 0001020/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa/chuyên khoa nội và Hồi sức cáp cứu; Siêu âm Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
2.416 Phạm Quang Hưng 001993/HAG-CCHN Kỹ thuật viên CĐHA Toàn thời gian KTV (PK19A)  
2.151 Nguyễn Mạnh Mùi 003586/HAG-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Lao, Chẩn đoán hình ảnh(Đọc phim cắt lớp vi tính ngực theo QĐ số 528/QĐ – SYT Hà Giang ngày 17/6/2016) Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
1.943 Ma Thị Chuông 003317/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Phụ sản (BVĐK Phương Bắc)  
2.107 Vũ Lan Anh 000120/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa hệ Nội – Nhi, CK Nội, Siêu Âm tổng quát Ngoài giờ hành chính Bác sĩ khám (PKĐK 153 Thái Sơn)  
2.386 Lâm Quang Nghĩa 003079/TQ-CCHN Kỹ thuật viên xét nghiệm Trong và ngoài giờ hành chính KTV (PK Hàm Long)  
2.053 Hoàng Ngọc Thạch 0033407/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK An Sinh)  
1.971 Đặng Thị Hà 003291/TQ-CCHN Khám, chữa bệnh chuyên khoa nhi /PHCN Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Trưởng Khoa YHCT- PHCN (BVĐK Phương Bắc)  
2.004 Phạm Thị Thúy 000776/TQ-CCHN Kỹ thuật viên xét nghiệm Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Kỹ thuật viên Khoa Xét nghiệm (BVĐK Phương Bắc)  
2.389 Phạm Thị Hà 003076/TQ-CCHN Thực hiện theo TT 26/2015/TTLT-BYT-BNV Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PK Hàm Long)  
1.940 Trương Công Định 002611/TQ-CCHN Khám, chữa bệnh chuyên khoa Sản, Phụ khoa, Thực hiện kỹ thuật siêu âm Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Khoa Phụ sản (BVĐK Phương Bắc)  
1.917 Đàm Văn Tùng 002964/TQ-CCHN Khám, chữa bệnh Đa khoa, chuyên khoa Ung thư Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Khoa Ngoại (BVĐK Phương Bắc)  
1.888 Hoàng Kim Tuyến 003310/TQ-CCHN Khám, chữa chuyên khoa nội tiết- đái tháo đường Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Khoa Nội (BVĐK Phương Bắc)  
2.209 Đoàn Thị Giang 003338/TQ-CCHN Tham gia sơ cứu ban đầu, KCB thông thường theo Quy định tại Thông tư 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Y sỹ Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ (PKĐK 153)  
1.845 Nguyễn Hồng Nhung 0002211/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Nhữ Hán  
1.908 Đặng Thị Hương 0001044/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Nội (BVĐK Phương Bắc)  
1.790 Lý Thị Diễn 0001316/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Trung Trực  
2.356 Lương Văn Cừ 002891/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Tuyết Mai)  
1.793 Triệu Thị Sáu 0001377/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Trung Minh  
1.904 Lý Ngọc Kim 0001153/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Nội (BVĐK Phương Bắc)  
1.730 Thạch Thị Quỳnh 0001826/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênPhòng khám đa khoa khu vực Trung Môn  
2.367 Nguyễn Thị Bích 003126/TQ-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều Dưỡng (PKĐK Tuyết Mai)  
2.176 Nguyễn Trung Hải 0000176/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa/chuyên khoa ngoại Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
1.927 Nguyễn Quyết Tiến 000546/HAG-CCHN Chăm sóc bệnh nhân, thực hiện các kỹ thuật điều dưỡng đa khoa. Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Ngoại (BVĐK Phương Bắc)  
2.090 Nguyễn Trọng Huy 004708/VP-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh nội khoa Trong và ngoài giờ hành chính Bác sĩ khám (PKĐK 153 Thái Sơn)  
2.286 Nguyễn Văn Hòa 0001759/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Gây mê hồi sức Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
2.006 Hà Thị Chanh 0002265/TQ-CCHN Kỹ thuật viên xét nghiệm Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Kỹ thuật viên Khoa Xét nghiệm (BVĐK Phương Bắc)  
1.837 Phạm Thị Hồng 0001321/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Quý Quân  
1.982 Hoàng Quang Trọng 003389/TQ-CCHN Khám, chữa bệnh chuyên khoa Tai mũi họng Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Khoa RHM-MẮT-TMH (BVĐK Phương Bắc)  
2.131 Đặng Thế Hưng 002681/TQ- CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK 153 Thái Sơn)  
1.914 Hoàng Hải Dương 004722/HAG-CCHN Khám, chữa bệnh Đa khoa Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Khoa Ngoại (BVĐK Phương Bắc)  
1.861 Hầu Thị Nhình 002622/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa khám bệnh (BVĐK Phương Bắc)  
1.877 Bùi Thị Dung 0001550/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa HSCC (BVĐK Phương Bắc)  
2.264 Nguyễn Phương Nhung 002911/TQ-CCHN Chuyên khoa Xét nghiệm huyết học Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
1.843 Lê Thị Thanh Biên 0001296/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Nhữ Hán  
1.868 Quàng Văn Hùng 003432/TQ-CCHN Khám, chữa bệnh Đa khoa Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Khoa HSCC (BVĐK Phương Bắc)  
1.820 Trần Thu Hương 0001788/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trạm TrưởngTrạm YT Lực Hành  
2.361 Nguyễn Văn Tuấn 003055/TQ-CCHN Thực hiện nhiệm vụ Y sĩ Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ (PKĐK Tuyết Mai)  
1.760 Phạm Thị Miền 0001380/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTram YT Đạo Viện  
1.797 Nguyễn Thị Nguyệt 0001332/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Thắng Quân  
1.728 Nguyễn Thị Thúy 003144/TQ - CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênPhòng khám đa khoa khu vực Trung Môn  
2.232 Chẩu Thị Văn 003174/TQ-CCHN Điều dưỡng thực hiện theo TT 26/2015/TTLT-BYT-BNV Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK 153)  
1.714 Nguyễn Thị Thanh Thùy 0001035/TQ-CCHN Khám chữa bệnh sản phụ khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênPhòng khám đa khoa khu vực tháng 20  
1.773 Trần Thị Hồng Lanh 0001276/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Tân Long  
2.178 Nguyễn Thị Thu Hà 000116/TQ- CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa hệ Nội - Nhi Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
2.365 Đoàn Kim Liên 003004/TQ-CCHN Thực hiện nhiệm vụ Điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều Dưỡng (PKĐK Tuyết Mai)  
2.121 Nguyễn Lê Dung 003451/TQ-CCHN Theo Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT- BNV Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ (PKĐK 153 Thái Sơn)  
1.746 Nguyễn Minh Hải 0001809/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trưởng TrạmTrạm YT Nhữ Khê  
2.118 Bùi Mạnh Cường 002426/TQ-CCHN Kỹ thuật viên phục hình răng Trong và ngoài giờ hành chính KTV (PKĐK 153 Thái Sơn)  
2.183 Đỗ Cao Minh 0001784/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa/chuyên khoa Tâm thần kinh Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
2.068 Đinh Thị Bích 002618/TQ-CCHN Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ nội vụ Trong và ngoài giờ hành chính Y Sỹ (PKĐK An Sinh)  
1.648 Cao Thị Tỵ 0001558/TQ-CCHN Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Nữ hộ sinh khoa Ngoại - Sản Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên  
2.043 Nguyễn Ngọc Anh 003542/TQ-CCHN Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế -Bộ Nội vụ Trong giờ hành chính + thời gian trực Y sỹ (BVĐK Phương Bắc)  
2.325 Đào Hữu Tuyên 0001660/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng BNV về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK Hoàng Việt)  
1.992 Nguyễn Kim Ngân 0001610/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa RHM-MẮT-TMH (BVĐK Phương Bắc)  
2.180 Hoàng Bảo Huyền 00133/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa, Y học cổ truyền/chuyên khoa Tai mũi họng Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
1.994 Nguyễn Thị Hiền 003396/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa RHM-MẮT-TMH (BVĐK Phương Bắc)  
2.199 Nguyễn Thị Thu Trà 003022/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ cổ truyền (PKĐK 153)  
1.931 Hà Thị Dũng 0002267/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Ngoại (BVĐK Phương Bắc)  
2.062 Vương Thị Thùy Linh 003018/TQ-CCHN Khám, chữa bệnh chuyên khoa Răng-Hàm-Mặt Trong và ngoài giờ hành chính Bác sĩ (PKĐK An Sinh)  
1.885 Hoàng Trà Mi 003287/TQ-CCHN Khám, chữa bệnh chuyên khoa nội Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Khoa Nội (BVĐK Phương Bắc)  
2.439 Nguyễn Văn Tuấn 002800/TQ-CCHN Điều dưỡng nha khoa Trong và ngoài giờ hành chính Điêu dưỡng (PKĐK Hùng Vương)  
1.848 Quách Thị Thơ 001827/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nhi Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Phòng khám Nhi (BVĐK Phương Bắc)  
2.081 Nguyễn Thị Huệ 003293/TQ-CCHN Thực hiện Theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều (PKĐK An Sinh)  
1.762 Nguyễn Thị Kim Lương 0001097/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTram YT Đạo Viện  
2.132 Lộc Thị Tâm 002416/TQ-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK 153 Thái Sơn)  
1.767 Nguyễn Văn Lâm 0002172/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trạm TrưởngTrạm YT Tiến Bộ  
1.999 Nguyễn Diệu Huyền 0001137/TQ-CCHN Kỹ thuật viên xét nghiệm Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Kỹ thuật viên Khoa Xét nghiệm (BVĐK Phương Bắc)  
1.780 Trần Kim Oanh 0001825/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trạm TrưởngTrạm YT Thái Bình  
2.308 Bùi Vi Huyền Thanh 002714/TQ-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK Hoàng Việt)  
1.739 Nguyễn Văn Quang 0001305/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa,Nội soi Tai Mũi Họng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênPhòng khám đa khoa khu vực Xuân Vân  
1.946 Phan Thị Chiến 000563/TQ-CCHN Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/3/2011 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Phụ sản (BVĐK Phương Bắc)  
1.744 Hứa Thị Phương Lan 0001300/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Đội Bình  
2.387 Nguyễn Đức Long 002544/TQ-CCHN Kỹ thuật viên xét nghiệm Trong và ngoài giờ hành chính KTV (PK Hàm Long)  
2.179 Bàn Thu Hà 0001015/TQ- CCHN Khám chữa bệnh đa khoa/chuyên khoa mắt Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
1.872 Nguyễn Mạnh Hoàng 003406/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa HSCC (BVĐK Phương Bắc)  
2.091 Hoàng Thị Hà 000064/YB-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh nội khoa Trong và ngoài giờ hành chính Bác sĩ khám (PKĐK 153 Thái Sơn)  
2.204 Nguyễn Hồng Hải 002885/TQ-CCHN Tham gia sơ cứu ban đầu, KCB thông thường theo Quy định tại Thông tư 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Y sỹ Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ (PKĐK 153)  
2.066 Nguyễn Thị Vân Trang 002778/TQ-CCHN Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ nội vụ Trong và ngoài giờ hành chính Y Sỹ (PKĐK An Sinh)  
1.838 Nguyễn Thanh Tùng 002694/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trạm TrưởngTrạm YT Phú Thịnh  
2.044 Lương Thùy Linh 003544/TQ-CCHN Kỹ thuật viên Vật lý trị liệu phục hồi chức năng Trong giờ hành chính + thời gian trực Kỹ thuật viên (BVĐK Phương Bắc)  
2.407 Trần Thị Oánh 003449/TQ-CCHN Thực hiện theo TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK Bạch Mai)  
2.039 Nguyễn Hồng Tư 000145/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Da Liễu Ngoài giờ hành chính + thời gian trực Bác sỹ (BVĐK Phương Bắc)  
1.862 Trần Lệ Dung 0001523/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa khám bệnh (BVĐK Phương Bắc)  
1.962 Nguyễn Hằng Nga 0032616/TQ-CCHN Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của BYT, BNV Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Y sỹ khoa nhi (BVĐK Phương Bắc)  
2.214 Nông Thị Nguyệt Thanh 002703/TQ-CCHN Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng. Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK 153)  
1.881 Ma Thị Hồng 0002261/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa HSCC (BVĐK Phương Bắc)  
1.765 Phạm Thị Lâm 0001856/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTram YT Tứ Quận  
1.866 Đinh Mạnh Phương 0001522/TQ-CCHN Khám, chữa bệnh chuyên khoa Hồi sức cấp cứu Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Trưởng khoa HSCC (BVĐK Phương Bắc)  
2.337 Nguyễn Thị Anh 000123/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội, Sản Trong giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Tuyết Mai)  
1.807 Hoàng Thị Thu Hằng 001292/TQ- CCHN Sản, phụ sản Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Hoàng Khai  
1.708 Đoàn Minh Tuấn 002594/TQ-CCHN Chuyên khoa xét nghiệm Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênPhòng khám đa khoa khu vực tháng 14  
1.745 Âu Thị Việt 0001301/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Đội Bình  
2.373 Nguyễn Phương Linh 000464/TQ-CCHN Thực hiện nhiệm vụ Nữ hộ sinh Ngoài giờ hành chính Nữ hộ sinh (PKĐK Tuyết Mai)  
1.669 Nguyễn Thị Thu Hiền 0001025/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng trưởngTTYT huyện Yên Sơn  
1.702 Tạ Văn Tình 000092/TQ-CCHN Khám chữa bệnh chuyên khoa nội; đa khoa; Siêu âm, Điện tâm đồ, gây mê hồi sức, siêu âm tim mạch, Trong giờ hành chính + Thời gian trực Phó giám đốc, BS khoa Cận lâm sàngTTYT huyện Yên Sơn  
2.115 Nguyễn Thế Ngọc 003223/TQ-CCHN Kỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh Trong và ngoài giờ hành chính KTV X quang (PKĐK 153 Thái Sơn)  
2.331 Quan Văn Tiếp 000068/TQ-CCHN Theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Nội quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK Hoàng Việt)  
2.073 Cao Thị Hường 003292/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ (PKĐK An Sinh)  
2.148 Trương Thị Hà 0001490/TQ-CCHN Khám chữa bệnh chuyên khoa răng hàm mặt Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
2.015 Quàng Văn Hoan 002685/ĐB-CCHN Khám, chữa bệnh Đa khoa Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Khoa chẩn đoán hình ảnh (BVĐK Phương Bắc)  
2.210 Trần Thị Hương 003364/TQ-CCHN Tham gia sơ cứu ban đầu, KCB thông thường theo Quy định tại Thông tư 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Y sỹ Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ (PKĐK 153)  
1.995 Tống Thị Việt Hà 0001228/LC-CCHN Khám, chữa bệnh Nội khoa, không làm thủ thuật chuyên khoa, thực hiện DMKT chuyên môn về xét nghiệm được BYT hoặc Sở YT tỉnh phê duyệt, chuyên khoa Gây mê hồi sức. Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Trưởng Khoa Xét nghiệm (BVĐK Phương Bắc)  
2.105 Mông Trường Giang 000152/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa/Chuyên khoa RHM, PHCN, YHCT Trong và ngoài giờ hành chính Bác sĩ khám (PKĐK 153 Thái Sơn)  
1.970 Cao Thị Mai 003360/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng khoa nhi (BVĐK Phương Bắc)  
2.347 Nguyễn Thị Mai Hoa 003155/TQ-CCHN Chuyên khoa xét nghiệm Trong và ngoài giờ hành chính Xét nghiệm (PKĐK Tuyết Mai)  
1.959 Lê Thị Quỳnh 003601/HAG-CCHN Khám, chữa bệnh Đa khoa Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Khoa nhi (BVĐK Phương Bắc)  
2.122 Nguyễn Thị Vân 0001146/TQ-CCHN Tham gia sơ cứu ban đầu, KCB thông thường theo Quy định tại Thông tư 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Y sỹ Trong và ngoài giờ hành chính. Y sỹ (PKĐK 153 Thái Sơn)  
1.987 Nguyễn Tiến dũng 006194/BG-CCHN Khám, chữa bệnh chuyên khoa Mắt Từ 7h đến 17h các ngày Thứ 7, CN, ngày lễ + Thời gian trực Khoa RHM-MẮT-TMH (BVĐK Phương Bắc)  
2.280 Vũ Xuân Nam 001604/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội Tâm thần Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
1.875 Vũ Thị Sơn 0002271/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa HSCC (BVĐK Phương Bắc)  
2.055 Phạm Thanh Nam 003311/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK An Sinh)  
1.915 Nguyễn Hồng Khanh 001631/PT-CCHN Khám, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Khoa Ngoại (BVĐK Phương Bắc)  
2.309 Mai Thị Hằng 0001512/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng BNV về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK Hoàng Việt)  
1.818 Nguyễn Thị Thanh Hằng 0001311/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Lang Quán  
2.047 Ma Thị Ngọc Ngà 003391/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV quy chuẩn, mã số, tiêu chuẩn chức danh Điều dưỡng Trong giờ hành chính + thời gian trực Điều dưỡng (BVĐK Phương Bắc)  
1.840 Nguyễn Thị Ánh 0001370/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Phú Thịnh  
2.423 Tạ Xuân Đại 0002288/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa-CK Ngoại Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ Phụ trách chuyên môn (PK Hữu Nghị 108 Chiêm Hóa)  
1.776 Phạm Duy Hưng 0001287/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Tân Tiến  
2.011 Đỗ Thị Thu Mỹ 002557/TQ-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Xét nghiệm (BVĐK Phương Bắc)  
1.771 Trần Thị Thực 0001364/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Tân Long  
2.219 Hoàng Thu Hiền 003025/TQ-CCHN Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK 153)  
1.742 Hoàng Đình Quế 0001302/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trạm TrưởngTrạm YT Đội Bình  
2.027 Mai Thị Dung 003273/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV quy chuẩn, mã số, tiêu chuẩn chức danh Điều dưỡng Trong giờ hành chính + thời gian trực Điều dưỡng (BVĐK Phương Bắc)  
1.696 Nguyễn Thị Thúy 001549/HAG-CCHN Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viên khoa Ngoại SảnTTYT huyện Yên Sơn  
2.377 Nịnh Văn Tân 000554/TQ-CCHn Chuyên khoa Chẩn đoán hình ảnh Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PK Hàm Long)  
2.142 Trần Văn Thảnh 0002380/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Nội soi tiêu hóa Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
1.991 Hà Thị Lê 003124/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa RHM-MẮT-TMH (BVĐK Phương Bắc)  
2.181 Hoàng Thị Nga 000108/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa/chuyên khoa Y học dân tộc Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
2.168 Phạm Huy Quỳnh 060637/BQP-CCHN Khám, chữa bệnh đa khoa/Chuyên khoa Chẩn đoán hình ảnh Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
2.046 Nguyễn Hoàng Tùng 003533/TQ-CCHN Kỹ thuật viên phục hình răng Trong giờ hành chính + thời gian trực Kỹ thuật viên (BVĐK Phương Bắc)  
1.961 Lã Thị Hồng Nhung 003021/TQ-CCHN Khám, chữa bệnh Đa khoa Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Khoa nhi (BVĐK Phương Bắc)  
2.054 Nguyễn Hưng Thành 002660/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa nhi Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK An Sinh)  
2.380 Nguyễn Thị Tuyên 000166/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa hệ Ngoại-Sản Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PK Hàm Long)  
2.007 Nông Thị Xuân 0001028/TQ-CCHN Kỹ thuật viên xét nghiệm Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Kỹ thuật viên Khoa Xét nghiệm (BVĐK Phương Bắc)  
1.958 Hoàng Thị Hồng Yến 000989/LCA-CCHN Khám, chữa bệnh chuyên khoa Nhi Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Khoa nhi (BVĐK Phương Bắc)  
2.036 Đỗ Văn Sơn 003507/TQ-CCHN Kỹ thuật viên Chẩn đoán hình ảnh Trong giờ hành chính + thời gian trực Kỹ thuật viên (BVĐK Phương Bắc)  
2.403 Phan Thị Ngọc 003041/TQ-CCHN Y sỹ thực hiện theo TT 10/2015/TTLT-Byt-BNV Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ (PKĐK Bạch Mai)  
1.976 Hoàng Thị Nhật 000316/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa YHCT- PHCN (BVĐK Phương Bắc)  
1.974 Phùng Quang Hưng 004584/TQ-CCHN Thực hiện các kỹ thuật Y sỹ Y học cổ truyền Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Y sỹ Khoa YHCT- PHCN (BVĐK Phương Bắc)  
1.975 Lục Thị nhậm 000319/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa YHCT- PHCN (BVĐK Phương Bắc)  
2.426 Hà Viết Vỹ 001221/PT-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PK Hữu Nghị 108 Chiêm Hóa)  
1.896 Đinh Thị Lan 002663/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Nội (BVĐK Phương Bắc)  
1.894 Nguyễn Văn Hiếu 003268/TQ-CCHN Khám, chữa bệnh Nội – Thận nhân tạo Từ 7h đến 17h các ngày Thứ 7, CN, ngày lễ + Thời gian trực Khoa Nội (BVĐK Phương Bắc)  
1.925 Lý Văn Được 002820/TQ-CCHN Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của BYT, BNV Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Y sỹ Khoa khám bệnh (BVĐK Phương Bắc)  
2.352 Phạm Quang Thái 000125/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tâm Thần Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Tuyết Mai)  
1.816 Trần Thị Bình 0001312/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trạm TrưởngTrạm YT Lang Quán  
1.876 Hà Thị Ly 0002263/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa HSCC (BVĐK Phương Bắc)  
1.822 Nguyễn Đình Mạnh 002980/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Lực Hành  
2.375 Lê Phú Yên 001622/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa hệ Nội nhi Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PK Hàm Long)  
1.785 Nguyễn Thị Hường 003206/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trạm TrưởngTrạm YT Trung Sơn  
1.883 Nguyễn Thị Hồng Duyên 0002149/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa HSCC (BVĐK Phương Bắc)  
1.752 Trần Xuân Dụng 0001418/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Công Đa  
2.329 Trần Thị Toan 003276/TQ-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK Hoàng Việt)  
1.808 Trần Thị Phúc 0001292/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Hoàng Khai  
1.913 Ma Thanh Trường 000454/TQ-CCHN Khám, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Khoa Ngoại (BVĐK Phương Bắc)  
1.704 Nguyễn Thị Minh Nguyệt 0001007/TQ-CCHN Chuyên khoa xét nghiệm Trong giờ hành chính + Thời gian trực Phó khoa Cận lâm sàngTTYT huyện Yên Sơn  
2.366 Nguyễn Phương Duy 004343/TNG-CCHN Thực hiện nhiệm vụ Điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều Dưỡng (PKĐK Tuyết Mai)  
1.658 Lê Thị Vân 000255/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Điều dưỡng khoa khoa Nội - Nhi - Truyền nhiễm Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên  
1.839 Nguyễn Thị Phượng 0001373/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Phú Thịnh  
1.639 Trương Thiện Kế 0001098/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Bác sỹ khoa khám bệnh HSCC - CLS- Dược Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên  
2.306 Trần Công Khởi 0001778/TQ-CCHN Chăm sóc bệnh nhân thực hiện các kỹ thuật điều dưỡng Vật lý trị liệu CCHN Ngoài giờ hành chính KTV (PKĐK Hoàng Việt)  
1.642 Hoàng Văn Úc 0001626/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa chuyên khoa Ngoại Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Phó giám đốc/Khoa Ngoại - Sản Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên  
1.832 Đặng Phương Dung 0001413/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Kim Quan  
1.604 Ma Thanh Quang 002725/TQ-CCHN Khám chữa bệnh y học cổ truyền Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ trung cấp/ Khoa Nội Nhi Truyền nhiềm Bệnh viện đa khoa khu vực ATK  
2.349 Nguyễn Quang Huy 000758/NĐ-CCHN Chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh Xquang Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Tuyết Mai)  
1.563 Cao Thị Kim Nhung 0001921/TQ - CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa. Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Trạm y tế xã Quyết Thắng  
1.755 Lê Văn Vinh 0002923/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Chân Sơn  
1.539 Lý Văn Y 002399/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Trạm y tế xã Vĩnh Lợi  
2.291 Lưu Hoài Nam 070564/CCHN-BQP Thực hiện nhiệm vụ của Y sỹ đa khoa Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
1.506 Nguyễn Thị Minh Liễu 0002006/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Trưởng trạm Trạm y tế xã Kháng Nhật  
1.700 Trương Thu Hoa 0001033/TQ-CCHN Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viên khoa Ngoại SảnTTYT huyện Yên Sơn  
1.430 Phùng Thị Phương 002801/TQ-CCHN Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại TTLT số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/05/2015. Trong giờ hành chính+thời gian trực Điều dưỡng khoa Liên chuyên khoa Đông y- TMH-RHM TTYT huyện Sơn Dương  
2.425 Nguyễn Quang Minh 000307/YB-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh CK Nội Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PK Hữu Nghị 108 Chiêm Hóa)  
1.438 Đỗ Hồng Minh 000465/TQ-CCHN Quy định tại TT12/2011/TT-BYT của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh Trong giờ hành chính+thời gian trực Hộ sinh Khoa Sản TTYT huyện Sơn Dương  
1.710 Nguyễn Minh Huệ 0001861/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênPhòng khám đa khoa khu vực tháng 16  
1.444 Nguyễn Thị Nam Hoa 000689/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bênh đa khoa- chuyên khoa Sản- Phụ- KHHGĐ Trong giờ hành chính+thời gian trực Hộ sinh Khoa Sản TTYT huyện Sơn Dương  
2.250 Tống Thị Diễm Hương 002513/HGA-CCHN Nữ hộ sinh thực hiện theo Thông tư 12/2011/TT-BYT Trong và ngoài giờ hành chính Nữ hộ sinh (PKĐK 153)  
1.399 Ma Thị Quán 0001236/TQ-CCHN Khám chữa bệnh Đa Khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Bác sỹ Trạm Y tế xã Bình An  
1.723 Khổng Thị Thanh Nga 0000998/TQ-CCHN Khám chữa bệnh bằng Y học cổ truyền, thực hiện kỹ thuật Vật lý trị liệu- Phục hồi chức năng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênPhòng khám đa khoa khu vực Trung Môn  
1.391 La Thị Thủy 0001242/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Bác sỹ Trạm Y tế xã Xuân Lập  
2.362 Tạ Thị Yêu 003118/TQ-CCHN Thực hiện nhiệm vụ Y sĩ Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ (PKĐK Tuyết Mai)  
1.420 Phùng Ngọc Vân 000494/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bênh đa khoa, KCB chuyên khoa Ngoại, Trong giờ hành chính+thời gian trực Trưởng Khoa Khám bệnh TTYT huyện Sơn Dương  
2.084 Nguyễn Đức Thưởng 004822/PT-CCHN Theo Quy định tại quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2015 của Bộ nội vụ quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế Điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ (PKĐK An Sinh)  
1.316 Lý Văn Chiến 0002138/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Người chịu trách nhiệm chuyên môn, Trạm Trưởng TYT xã Côn Lôn  
2.248 Bùi Thùy Linh 003195/TQ-CCHN KTV Xét nghiệm Ngoài giờ hành chính KTV xét nghiệm (PKĐK 153)  
1.264 Phạm Xuân Biên 003015/TQ-CCHN; Số 1275/QĐ-SYT Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền; thực hiện kỹ thuật vật lý trị liệu, Phục hồi chức năng. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khoa YHCT-PHCN TTYT huyện Na Hang  
2.080 Bùi Thùy Linh 002612/TQ-CCHN Thực hiện Theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh tiêu chuẩn điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều (PKĐK An Sinh)  
1.238 Nguyễn Thị Trang 003245/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khoa Khám bệnh/Phòng khám bệnh mạn tính TTYT huyện Na Hang  
2.322 Hà Thị Hiền 003385/TQ-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK Hoàng Việt)  
1.258 La Văn Sự 000432/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Phó trưởng phòng điều dưỡng/Chạy thận nhân tạo TTYT huyện Na Hang  
2.048 Dương Thu Thảo 002424/TQ-CCHN Kỹ thuật viên Vật lý trị liệu phục hồi chức năng Trong giờ hành chính + thời gian trực Kỹ thuật viên (BVĐK Phương Bắc)  
1.175 Ma Thị Minh 002058/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ TYT xã Hòa Phú  
2.200 Hoàng Thị Hồng Nhi 002601/TQ-CCHN Tham gia sơ cứu ban đầu, KCB thông thường theo Quy định tại Thông tư 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Y sỹ Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ (PKĐK 153)  
1.682 Lê Thị Thu Hằng 0000992/TQ-CCHN Khám chữa bệnh bằng YHCT; thực hiện kỹ thuật Vật lý trị liệu- Phục hồi chức năng, Trong giờ hành chính + Thời gian trực Phó khoa Phục hồi chức năngTTYT huyện Yên Sơn  
2.023 Quyền Thu Hằng 003288/TQ-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2016 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng (BVĐK Phương Bắc)  
1.621 Trần Thị Thắm 0000972/TQ-CCNH Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ Khoa Nội - Nhi - Truyền nhiễm Bệnh viện đa khoa khu vực Yên Hoa  
2.289 Nguyễn Hồng Thắm 002624/TQ-CCHN Thực hiện nhiệm vụ của Y sỹ đa khoa Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
1.633 Hoàng Thị Luyến 002931/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Bác sỹ khoa khám bệnh HSCC - CLS- Dược Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên  
1.963 Nguyễn Diệu Lan 002619/TQ-CCHN Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của BYT, BNV Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Y sỹ khoa nhi (BVĐK Phương Bắc)  
1.624 Mông Văn Dùng 0000973/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y tá trưởng bệnh viện / Khoa Nội - Nhi - Truyền nhiễm Bệnh viện đa khoa khu vực Yên Hoa  
2.169 Bùi Thị Thanh Hương 003339/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
1.543 Trương Thị Sen 0001982/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Trạm y tế xã Lương Thiện  
1.957 Bùi Thị Héng 000089/TQ-CCHN Khám, chữa bệnh chuyên khoa Nhi Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Trưởng khoa nhi (BVĐK Phương Bắc)  
1.548 Trần Thị Đông 0002336/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Trạm y tế xã Tú Thịnh  
2.383 Trần Thị Liên 003063/TQ-CCHN Y sỹ theo TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ phụ giúp Bác sỹ (PK Hàm Long)  
1.562 Nguyễn Thị Hà 0001946/TQ - CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Trạm y tế xã Quyết Thắng  
1.902 Nguyễn Thị Nhường 003185/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Nội (BVĐK Phương Bắc)  
1.494 Lâm Thị Mạo 0001539/TQ-CCHN Hộ sinh Trong giờ hành chính+thời gian trực Hộ sinh Trạm y tế xã Đại Phú  
2.170 Hoàng Đức Cương 001412/HAG-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nhi; khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
1.451 Vũ Hồng Trang 000468/TQ-CCHN Quy định tại QĐ 41/2005/QĐ-BNV của Bộ Nội vụ ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức Điều dưỡng Trong giờ hành chính+thời gian trực Điều dưỡng Khoa HSCC TTYT huyện Sơn Dương  
1.921 Phạm Thị Việt Hương 0010737/BYT-CCHN Khám, chữa bệnh chuyên khoa Ung bướu, Nhi Từ 7h đến 17h các ngày Thứ 7, CN, ngày lễ + Thời gian trực Khoa Ngoại (BVĐK Phương Bắc)  
1.474 Phạm Thị Bích Hường 0001968/TQ-CCHN KCB y học cổ truyền Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Phòng khám Đa khoa khu vực Sơn Nam  
2.307 Lương Bình minh 002765/TQ-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK Hoàng Việt)  
1.421 Trương Thị Sâm 000070/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bênh đa khoa hệ Nội- Nhi Trong giờ hành chính+thời gian trực Bác sỹ Khoa Khám bệnh TTYT huyện Sơn Dương  
1.836 Trần Thị Thảo 0001329/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Quý Quân  
1.381 La Thị Thanh 0001252/TQ-CCHN Theo quy định tại QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế Điều dưỡng Trong giờ hành chính+thời gian trực Điều dưỡng Trạm Y tế xã Khuôn Hà  
2.429 Nguyễn Thị Vũ 002562/TQ-CCHN Y sỹ thực hiện theo TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV Ngoài giờ hành chính Phụ giúp Bác sỹ (PK Hữu Nghị 108 Chiêm Hóa)  
1.331 Hoàng Văn An 0002163/TQ-CCNH Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Người chịu trách nhiệm chuyên môn, Trạm Trưởng TYT xã Thượng Nông  
1.835 Nguyễn Viết Quang 0001814/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Quý Quân  
1.358 Vũ Thị Thùy Linh 002463/TQ-CCHN Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định Tại thông tư số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày ngày 25/05/2015 của Bộ y tế và Bộ nội vụ Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ khoa Nội tổng hợp TTYT huyện Lâm Bình  
2.324 Lý Thị Thu Thủy 002496/TQ-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK Hoàng Việt)  
1.350 Ma Đình Sơ 0001077/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực P. Trưởng khoa khám bệnh TTYT huyện Lâm Bình  
1.834 Lương Thị Hồng 001320/TQ- CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trạm TrưởngTrạm YT Quý Quân  
1.283 Nông Thị Hồng Nhung 0001215/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005QĐ/BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng bộ nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các nghạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Chuyên trách công tác dân số; Tham gia tiêm chủng TTYT huyện Na Hang  
2.400 Phạm Văn Kiên 001668/HD-CCHN Khám chữa bệnh chuyên khoa Ngoại, GMHS Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Bạch Mai)  
1.284 Bùi Thị Hoàn 0001201/TQ-CCHN; Số 79/QĐ-SYT Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Khám, chữa bệnh Y học cổ truyền. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Người chịu trách nhiệm chuyên môn Trạm Y tế xã Năng Khả/Phó Trưởng Khoa YHCT-PHCN TTYT huyện Na Hang  
1.806 Nguyễn Thị Hòa 0001293/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trạm TrưởngTrạm YT Hoàng Khai  
1.217 Hoàng Thị Thu Phương 002097/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ TYT xã Kiên Đài  
2.235 Kiều Thị Hảo 003344/TQ-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK 153)  
1.261 Nông Bích Diệp 000455/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng trưởng Khoa Nhi TTYT huyện Na Hang  
1.801 Trần Thị Huệ 0001854/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Thắng Quân  
1.660 Bàn thu Hà 0001015/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Mắt; Đa khoa; Nội soi Tai Mũi Họng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Trưởng khoa khám bệnh TTYT huyện Yên Sơn  
2.281 Nguyễn Thị Tuyết Hạnh 002831/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Mắt Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
1.689 Trần Thị Ánh Hồng 0001425/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học Cổ truyền Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viên Khoa Phục hồi chức năngTTYT huyện Yên Sơn  
1.748 Nguyễn Thị Lệ Thùy 0001299/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Nhữ Khê  
1.600 Bàn Văn Minh 000721/TQ-CCHN; QĐ số 750/QĐ-SYT QĐ số 299/QĐ-SYT Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa, Chẩn đoán hình ảnh Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trưởng Khoa Nội Nhi truyền nhiễm/Siêu âm tổng quát/Xquang Bệnh viện đa khoa khu vực ATK  
2.227 Vi Thị Hương 003330/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK 153)  
1.547 Nguyễn Thị Thu Hà 0002007/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Trạm y tế xã Tú Thịnh  
1.712 Nguyễn Thị Hải 0001040/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng.Thực hiện kỹ thuật Vật lý trị liệu- Phục hồi chức năng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênPhòng khám đa khoa khu vực tháng 18  
1.565 Nguyễn Thị Năm 0001901/TQ- CCHN Ngạch Viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính+thời gian trực Điều dưỡng Trạm y tế xã Lâm Xuyên  
2.279 Phạm Thị Giang 003002/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Sản-Phụ - KHHGĐ Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
1.551 Hà Thị Hiệu 0001939/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Trưởng trạm Trạm y tế xã Văn Phú  
1.706 Đặng Xuân Huy 002597/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Phòng khám đa khoa khu vực tháng 12  
1.504 Mông Thị Phượng 002649/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Trạm y tế xã Hợp Thành  
2.257 Nguyễn Thúy Hạnh 0001731/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
1.493 Nguyễn Thị Chinh 0001537/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Trạm y tế xã Đại Phú  
2.104 Trương Tú Anh 005622/BYT-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tâm thần; Chuyên khoa Nội Trong và ngoài giờ hành chính Bác sĩ khám (PKĐK 153 Thái Sơn)  
1.464 Vi Thị Ngân 000483/TQ-CCHN Quy định tại QĐ 41/2005/QĐ-BNV của Bộ Nội vụ ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức Điều dưỡng Trong giờ hành chính+thời gian trực Phụ trách Điều dưỡng PK Tân Trào Phòng khám Đa khoa khu vực Tân Trào  
2.234 Võ Đăng Sinh 001243/PT-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2014 Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK 153)  
1.478 Nguyễn Thị Khuyên 757/CCHN-D-SYT-TQ Khoa dược Trong giờ hành chính+thời gian trực Dược sỹ Phòng khám đa khoa khu vực Đông Thọ  
2.114 Dương Minh Quân 002935/TQ-CCHN Kỹ thuật viên xét nghiệm Trong và ngoài giờ hành chính KTV xét nghiệm (PKĐK 153 Thái Sơn)  
1.387 Phạm Thị Yến 0001258/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Phụ trách Trạm Y tế xã Lăng Can  
2.278 Lê Minh Hải 000194/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Sản, Phụ khoa Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
1.376 Lương Thúy Đào 0001259/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Bác sỹ PK đa khoa khu vực Thượng Lâm  
2.042 Hoàng Văn Bảy 003538/TQ-CCHN Kỹ thuật viên phục hình răng Trong giờ hành chính + thời gian trực Kỹ thuật viên (BVĐK Phương Bắc)  
1.322 Hoàng Văn Mặt 0002144/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Người chịu trách nhiệm chuyên môn, Trạm Trưởng TYT xã Sinh Long  
2.262 Nguyễn Hồng Phương 002638/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng-Hàm-Mặt Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
1.339 Vi Thị Tuyết 0002146/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ TYT xã Thượng Giáp  
2.031 Vũ Văn Thành 003516/TQ-CCHN Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế -Bộ Nội vụ Trong giờ hành chính + thời gian trực Y sỹ (BVĐK Phương Bắc)  
1.313 Hoàng Thị Huyền 0002156/TQ-CCHN Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Hộ sinh TYT xã Yên Hoa  
2.192 Nguyễn Anh Tuấn 000148/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
1.305 Nguyễn Trung Hiếu 0001724/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ TYT xã Đà Vị  
2.028 Đặng Thị Yến 003518/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV quy chuẩn, mã số, tiêu chuẩn chức danh Điều dưỡng Trong giờ hành chính + thời gian trực Điều dưỡng (BVĐK Phương Bắc)  
1.218 Phùng Thị Khuyên 002098/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ TYT xã Kiên Đài  
2.163 Nguyễn Trung Hải 000176/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
1.209 Vũ Thị Sự 002091/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ TYT xã Yên Lập  
1.953 Đoàn Thanh Hương 0001794/TQ-CCHN Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/3/2011 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Hộ sinh Khoa Phụ sản (BVĐK Phương Bắc)  
1.243 Nông Thị Duyên 000433/TQ-CCHN Quy định tại thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/03/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các nghạch viên chức hộ sinh Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nữ hộ sinh trưởng Khoa Ngoại tổng hợp (Liên Khoa Ngoại TH - CSSKSS)/Phòng khám sản TTYT huyện Na Hang  
2.323 Nguyễn Thùy Linh 003142/TQ-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK Hoàng Việt)  
1.180 Hà Thị Tạch 0002061/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ TYT xã Tân Thịnh  
1.981 Ngô Bảo Chung 037669/BYT-CCHN Khám, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Khoa RHM-MẮT-TMH (BVĐK Phương Bắc)  
1.679 Nguyễn Thị Như Hoa 0001023/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng trưởng khoa Nội-Nhi-LâyTTYT huyện Yên Sơn  
2.436 Nguyễn Thị Thịnh 001938/PT-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Sản khoa, Siêu âm Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Hùng Vương)  
1.583 Chu Thị kế 000106/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Trưởng trạm Trạm y tế xã Tam Đa  
1.967 Bế Thị Minh 003428/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng khoa nhi (BVĐK Phương Bắc)  
1.515 Nguyễn Thị Tuyết Mai 0002180/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Trạm y tế xã Ninh Lai  
2.167 Trịnh Văn Thanh 0002302/TQ-CCHN Khám, chữa bệnh đa khoa/Chuyên khoa Răng Hàm Mặt Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
1.519 Triệu Thị Tĩnh 0001973/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Hộ sinh Trạm y tế xã Phúc Ứng  
1.919 Phạm Ngọc Toàn 003289/TQ-CCHN Khám, chữa bệnh chuyên khoa gây mê hồi sức Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Khoa Ngoại (BVĐK Phương Bắc)  
1.514 Đỗ Minh Lợi 0002005/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Trạm y tế xã Ninh Lai  
2.340 Nguyễn Xuân Đồng 003036/ TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Tuyết Mai)  
1.436 Nguyễn Thị Nga 002944/TQ-CCHN Thực hiện theo TT 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/05/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng. Trong giờ hành chính+thời gian trực Điều dưỡng khoa Nhi TTYT huyện Sơn Dương  
1.823 Dương Hải yến 0001867/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Lực Hành  
1.429 Vi Thị Thúy Tươi 003091/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bênh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Bác sỹ liên chuyên khoa Đông y- TMH-RHM TTYT huyện Sơn Dương  
2.270 Nguyễn Thị Thanh Hải 003103/TQ-CCHN KCB Đa khoa/Chuyên khoa nhi Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
1.333 Hoàng Thị Sao 0002161/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ TYT xã Thượng Nông  
1.798 Hoàng Thị Duyên 0001331/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Thắng Quân  
1.360 Nguyễn Văn Tính 0001067/TQ-CCHN Theo quy định tại QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế Điều dưỡng Trong giờ hành chính+thời gian trực Phụ trách công tác điều dưỡng trưởng khoa Ngoại tổng hợp TTYT huyện Lâm Bình  
2.288 Nguyễn Thị Mai 002764/TQ-CCHN Thực hiện nhiệm vụ của Y sỹ đa khoa Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
1.286 Nguyễn Thị Tấm 0000981/TQ-CCHN Qui định tại QĐ số 41/2015/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của BTBNV V/v ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Chuyên trách công tác dân số; Tham gia tiêm chủng TTYT huyện Na Hang  
1.740 Phạm Xuân Hải 0000993/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa, Kỹ thuật chụp X.quang Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênPhòng khám đa khoa khu vực Xuân Vân  
1.306 Chẩu Thị Nở 0001209/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ TYT xã Đà Vị  
2.392 Đặng Văn Thành 003154/TQ-CCHN Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế -Bộ Nội vụ Trong và ngoài giờ hành chính Phụ giúp Bác sỹ (PK Hàm Long)  
1.165 Nông Quốc Bách 002051/TQCCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ TYT xã Nhân Lý  
1.707 Đinh thị Kiều Tuyết 0000996/TQ-CCHN Khám chữa bệnh bằng YHCT; thực hiện kỹ thuật Vật lý trị liệu- Phục hồi chức năng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Phòng khám đa khoa khu vực tháng 13  
1.684 Lã Thị Nhân 0000991/TQ-CCHN Khám chữa bệnh bằng YHCT; thực hiện kỹ thuật Vật lý trị liệu- Phục hồi chức năng, Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viên Khoa Phục hồi chức năngTTYT huyện Yên Sơn  
2.238 Giang Thị Hồng Nhung 002390/TQ-CCHN Kỹ thuật viên xét nghiệm Trong và ngoài giờ hành chính KTV xét nghiệm (PKĐK 153)  
1.690 Trần Lệ Hương 0001009/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng; thực hiện kỹ thuật Vật lý trị liệu- Phục hồi chức năng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viên Khoa Phục hồi chức năngTTYT huyện Yên Sơn  
2.143 Lương Thị Hòa 002517/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa/Chuyên khoa Lao Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
1.635 Phạm Anh Phi 0001868/TQ-CCHN Kỹ thuật viên xét nghiệm Trong giờ hành chính+ Thời gian trực KTV khoa khám bệnh HSCC - CLS- Dược Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên  
2.313 Vũ Thanh Phương 000752/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Trưởng BNV về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK Hoàng Việt)  
1.524 Ma Thị Phương Hoa 0001994/TQ-CCHN Khám chữa bệnh y học cổ truyền Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Trạm y tế xã Thiện Kế  
2.089 Vũ Thị Bích Hợp 0001136/TQ-CCHN Khám chữa bệnh chuyên khoa nội Trong và ngoài giờ hành chính Bác sĩ khám (PKĐK 153 Thái Sơn)  
1.531 Hoàng Thị Tấm 002644/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Trưởng trạm Trạm y tế xã Trung Yên  
2.185 Hoàng Văn Thiện 0001797/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa/chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
1.432 Nguyễn Thị Kim Hoàn 000555/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bênh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Phó trưởng Khoa Nhi TTYT huyện Sơn Dương  
2.112 Nguyễn Thị Kim Sa 003221/TQ-CCHN Kỹ thuật viên xét nghiệm Trong và ngoài giờ hành chính KTV xét nghiệm (PKĐK 153 Thái Sơn)  
1.412 Đỗ Văn Minh 000138/TQ-CCHN KCB chuyên khoa Ngoại, CK Răng hàm mặt, KCB đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Người chịu trách nhiệm chuyên môn, Giám đốc TTYT huyện Sơn Dương  
2.405 Phạm Ngọc Thế 000667/TQ-CCHN KTV Xét nghiệm Ngoài giờ hành chính KTV (PKĐK Bạch Mai)  
1.401 Ma Công Lệnh 0001225/TQ-CCHN Khám chữa bệnh Đa Khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Trưởng trạm Trạm Y tế xã Thổ Bình  
2.095 Hoàng Kim Quy 002429/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh sản phụ khoa - KHHGĐ Trong và ngoài giờ hành chính Bác sĩ khám (PKĐK 153 Thái Sơn)  
1.397 Đặng Thị Thơ 0001238/TQ-CCHN Khám chữa bệnh Đa Khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Trưởng trạm Trạm Y tế xã Bình An  
2.194 Đặng Thị Mai 003255/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
1.340 Vũ Trọng Thành 0002228/TQ-CCHN Khám chữa bệnh Ngoại khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Quyền Giám đốc/Khoa Ngoại tổng hợp TTYT huyện Lâm Bình  
2.064 Phạm Văn Linh 004237/VP-CCHN Khám, chữa bệnh chuyên khoa Y học cổ truyền Trong và ngoài giờ hành chính Bác sĩ (PKĐK An Sinh)  
1.278 Nguyễn Thị Hải 0000980/TQ-CCHN Kỹ thuật viên xét nghiệm Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khoa xét nghiệm và Chẩn đoán hình ảnh TTYT huyện Na Hang  
2.230 Nguyễn Thị Trâm 003345/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK 153)  
1.276 Bế Văn Ngụy 000434/TQ-CCHN; Số 692/QĐ-SYT Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng; Thực hiện kỹ thuật chụp X quang. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khoa xét nghiệm và Chẩn đoán hình ảnh TTYT huyện Na Hang  
2.029 Vũ Thị Huyền 003514/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV quy chuẩn, mã số, tiêu chuẩn chức danh Điều dưỡng Trong giờ hành chính + thời gian trực Điều dưỡng (BVĐK Phương Bắc)  
1.249 Nguyễn Thị Hảo 003156/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khoa Ngoại tổng hợp (Liên Khoa Ngoại TH - CSSKSS)/Phòng khám ngoại TTYT huyện Na Hang  
2.427 Nguyễn Thanh Bình 320013/CCHN-BQP Khám chữa bệnh đa khoa; CK Nội chung Trong và ngoài giờ hành chính KCB CK Nội, SÂ, Nội soi tiêu hóa (PK Hữu Nghị 108 Chiêm Hóa)  
1.230 Lý Thị Như 0002116/TQ - CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ TYT xã Vinh Quang  
2.030 Trần Thị Hồng 003501/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV quy chuẩn, mã số, tiêu chuẩn chức danh Điều dưỡng Trong giờ hành chính + thời gian trực Điều dưỡng (BVĐK Phương Bắc)  
1.653 Nguyễn Trung Hiếu 003435/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Bác sỹ khoa khoa Nội - Nhi - Truyền nhiễm Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên  
2.390 Hoàng Văn Thông 0005422/PT-CCHN Điều dưỡng thực hiện theo TT 26/2015/TTLT-BYT-BNV Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PK Hàm Long)  
1.662 Hoàng Văn Tùng 0001058/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Nội soi Tai Mũi Họng; Điện tâm đồ Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ khoa khám bệnhTTYT huyện Yên Sơn  
1.935 Dương Thị Thúy 015994/HNO-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Ngoại (BVĐK Phương Bắc)  
1.595 Hà Thu Hương 0002435/TQ-CCHN; QĐ số 994/QĐ-SYT Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sĩ đa khoa/ Phòng khám nội tổng hợp Bệnh viện đa khoa khu vực ATK  
2.422 Hà Tiến Khoa 0002256/ TQ-CCHN KTV XQ thực hiện các kỹ thuật chụp chiếu XQ Ngoài giờ hành chính KTV XQ (PK 103 Chiêm Hóa)  
1.573 Đinh Trọng Hùng 0001911/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Trưởng trạm Trạm y tế xã Đồng Quý  
1.870 Đỗ Thị Thu 004807/PT-CCHN Khám chữa bệnh chuyên khoa hồi sức cấp cứu Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Khoa HSCC (BVĐK Phương Bắc)  
1.542 Vương Trung Tiến 0001991/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Trưởng trạm Trạm y tế xã Lương Thiện  
2.321 Phạm Đức Thịnh 002746/TQ-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK Hoàng Việt)  
1.535 Nguyễn Thị Hân 0001546/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Trạm y tế xã Thị trấn Sơn Dương  
1.899 Lê Thị Ngân 002961/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Nội (BVĐK Phương Bắc)  
1.435 Trần Thị Phượng 000480/TQ-CCHN Quy định tại QĐ 41/2005/QĐ-BNV của Bộ Nội vụ ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức Điều dưỡng Trong giờ hành chính+thời gian trực Điều dưỡng khoa Nhi TTYT huyện Sơn Dương  
2.394 Lê Thị Như 003290/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV quy chuẩn, mã số, tiêu chuẩn chức danh Điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PK Hàm Long)  
1.394 Quan Thị Nhung 0001270/TQ-CCHN Khám chữa bệnh Đa Khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Bác sỹ Trạm Y tế xã Phúc Yên  
1.873 Nguyễn Văn Hoàn 002647/TQ-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa HSCC (BVĐK Phương Bắc)  
1.353 Triệu Thị Cẩm Vân 002345/TQ-CCHN Khám chữa bệnh Đa Khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Phụ trách khoa Hồi sức - cấp cứu TTYT huyện Lâm Bình  
2.339 Đỗ Thị Ánh Tuyết 0002341/ TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa. Chuyên khoa Nội/Nhi/Nội soi tiêu hóa/Siêu âm Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Tuyết Mai)  
1.356 Ma Văn Kiều 0002300/TQ-CCHN Theo quy định tại QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế Điều dưỡng Trong giờ hành chính+thời gian trực Phụ trách công tác điều dưỡng trưởng khoa Nội tổng hợp TTYT huyện Lâm Bình  
1.905 Vương Thị Đương 000278/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Nội (BVĐK Phương Bắc)  
1.352 Ma Văn Chung 0001076/TQ-CCHN Thực hiện các kỹ thuật Y sỹ đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ khoa khám bệnh TTYT huyện Lâm Bình  
2.290 Vũ Thị Vinh 0001175/TQ-CCHN Thực hiện nhiệm vụ của Y sỹ đa khoa Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
1.280 Phan Thị Thúy 0001211/TQ-CCHN Khám chữa, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Người chịu trách nhiệm chuyên môn, Trưởng TYT Thị Trấn Na Hang TTYT huyện Na Hang  
1.827 Đinh Thị Thỏa 0001282/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Kiến Thiết  
1.236 Sùng Văn Kênh 000447/TQ-CCHN Số 518/QĐ-SYT Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Khám bệnh, chữa bệnh Chuyên ngành Nhãn khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trưởng Khoa Khám bệnh/Khoa Liên Chuyên Khoa (RHM-Mắt-TMH-Gây mê)/Phòng khám tổng hợp/Chẩn đoán và điều trị HIV/AIDS TTYT huyện Na Hang  
2.275 Vũ Thị Hồng 000739/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
1.253 Ma Thị Thúy 000422/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng trưởng Khoa HSCC (Liên khoa HSCC-Nội tổng hợp, truyền nhiễm) TTYT huyện Na Hang  
1.830 Đỗ Thị Xuân 0001416/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trạm TrưởngTrạm YT Kim Quan  
1.207 Hoàng Hồng Quân 002443/TQ - CCHN Tham gia sơ cứu ban đầu, KCB thông thường theo quy định tại TT10/2015/TT-BYT ngày 27/5/2015 Trong giờ hành chính + Thời gian trực Người chịu trách nhiệm chuyên môn/ Y sỹ TYT xã Phú Bình  
2.320 Phạm Thị Tú Anh 003164/TQ-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK Hoàng Việt)  
1.615 Nguyễn Văn Dũng 0000984/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa hệ Ngoại Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Khoa ngoại - Sản Bệnh viện đa khoa khu vực Yên Hoa  
1.814 Lương Thị Điểu 0001422/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Hùng Lợi  
1.568 Hà Quang Thông 002433/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Bác sỹ Trạm y tế xã Hồng Lạc  
2.346 Phạm Phương Thanh 0001121/Tq-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Tuyết Mai)  
1.517 Triệu Công Đoàn 0001978/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Trưởng trạm Trạm y tế xã Phúc Ứng  
1.805 Nguyễn Duy Chúc 003237/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Phúc Ninh  
1.477 Nguyễn Thị Nga 0001557/TQ-CCHN Điều dưỡng Trong giờ hành chính+thời gian trực Điều dưỡng Phòng khám đa khoa khu vực Đông Thọ  
2.236 Nguyễn Văn Chí 002427/TQ-CCHN Kỹ thuật viên phục hình răng Trong và ngoài giờ hành chính KTV xét nghiệm (PKĐK 153)  
1.455 Lý Văn Duy 002989/TQ-CCHN Thực hiện theo TT 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/05/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng. Trong giờ hành chính+thời gian trực Điều dưỡng khoa Ngoại tổng hợp TTYT huyện Sơn Dương  
1.709 Nguyễn Mạnh Cường 002701/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa, Nội soi Tai, Mũi, Họng; Xquang Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênPhòng khám đa khoa khu vực tháng 15  
1.475 Trịnh Thị Loan 0001987/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Phòng khám Đa khoa khu vực Sơn Nam  
2.254 Ma Công Bình 000095/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội-Chẩn đoán hình ảnh-Điện quang can thiệp Trong và Ngoài giờ hành chính Bác sỹ Phụ trách chuyên môn (PKĐK Hoàng Việt)  
1.400 Ma Thị Miền 0001239/TQ-CCHN Theo quy định tại QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế Điều dưỡng Trong giờ hành chính+thời gian trực Điều dưỡng Trạm Y tế xã Bình An  
1.734 Đào Thị Hoan 0000989/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênPhòng khám đa khoa khu vực Xuân Vân  
1.329 Hoàng Văn Vinh 0002131/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ TYT xã Khâu Tinh  
2.187 Nguyễn Hữu Chức 00669/TQ-CCHN Khám chữa bệnh chuyên khoa Nội Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
1.299 Nguyễn Văn Huân 0001195/TQ-CCHN Khám chữa, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khoa Kiểm soát bệnh tật HIV/AIDS - Trung tâm Y tế huyện Na Hang TTYT huyện Na Hang  
2.093 Phan Hồng Hạnh 004270/HAG-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong và ngoài giờ hành chính Bác sĩ khám (PKĐK 153 Thái Sơn)  
1.300 Ma Thị Chúc 0001207/TQ-CCHN Khám chữa, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khám bệnh, chữa bệnh Tham gia tiêm chủng TTYT huyện Na Hang  
2.284 Hoàng Việt Phương 002763/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tai-Mũi-Họng Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
1.211 Trần Văn Viên 002083/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ TYT xã Yên Lập  
2.088 Phạm Thị Kim Dung 000006/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa/CK RHM; VLTL-PHCN; tim mạch; siêu âm. Trong và ngoài giờ hành chính Người chịu trách nhiệm chuyên môn của PK. Bác sĩ khám, chữa bệnh (PKĐK 153 Thái Sơn)  
1.661 Đồng Duy Hạnh 0001155/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa, Kỹ thuật Răng hàm mặt; Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y Sỹ khoa khám bệnhTTYT huyện Yên Sơn  
2.190 Nguyễn Thị Thanh Hương 003092/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
1.688 Trần Hoàng Anh 0001661/TQ-CCHN Khám chữa bệnh YHCT - PHCN Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viên Khoa Phục hồi chức năngTTYT huyện Yên Sơn  
2.056 Nguyễn Đức Kiên 003688/HAG-CCH Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK An Sinh)  
1.671 Nguyễn Thu Hòa 003434/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực TTYT huyện Yên Sơn  
2.216 Nguyễn Kiều Linh 002870/TQ-CCHN Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng. Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK 153)  
1.656 Hoàng Thị Khắc 0001577/TQ - CCHN Thực hiện các kỹ thuật y sỹ đa khoa Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Y sỹ khoa khoa Nội - Nhi - Truyền nhiễm Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên  
2.079 Hoàng Diệp Trang 004511/TQ-CCHN Kỹ thuật viên xét nghiệm Trong và ngoài giờ hành chính Kỹ thuật viên xét nghiệm (PKĐK An Sinh)  
1.594 Nhữ Hồng Quyết 000826/TQ-CCHN; QĐ số 96/QĐ-SYT Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa, chuyên khoa sản Trong giờ hành chính + Thời gian trực Phó giám đốc, Trưởng Phòng Hành chính quản trị và TCCB/ phụ trách khoa Ngoại - Sản Bệnh viện đa khoa khu vực ATK  
2.217 Vũ Thùy Linh 002809/TQ-CCHN Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng. Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK 153)  
1.611 An Thị Minh Thủy 002466/TQ-CCHN Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp hộ sinh Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nữ hộ sinh Khoa Ngoại Sản/ Phòng khám Khoa Ngoại - sản/ Nội trú khoa Ngoại sản Bệnh viện đa khoa khu vực ATK  
2.025 Lộc Thị Hằng 004266/HAG-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2016 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng (BVĐK Phương Bắc)  
1.559 Hoàng Thị Liên   Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa, sản nhi Trong giờ hành chính+thời gian trực Trưởng trạm Trạm y tế xã Vân Sơn  
2.244 Lý Văn Dũng 002723/TQ-CCHN Kỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh Trong và ngoài giờ hành chính KTV (PKĐK 153)  
1.507 Hà Thị Thúy Hằng 0002001/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Trạm y tế xã Kháng Nhật  
1.945 Lâm Hải Hà 0001621/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Phụ sản (BVĐK Phương Bắc)  
1.500 Hoàng Thị Duyên 0001952/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Trạm y tế xã Hợp Hòa  
2.146 Lê Thị Liên 000047/TQ-CCHN Khám chữa bệnh chuyên khoa Sản-Phụ-KHHGĐ Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
1.495 Lục Văn Sinh 0001969/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Trạm y tế xã Đại Phú  
1.980 Nguyễn Văn Cảnh 000052/TQ-CCHN Khám, chữa bệnh chuyên Mắt Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Khoa RHM-MẮT-TMH (BVĐK Phương Bắc)  
1.458 Hà Đình Hùng 000907/TQ-CCHN KTV chẩn đoán hình ảnh Trong giờ hành chính+thời gian trực Kỹ thuật viên CĐHA TTYT huyện Sơn Dương  
2.319 Nguyễn Thị Mai Hương 003075/TQ-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK Hoàng Việt)  
1.393 Chẩu Thị Tục 0001269/TQ-CCHN Khám chữa bệnh Đa Khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Bác sỹ Trạm Y tế xã Phúc Yên  
1.934 Nguyễn Ngọc Luật 003357/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Ngoại (BVĐK Phương Bắc)  
1.423 Đinh Thị Lý 000490/TQ-CCHN Quy định tại QĐ 41/2005/QĐ-BNV của Bộ Nội vụ ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức Điều dưỡng Trong giờ hành chính+thời gian trực Điều dưỡng trưởng khoa Khám bệnh TTYT huyện Sơn Dương  
2.370 Hoàng Sao Mai 003207/TQ-CCHN Kỹ thuật viên xét nghiệm Ngoài giờ hành chính KTV (PKĐK Tuyết Mai)  
1.343 Đoàn Thị Dung 002349/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Trưởng khoa Y tế công cộng & dinh dưỡng TTYT huyện Lâm Bình  
1.882 Bàn Thị Keo 0002281/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa HSCC (BVĐK Phương Bắc)  
1.361 Hầu Văn Hồng 0001068/TQ-CCHN Theo quy định tại QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế Điều dưỡng Trong giờ hành chính+thời gian trực Điều dưỡng khoa Ngoại tổng hợp TTYT huyện Lâm Bình  
2.268 Ma Thị Hoa 002929/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tai Mũi Họng Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
1.887 Đồng Thị Lý 003419/TQ-CCHN Khám, chữa bệnh đa khoa Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Khoa Nội (BVĐK Phương Bắc)  
2.433 Ngô Thế Phương 350007/CCHN-BQP khám chữa bệnh Nội khoa Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PK Hữu Nghị 108 Chiêm Hóa)  
2.413 Nguyễn Thị Nhung 0001699/TQ-CCHN Thực hiện chuyên môn Y sỹ đa khoa Toàn thời gian Phụ giúp Bác sỹ (PK19A)  
2.326 Nhữ Thị Kim Ngân 003370/TQ-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK Hoàng Việt)  
2.222 Bùi Ngọc Nga 003043/TQ-CCHN Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK 153)  
2.252 Lưu Văn Dưỡng 001082/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa xét nghiệm Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ KCB CK xét nghiệm (PK153)  
2.384 Lương Thị Huế 003108/TQ-CCHN Y sỹ theo TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ phụ giúp Bác sỹ (PK Hàm Long)  
2.206 Nguyễn Văn Hà 003335/TQ-CCHN Tham gia sơ cứu ban đầu, KCB thông thường theo Quy định tại Thông tư 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Y sỹ Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ (PKĐK 153)  
2.343 Đặng Phương Thảo 000183/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Y học cổ truyền Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Tuyết Mai)  
1.713 Nguyễn Thị Mai Hạnh 0001018/TQ-CCHN Khám chữa bệnh chuyên khoa sản- phụ- KHHGD; đa khoa, siêu âm sản phụ khoa. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênPhòng khám đa khoa khu vực tháng 19
STT Họ và tên Số CCHN Phạm vi hoạt động CM Thời gian làm việc Vị trí CM Tệp đính kèm
1.628 Vương Văn Bi 003131/TQ-CCHN Kỹ thuật viên chuyên khoa xét nghiệm Trong giờ hành chính + Thời gian trực KTV Khoa khám bệnh- Hồi sức cấp cứu- Cận lâm sàng-Dược Bệnh viện đa khoa khu vực Yên Hoa  
2.353 Đỗ Thị Thu Hà 000144/ TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa hệ Nội-Nhi,chuyên khoa Nội, Siêu âm tổng quát, Nội soi Tai Mũi Họng Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Tuyết Mai)  
1.619 Hoàng Trọng Phòng 0000981/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trưởng Khoa khám bệnh- Hồi sức cấp cứu- Cận lâm sàng-Dược Bệnh viện đa khoa khu vực Yên Hoa  
1.841 Tạ Thị Thanh Lịch 0001372/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Phú Thịnh  
1.557 Nguyễn Hoàng 0001913/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Trạm y tế xã Vân Sơn  
2.197 Ma Thị Đội 000348/TQ-CCHN Thực hiện các kỹ thuật Y học cổ truyền Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ (PKĐK 153)  
1.527 Nguyễn Thị Nhân 0001544/TQ-CCHN Hộ sinh Trong giờ hành chính+thời gian trực Hộ sinh Trạm y tế xã Thượng Ấm  
1.791 Lê Thị Văn 0001864/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Trung Trực  
1.532 Nguyễn Ngọc Ánh 0001540/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Trạm y tế xã Trung Yên  
2.338 Đỗ Công Tuyển 0002366/ TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; CK Chẩn đoán hình ảnh về x-quang Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Tuyết Mai)  
1.425 Nguyễn Thị Quỳnh 0002189/TQ-CCHN Quy định tại QĐ 41/2005/QĐ-BNV của Bộ Nội vụ ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức Điều dưỡng Trong giờ hành chính+thời gian trực Điều dưỡng Khoa Khám bệnh TTYT huyện Sơn Dương  
1.769 Vũ Thị Bích Huệ 0001278/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Tiến Bộ  
1.403 Ma Thị Thuyền 0001220/TQ-CCHN Quy định tại thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/03/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các nghạch viên chức hộ sinh Trong giờ hành chính+thời gian trực Hộ sinh Trạm Y tế xã Thổ Bình  
1.395 Nguyễn Thị Lan 0001271/TQ-CCHN Khám chữa bệnh Đa Khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Bác sỹ Trạm Y tế xã Phúc Yên  
1.727 Lý Thu Hương 0001657/TQ-CCHN Kỹ thuật viên Xét nghiệm Trong giờ hành chính + Thời gian trực Xét nghiệmPhòng khám đa khoa khu vực Trung Môn  
1.317 Lý Văn Nghị 0002136/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ TYT xã Côn Lôn  
2.310 Trần Lệ Dung 0001523/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng BNV về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK Hoàng Việt)  
1.366 Ma Thị Thảo 0002357/TQ-CCHN Thực hiện các kỹ thuật Y sỹ đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ khoa Liên chuyên khoa TTYT huyện Lâm Bình  
1.670 Nguyễn Thu Hiền 0001055/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng trưởng khoa HSCCTTYT huyện Yên Sơn  
1.270 Hoàng Thế Nga 000446/TQ-CCHN Kỹ thuật viên gây mê -Hồi sức Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khoa Liên Chuyên Khoa (RHM-Mắt-TMH) và Gây mê hồi sức TTYT huyện Na Hang  
2.172 Nguyễn Mạnh Tùng 000668/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Gây mê – Hồi sức Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
1.262 Nông Thị Hằng 000428/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng trưởng Khoa Nhi TTYT huyện Na Hang  
2.166 Trần Thị Hường 000635/BYT-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Sản Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
1.232 Trần Thị Lệ Vân 0002114/TQ - CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ TYT xã Bình Nhân  
2.299 Nguyễn Tiến Dũng 002397/TQ-CCHN KTV Xét nghiệm Trong và ngoài giờ hành chính KTV (PKĐK Hoàng Việt)  
1.155 Trần Thị Sinh 002040/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Người chịu trách nhiệm chuyên môn/Y sỹ điều trị TYT Thị trấn Vĩnh Lộc  
2.092 Nguyễn Thành Luân 003717/HAG-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; CK PHCN Trong và ngoài giờ hành chính Bác sĩ khám (PKĐK 153 Thái Sơn)  
1.607 Ma Thị Giang 003201/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sĩ đa khoa/Khoa Ngoại Sản Bệnh viện đa khoa khu vực ATK  
2.385 Ma Thị Thương 003157/TQ-CCHN Kỹ thuật viên xét nghiệm Trong và ngoài giờ hành chính KTV (PK Hàm Long)  
1.622 Hử Thanh Mao 0000978/TQ-CCHN Kỹ thuật viên chuyên khoa xét nghiệm Trong giờ hành chính + Thời gian trực KTV Khoa khám bệnh- Hồi sức cấp cứu- Cận lâm sàng-Dược Bệnh viện đa khoa khu vực Yên Hoa  
2.108 Phạm Quang Tuế 0000954/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh Ngoài giờ hành chính Bác sĩ khám (PKĐK 153 Thái Sơn)  
1.616 Nguyễn Đức Nghinh 0000979/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa, phẫu thuật Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trưởng Khoa ngoại - Sản Bệnh viện đa khoa khu vực Yên Hoa  
2.272 Vũ Thái Hậu 002762/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Da liễu Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
1.544 Đỗ Thị Nhi 0001988/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Trạm y tế xã Lương Thiện  
2.059 Ma Thị Hoa 002345/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK An Sinh)  
1.518 Đinh Thị Loan 0001977/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Trạm y tế xã Phúc Ứng  
2.408 Lê Đức Vương 000838/BN-CCHN Chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh Trong và ngoài giờ hành chính Thực hiện Kỹ thuật hình ảnh y học (PKĐK Bạch Mai)  
1.513 Trần Công Sáu 0001962/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Trưởng trạm Trạm y tế xã Ninh Lai  
2.000 Triệu Thị Thu Hà 003304/TQ-CCHN Kỹ thuật viên xét nghiệm Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Kỹ thuật viên Khoa Xét nghiệm (BVĐK Phương Bắc)  
1.492 Nguyễn Thị Lan Anh 0001533/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Trạm y tế xã Đại Phú  
2.259 Tạ Thị Ninh 002767/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nhi Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
1.496 Trần Thùy Linh 0001642/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Trưởng trạm Trạm y tế Địa chất 109  
1.997 Quách Thị Tú 004539/HGA-CCHN Khám, chữa bệnh Đa khoa Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Khoa Xét nghiệm (BVĐK Phương Bắc)  
1.441 Nguyễn Minh Hoa 000476/TQ-CCHN KTV xét nghiệm Trong giờ hành chính+thời gian trực Kỹ thuật viên Xét nghiệm TTYT huyện Sơn Dương  
2.231 Vũ Thị Lan Anh 003153/TQ-CCHN Điều dưỡng thực hiện theo TT 26/2015/TTLT-BYT-BNV Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK 153)  
1.409 Ma Thị Lan 0002324/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Bác sỹ Trạm Y tế xã Hồng Quang  
1.890 Đặng Quang Nam 001006/PT-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Từ 7h đến 17h các ngày Thứ 7, CN, ngày lễ + Thời gian trực Khoa Nội (BVĐK Phương Bắc)  
1.396 Quan Thị Huyền 0001266/TQ-CCHN Khám chữa bệnh Đa Khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Bác sỹ Trạm Y tế xã Phúc Yên  
2.215 Nguyễn Thị Thanh 000582/TQ-CCHN Thực hiện công việc của điều dưỡng theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của BNV ban hành tiêu chuẩn Nghiệp vụ các ngạch viên chức Y tế Điều dưỡng, Kỹ thuật viên xương bột. Trong và ngoài giờ hành chính. Điều dưỡng (PKĐK 153)  
1.383 Chẩu Thị Tuyền 0002460/TQ-CCHN Khám chữa bệnh Đa Khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Bác sỹ Trạm Y tế xã Khuôn Hà  
1.880 Nguyễn Tràng Hồi 0002254/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa HSCC (BVĐK Phương Bắc)  
1.324 Hứa Thị Vân 0002141/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ TYT xã Sinh Long  
2.334 Nguyễn Thị Tâm 000617/TQ-CCHN Quy định tại thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh Trong và ngoài giờ hành chính Hộ sinh viên (PKĐK Hoàng Việt)  
1.354 Nguyễn Thế Tường 0002415/TQ-CCHN Theo quy định tại QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế Điều dưỡng Trong giờ hành chính+thời gian trực Phụ trách công tác điều dưỡng trưởng khoa TTYT huyện Lâm Bình  
1.846 Nguyễn Bảo Đông 000100/TQ-CCHN Khám, chữa bệnh chuyên khoa Nội, Khám, chữa bệnh đa khoa – chuyên khoa PHCN, Thực hiện kỹ thuật Điện tâm đồ, Siêu âm Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Trưởng khoa khám bệnh (BVĐK Phương Bắc)  
1.370 Hoàng Văn Thìn 002364/TQ-CCHN Kỹ thuật viên Trong giờ hành chính+thời gian trực KTV khoa Xét nghiệm và chẩn đoán hình ảnh TTYT huyện Lâm Bình  
2.135 Phạm Thị Ngân 003427/TQ-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK 153 Thái Sơn)  
1.266 Hoàng Văn Quý 002552/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khoa YHCT-PHCN TTYT huyện Na Hang  
1.819 Nguyễn Văn Hân 0001365/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Lang Quán  
1.287 Ma Thị Uy 0002164/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khám bệnh, chữa bệnh Tham gia tiêm chủng TTYT huyện Na Hang  
2.335 Phạm Thị Thùy 002487/HAG-CCHN Thực hiện các kỹ thuật chuyên môn của Hộ sinh Trung học Trong và ngoài giờ hành chính Hộ sinh viên (PKĐK Hoàng Việt)  
1.233 Trần Thị Khương 002119/TQ - CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ TYT xã Bình Nhân  
1.715 Nguyễn Văn Thắng 0001003/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa, Thực hiện kỹ thuật y học cổ truyền, Vật lý trị liệu- Phục hồi chức năng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênPhòng khám đa khoa khu vực tháng 21  
1.234 Ma Thị Xây 002118/TQ - CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ TYT xã Bình Nhân  
2.432 Nguyễn Thị Tâm 005087/BN-CCHN KTV hình ảnh y học Trong và ngoài giờ hành chính Thực hiện kỹ thuật y học (PK Hữu Nghị 108 Chiêm Hóa)  
1.189 Hoàng Thị Diệp 002049/TQ- CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ TYT xã Tân An  
1.699 Phạm Thị Kim Trâm 0001005/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viên khoa Ngoại SảnTTYT huyện Yên Sơn  
1.698 Phạm Minh Trọng 002567/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa; Phẫu thuật mổ lấy thai; Khám, Điều trị BN HIV Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viên khoa Ngoại SảnTTYT huyện Yên Sơn  
2.276 Ngô Quang Chiến 000876/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
1.693 Hồ Thị Sa 002634/TQ-CCHN Khám bệnh chữa bệnh chuyên khoa sản phụ khoa; Siêu âm Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viên khoa Ngoại SảnTTYT huyện Yên Sơn  
2.152 Hoàng Thị Điển 0001160/TQ-CCHN Chuyên khoa xét nghiệm Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
1.588 Lý Văn Lợi 0001917/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Trạm y tế xã Phú Lương  
2.406 Đào Văn Tỉnh 003200/TQ-CCHN Điều dưỡng Nha khoa Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK Bạch Mai)  
1.627 Vương Thị Nguyệt 0000968/TQ-CCHN Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y tá trưởng Khoa ngoại - Sản Bệnh viện đa khoa khu vực Yên Hoa  
2.106 Lê Thị Kim Thanh 000264/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa hệ Nội - Nhi/Chuyên khoa PHCN Trong và ngoài giờ hành chính Bác sĩ khám (PKĐK 153 Thái Sơn)  
1.630 Hoàng Thị Chung 002689/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp hộ sinh Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng y tế Khoa ngoại - Sản Bệnh viện đa khoa khu vực Yên Hoa  
2.184 Chu Văn Hai 0002401/TQ-CCHN Khám bệnh chữa bệnh YHCT/ Chuyên ngành Chẩn đoán hình ảnh Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
1.530 Đào Thị Hà 0001541/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Trạm y tế xã Trung Yên  
2.111 Vũ Thị Hà Trang 004301/HAG-CCHN Chuyên khoa xét nghiệm Trong và ngoài giờ hành chính KTV xét nghiệm (PKĐK 153 Thái Sơn)  
1.431 Lương Thị Hồng 002521/TQ-CCHN Thực hiện các kỹ thuật chuyên môn của Y sỹ đa khoa, y học cổ truyền Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Liên chuyên khoa Đông y- TMH-RHM TTYT huyện Sơn Dương  
2.359 Đỗ Lan Anh 000838/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Tuyết Mai)  
1.406 Hoàng Văn Dẫn 0002171/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Trưởng trạm Trạm Y tế xã Hồng Quang  
2.070 Nguyễn Hà Phượng 002927/TQ-CCHN Thực hiện Theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK An Sinh)  
1.304 Ma Thị Huế 0002336/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ TYT xã Đà Vị  
2.253 Nguyễn Thị Hương 001085/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa YHCT Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ KCB YHCT (PKĐK 153)  
1.229 Nguyễn Thị Hồng 0002115/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ TYT xã Vinh Quang  
1.998 Nguyễn Thị Thu Uyên 002803TQ-CCHN Kỹ thuật viên xét nghiệm Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Kỹ thuật viên Khoa Xét nghiệm (BVĐK Phương Bắc)  
1.192 Ma Văn Thủy 0002074/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ TYT xã Hà Lang  
2.336 Đỗ Thị Ngọc Mai 0002369/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; CK Nội, Nhi, Răng hàm mặt, Hồi sức cấp cứu; Siêu âm. Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ Phụ trách chuyên môn (PKĐK Tuyết Mai)  
1.659 Tạ Quang Nghĩa 002570/TQ-CCHN Tham gia sơ cứu ban đầu khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV Ngày 27/5/2015 của Bộ y tế, Bộ nội vụ Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Y sỹ khoa khoa Nội - Nhi - Truyền nhiễm Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên  
1.972 Ma Thị Hiền 003309/TQ-CCHN Khám, chữa bệnh chuyên khoa PHCN Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Khoa YHCT- PHCN (BVĐK Phương Bắc)  
1.654 Nguyễn Thị Thu Hằng 0001553/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Điều dưỡng khoa khoa Nội - Nhi - Truyền nhiễm Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên  
2.265 Phạm Thị Hòa 000034/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Y học cổ truyền Trong giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
1.676 Khúc Thanh Uy 0001054/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng khoa Nội-Nhi-LâyTTYT huyện Yên Sơn  
1.817 Bùi Thị Yên 0001314/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Lang Quán  
1.614 Nguyễn Văn Vinh 0000967/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa-Chuyên khoa nội Trong giờ hành chính + Thời gian trực Phó giám đốc / Khoa Nội - Nhi - Truyền nhiễm Bệnh viện đa khoa khu vực Yên Hoa  
2.295 Vũ Mạnh Cường 003426/TQ-CCHN Thực hiện theo TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
1.623 Nguyễn Thị Lý 0000971/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y tá trưởng Khoa Nội - Nhi - Truyền nhiễm Bệnh viện đa khoa khu vực Yên Hoa  
1.857 Đỗ Mạnh Tiến 002358/TQ-CCHN Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của BYT, BNV Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Y sỹ Khoa khám bệnh (BVĐK Phương Bắc)  
1.556 Nguyễn Thanh Loan 002978/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Trạm y tế xã Sầm Dương  
2.202 Lương Thị Thu Hiệu 002515/TQ-CCHN Tham gia sơ cứu ban đầu, KCB thông thường theo Quy định tại Thông tư 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Y sỹ Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ (PKĐK 153)  
1.572 Trịnh Thị ngọc lan 0001924 /TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Trạm y tế xã Hào Phú  
1.761 Phạm Ngọc Hoàn 0001417/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTram YT Đạo Viện  
1.461 Lưu Xuân Đăng 000889/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bênh đa khoa, y học cổ truyền, Da liễu Trong giờ hành chính+thời gian trực Trưởng PK, Bác sỹ KCB Phòng khám Đa khoa khu vực Tân Trào  
2.239 Nguyễn Thị Mai 000653/TQ-CCHN Theo quy định tại QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế Điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính KTV mắt (PKĐK 153)  
1.457 Huyên Thị Tuyết 000903/TQ-CCHN KTV xét nghiệm Trong giờ hành chính+thời gian trực Kỹ thuật viên Xét nghiệm TTYT huyện Sơn Dương  
1.792 Thân Thị Thêm 0002713/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trạm TrưởngTrạm YT Trung Minh  
1.384 Nguyễn Thị Nguy 0001247/TQ-CCHN Khám chữa bệnh Đa Khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Bác sỹ Trạm Y tế xã Lăng Can  
2.251 Đặng Thị Quý 004839/PT-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Trong và ngoài giờ hành chính Nữ hộ sinh (PKĐK 153)  
1.416 Đỗ Văn Hải 0001381/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bênh đa khoa- chuyên khoa Nội; Trong giờ hành chính+thời gian trực Phó trưởng khoa Nội TTYT huyện Sơn Dương  
1.703 Trương Chiến Trinh 0001026/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Kỹ thuật chụp X.quang, Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viên khoa Cận lâm sàngTTYT huyện Yên Sơn  
1.341 Hứa Văn Kiên 002349/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa-chuyên khoa da liễu Trong giờ hành chính+thời gian trực P. Giám đốc/Khoa Nội tổng hợp TTYT huyện Lâm Bình  
2.198 Phan Văn Hưng 002631/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ cổ truyền (PKĐK 153)  
1.349 La Thị Hảo 0002414/TQ-CCHN Quy định tại thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/03/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các nghạch viên chức hộ sinh Trong giờ hành chính+thời gian trực Hộ sinh khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản TTYT huyện Lâm Bình  
1.736 Lê Thị Du 0001866/TQ-CCHN Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênPhòng khám đa khoa khu vực Xuân Vân  
1.212 Nguyễn Văn Thuận  002437/TQ-CCHN Tham gia sơ cứu ban đầu, KCB thông thường theo quy định tại TT10/2015/TT-BYT ngày 27/5/2015 Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ TYT xã Yên Lập  
2.141 Nguyễn Văn Kết 0001086/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
1.206 Nguyễn Văn Thắng 0002168/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ TYT xã Phú Bình  
2.156 Nguyễn Công Hoan 0003120/HAG-CCHN Khám chữa, chữa bệnh chuyên khoa Tai – Mũi – Họng Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
1.697 Hứa Thị Thanh Hòa 0001079/TQ-CCHN Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng trưởng khoa Ngoại SảnTTYT huyện Yên Sơn  
2.225 Nguyễn Huy Hoàng 002941/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK 153)  
1.617 Nguyễn Hoàng Lân 0000975/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Phó Khoa ngoại - Sản Bệnh viện đa khoa khu vực Yên Hoa  
2.130 Nguyễn Thị Tuyết 002747/TQ-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK 153 Thái Sơn)  
1.637 Trần Văn Thanh 0001573/TQ-CCHN Thực hiện các kỹ thuật y sỹ đa khoa Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Y sỹ khoa khám bệnh HSCC - CLS- Dược Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên  
2.221 Đàm Thị Chi 002761/TQ-CCHN Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK 153)  
1.550 Nguyễn Thị Kim Liên 0001129/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Bác sỹ Trạm y tế xã Tú Thịnh  
2.051 Nguyễn Trọng Minh 000749/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa nội Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK An Sinh)  
1.528 Đào Thị Lụa 0001545/TQ-CCHN Điều dưỡng Trong giờ hành chính+thời gian trực Điều dưỡng Trạm y tế xã Thượng Ấm  
2.173 Bùi Chính Anh 002560/TQ-CCHN Khám chữa bệnh chuyên khoa da liễu Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
1.483 Lê Trung Dũng 003186/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ đa khoa Phòng khám đa khoa khu vực Đông Thọ  
2.022 Vũ Thị Tuyến  003351/TQ-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa chẩn đoán hình ảnh (BVĐK Phương Bắc)  
1.468 Đỗ Thị Chung 000472/TQ-CCHN Quy định tại QĐ 41/2005/QĐ-BNV của Bộ Nội vụ ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức Điều dưỡng Trong giờ hành chính+thời gian trực Điều dưỡng trưởng PK Sơn Nam Phòng khám Đa khoa khu vực Sơn Nam  
2.418 Lại Trần Hằng 000200/YB-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PK 103 Chiêm Hóa)  
1.462 Ma Mạnh Hùng 000484/TQ-CCHN Quy định tại QĐ 41/2005/QĐ-BNV của Bộ Nội vụ ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức Điều dưỡng Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ PK Tân Trào Phòng khám Đa khoa khu vực Tân Trào  
1.990 Hoàng Thị Kim 0001763/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa RHM-MẮT-TMH (BVĐK Phương Bắc)  
1.413 Nguyễn Thị Thanh Cảnh 000018/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bênh đa khoa- chuyên khoa sản, phụ khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Phó giám đốc, Trưởng khoa Sản TTYT huyện Sơn Dương  
2.123 Phùng Quang Hưng 004584/VP-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh bằng YHCT Trong và ngoài giờ hành chính. Y sỹ (PKĐK 153 Thái Sơn)  
1.417 Bàn Tiến Thành 0002188/TQ-CCHN Quy định tại QĐ 41/2005/QĐ-BNV của Bộ Nội vụ ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức Điều dưỡng Trong giờ hành chính+thời gian trực ĐD Khoa Nội TTYT huyện Sơn Dương  
1.984 Phạm Trung Kiên 0010094/BYT-CCHN Khám, chữa bệnh chuyên khoa Tai mũi họng Từ 7h đến 17h các ngày Thứ 7, CN, ngày lễ + Thời gian trực Khoa RHM-MẮT-TMH (BVĐK Phương Bắc)  
1.332 Vi Thị Lịch 0002158/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ TYT xã Thượng Nông  
2.298 Phan Vũ Thu Trang 003253/TQ-CCHN Thực hiện theo TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
1.367 Nông Hồng Lợi 0001074/TQ-CCHN Khám chữa bệnh Nội Khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực P. Trưởng khoa Xét nghiệm và chẩn đoán hình ảnh TTYT huyện Lâm Bình  
1.909 Vi Thị Lương 000473/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Nội (BVĐK Phương Bắc)  
1.315 La Thị Lũy 0002153/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ TYT xã Yên Hoa  
2.113 Nguyễn Thị Thu Uyên 002803/TQ-CCHN Kỹ thuật viên xét nghiệm Trong và ngoài giờ hành chính KTV xét nghiệm (PKĐK 153 Thái Sơn)  
1.224 Triệu Thị Nhường 002108/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ TYT xã Tri Phú  
1.920 Nông Văn Tuấn 003283/TQ-CCHN Khám, chữa bệnh chuyên khoa gây mê hồi sức Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Khoa Ngoại (BVĐK Phương Bắc)  
1.214 Nông Thị Khuyên 002094/TQ - CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ TYT xã Bình Phú  
2.379 Khuất Duy Long 003255/HNO-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh CK Nội Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PK Hàm Long)  
1.190 Dương Thị Phương Diệp 002438/TQ- CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ TYT xã Tân An  
1.863 Mông Thị Châm 003365/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLTBYT Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa khám bệnh (BVĐK Phương Bắc)  
1.638 Trần Minh Ngọc 013189/TQ-CCHN Thực hiện theo chức năng nhiệm vụ của Điều dưỡng quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015. Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Điều dưỡng khoa khám bệnh HSCC - CLS- Dược Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên  
2.037 Nông Thị Thùy Trang 003278/TQ-CCHN Chuyên khoa Xét nghiệm Trong giờ hành chính + thời gian trực Kỹ thuật viên Xét nghiệm (BVĐK Phương Bắc)  
1.574 Trần Thị Hạnh 0001944/TQ- CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Bác sỹ Trạm y tế xã Đồng Quý  
1.829 Phùng Thị Hoài 0001366/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Kiến Thiết  
1.523 Nguyễn Thị Nụ 0001995/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Trạm y tế xã Thiện Kế  
2.220 Nguyễn Thị Trang 003024/TQ-CCHN Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK 153)  
1.545 Phạm Thị Mến 0001990/TQ-CCHN KB, Chữa bệnh bằng y học cổ truyền Trong giờ hành chính+thời gian trực Bác sỹ Trạm y tế xã Lương Thiện  
1.784 Vi Thị Huệ 0001824/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Thái Bình  
1.488 Nguyễn Tiến Dũng 0001971/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Trưởng trạm Trạm y tế xã Cấp Tiến  
2.033 Nguyễn Thị Hương Giang 003517/TQ-CCHN Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế -Bộ Nội vụ Trong giờ hành chính + thời gian trực Y sỹ (BVĐK Phương Bắc)  
1.476 Phạm Đăng Khoa 0001565/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa-Chuyên khoa nội Trong giờ hành chính+thời gian trực Trưởng phòng khám Phòng khám đa khoa khu vực Đông Thọ  
1.800 Lê Thị Hoa 0001333/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Thắng Quân  
1.427 Nguyễn Thanh Chuyền 000163/TQ-CCHN KCB chuyên khoa phục hồi chức năng, KCB đa khoa và YHCT Trong giờ hành chính+thời gian trực Phó trưởng khoa Liên chuyên khoa Đông y- TMH-RHM TTYT huyện Sơn Dương  
2.371 Nguyễn Tiến Nam 000637/TQ-CCHN Kỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh Ngoài giờ hành chính KTV (PKĐK Tuyết Mai)  
1.374 Hỏa Thị Xoa 0001070/TQ-CCHN Kỹ thuật viên Xét nghiệm Trong giờ hành chính+thời gian trực KTV xét nghiệm PK đa khoa khu vực Thượng Lâm  
1.754 Nguyễn Đại Đồng 0001338/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trạm TrưởngTrạm YT Chân Sơn  
1.335 Triệu Phương Thảo 003110/TQ-CCNH Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BVN ngày 27/05/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ TYT xã Thượng Nông  
2.014 Hoàng Minh Tân 004540/HAG-CCHN Khám, chữa bệnh Đa khoa Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Khoa chẩn đoán hình ảnh (BVĐK Phương Bắc)  
1.373 Quan Thị Lý 002536/TQ-CCHN Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định Tại thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày ngày 07/10/2015 của Bộ y tế và Bộ nội vụ Trong giờ hành chính+thời gian trực Điều dưỡng PK đa khoa khu vực Thượng Lâm  
1.799 Hoàng Thị Yến 485/TQ-CCHND Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Thắng Quân  
1.275 Nông Minh Tuân 000122/TQ-CCHN; Số 678/QĐ-SYT Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa hệ Nội - Nhi; KCB chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trưởng Khoa xét nghiệm và Chẩn đoán hình ảnh TTYT huyện Na Hang  
2.218 Bùi Thị Khánh 002528/TQ-CCHN Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK 153)  
1.308 Triệu Minh Đại 002459/TQ-CCHN Tham gia sơ cứu ban đầu, khám chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/05/2015 của Bộ Y tế-Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn viên chức, chức danh nghề nghiệp Y sỹ. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ TYT xã Hồng Thái  
1.711 Nguyễn Như Hiến 003457/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa, Kỹ thuật chụp X. quang. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênPhòng khám đa khoa khu vực tháng 17  
1.307 Ma Văn Tiểng 0002132/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Người chịu trách nhiệm chuyên môn, Trạm Trưởng TYT xã Hồng Thái  
1.933 Chu Quang Linh 003065/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Ngoại (BVĐK Phương Bắc)  
1.265 Nguyễn Thanh Thảo 002605/TQ-CCHN Chuyên khoa vật lý trị liệu, Phục hồi chức năng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khoa YHCT-PHCN TTYT huyện Na Hang  
2.145 Nguyễn Thị Bích Hiền 0001020/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa/chuyên khoa nội và Hồi sức cáp cứu; Siêu âm Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
1.260 Hoàng Thị Nhung 002954/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Khoa Nhi TTYT huyện Na Hang  
2.416 Phạm Quang Hưng 001993/HAG-CCHN Kỹ thuật viên CĐHA Toàn thời gian KTV (PK19A)  
1.678 Ma Thị Hoa 0000994/TQ-CCHN Chăm sóc bệnh nhân Thực hiện các kỹ thuật của Y sỹ đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ khoa Nội-Nhi-LâyTTYT huyện Yên Sơn  
2.151 Nguyễn Mạnh Mùi 003586/HAG-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Lao, Chẩn đoán hình ảnh(Đọc phim cắt lớp vi tính ngực theo QĐ số 528/QĐ – SYT Hà Giang ngày 17/6/2016) Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
1.645 Ôn Quỳnh Trang 003078/TQ-CCHN Quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT – BNV ngày 07/10/2015 Quy định mã số tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Điều dưỡng khoa Ngoại - Sản Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên  
1.943 Ma Thị Chuông 003317/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Phụ sản (BVĐK Phương Bắc)  
1.601 Đặng Văn Giáp 000755/TQ-CCHN Quy định tại quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 24/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng trưởng Khoa Nội Nhi Truyền nhiềm Bệnh viện đa khoa khu vực ATK  
2.107 Vũ Lan Anh 000120/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa hệ Nội – Nhi, CK Nội, Siêu Âm tổng quát Ngoài giờ hành chính Bác sĩ khám (PKĐK 153 Thái Sơn)  
1.636 Trần Thị Thắm 0001562/TQ-CCHN Kỹ thuật viên xét nghiệm Trong giờ hành chính+ Thời gian trực KTV khoa khám bệnh HSCC - CLS- Dược Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên  
2.386 Lâm Quang Nghĩa 003079/TQ-CCHN Kỹ thuật viên xét nghiệm Trong và ngoài giờ hành chính KTV (PK Hàm Long)  
1.626 Mông Thị Phới 0000974/TQ-CCHN Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức nữ hộ sinh. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nữ hộ sinh Khoa ngoại - Sản Bệnh viện đa khoa khu vực Yên Hoa  
2.053 Hoàng Ngọc Thạch 0033407/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK An Sinh)  
1.618 Triệu Văn Huân 0000977/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trưởng Khoa Nội - Nhi - Truyền nhiễm Bệnh viện đa khoa khu vực Yên Hoa  
1.971 Đặng Thị Hà 003291/TQ-CCHN Khám, chữa bệnh chuyên khoa nhi /PHCN Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Trưởng Khoa YHCT- PHCN (BVĐK Phương Bắc)  
1.585 Lê Thị Minh Tâm 0001903/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực y sỹ đa khoa Trạm y tế xã Tam Đa  
2.004 Phạm Thị Thúy 000776/TQ-CCHN Kỹ thuật viên xét nghiệm Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Kỹ thuật viên Khoa Xét nghiệm (BVĐK Phương Bắc)  
1.609 Lệnh Hoàng Vương 000758/TQ-CCHN Quy định tại quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 24/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ Trung cấp/ Khoa Ngoại - sản Bệnh viện đa khoa khu vực ATK  
2.389 Phạm Thị Hà 003076/TQ-CCHN Thực hiện theo TT 26/2015/TTLT-BYT-BNV Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PK Hàm Long)  
1.569 Bùi Thị Lý 0001934/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa, sản nhi Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Trạm y tế xã Hồng Lạc  
1.940 Trương Công Định 002611/TQ-CCHN Khám, chữa bệnh chuyên khoa Sản, Phụ khoa, Thực hiện kỹ thuật siêu âm Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Khoa Phụ sản (BVĐK Phương Bắc)  
1.486 Đỗ Thị Thu Trang 0001979/TQ-CCHN KCB YHCT Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Trạm y tế xã Bình Yên  
1.917 Đàm Văn Tùng 002964/TQ-CCHN Khám, chữa bệnh Đa khoa, chuyên khoa Ung thư Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Khoa Ngoại (BVĐK Phương Bắc)  
1.460 Nguyễn Văn Trần 003188/TQ-CCHN KTV chẩn đoán hình ảnh Trong giờ hành chính+thời gian trực Kỹ thuật viên CĐHA TTYT huyện Sơn Dương  
1.888 Hoàng Kim Tuyến 003310/TQ-CCHN Khám, chữa chuyên khoa nội tiết- đái tháo đường Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Khoa Nội (BVĐK Phương Bắc)  
1.386 Nguyễn Văn Ứng 0001246/TQ-CCHN Theo quy định tại QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế Điều dưỡng Trong giờ hành chính+thời gian trực Điều dưỡng Trạm Y tế xã Lăng Can  
2.209 Đoàn Thị Giang 003338/TQ-CCHN Tham gia sơ cứu ban đầu, KCB thông thường theo Quy định tại Thông tư 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Y sỹ Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ (PKĐK 153)  
1.372 Quan Thanh Huy 0001072/TQ-CCHN Khám chữa bệnh Ngoại khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Trưởng phòng khám PK đa khoa khu vực Thượng Lâm  
1.845 Nguyễn Hồng Nhung 0002211/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Nhữ Hán  
1.362 Nguyễn Thanh Hoa 002905/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Bác sỹ khoa Ngoại tổng hợp TTYT huyện Lâm Bình  
1.908 Đặng Thị Hương 0001044/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Nội (BVĐK Phương Bắc)  
1.327 Nguyễn Thị Hoa 0001698/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ TYT xã Khâu Tinh  
1.790 Lý Thị Diễn 0001316/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Trung Trực  
1.279 Dương Thị Dung 000460/TQ-CCHN Kỹ thuật viên xét nghiệm Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khoa xét nghiệm và Chẩn đoán hình ảnh TTYT huyện Na Hang  
2.356 Lương Văn Cừ 002891/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Tuyết Mai)  
1.210 Hoàng Thị Hôn 002092/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ TYT xã Yên Lập  
1.793 Triệu Thị Sáu 0001377/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Trung Minh  
1.225 Ma Thị Huyền 0002117/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Người chịu trách nhiệm chuyên môn/ Y sỹ TYT xã Tri Phú  
1.904 Lý Ngọc Kim 0001153/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Nội (BVĐK Phương Bắc)  
1.655 Âu Thị Cận 0001548/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Điều dưỡng khoa khoa Nội - Nhi - Truyền nhiễm Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên  
1.730 Thạch Thị Quỳnh 0001826/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênPhòng khám đa khoa khu vực Trung Môn  
1.665 Phạm Văn Đức 0001182/LCH-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Nội soi ống mền đường tiêu hóa trên; Tiểu đường Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ khoa khám bệnhTTYT huyện Yên Sơn  
2.367 Nguyễn Thị Bích 003126/TQ-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều Dưỡng (PKĐK Tuyết Mai)  
1.631 Nguyễn Thành Vinh 00001889/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Gây mê - Hồi sức Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Phó giám đốc, Trưởng phòng HC Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên  
2.176 Nguyễn Trung Hải 0000176/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa/chuyên khoa ngoại Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
1.526 Lê Thu Hằng 0002213/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Trưởng trạm Trạm y tế xã Thượng Ấm  
1.927 Nguyễn Quyết Tiến 000546/HAG-CCHN Chăm sóc bệnh nhân, thực hiện các kỹ thuật điều dưỡng đa khoa. Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Ngoại (BVĐK Phương Bắc)  
1.499 Hoàng Ngọc Nhất 0002184/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Trạm y tế xã Hợp Hòa  
2.090 Nguyễn Trọng Huy 004708/VP-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh nội khoa Trong và ngoài giờ hành chính Bác sĩ khám (PKĐK 153 Thái Sơn)  
1.439 Nguyễn Văn Nhân 000471/TQ-CCHN Quy định tại QĐ 41/2005/QĐ-BNV của Bộ Nội vụ ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức Điều dưỡng Trong giờ hành chính+thời gian trực Hành chính phòng Kế hoạch TH TTYT huyện Sơn Dương  
2.286 Nguyễn Văn Hòa 0001759/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Gây mê hồi sức Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
1.449 Lê Thế Quyền 002720/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bênh đa khoa, gây mê hồi sức Trong giờ hành chính+thời gian trực Điều dưỡng khoa HSCC TTYT huyện Sơn Dương  
2.006 Hà Thị Chanh 0002265/TQ-CCHN Kỹ thuật viên xét nghiệm Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Kỹ thuật viên Khoa Xét nghiệm (BVĐK Phương Bắc)  
1.380 Hoàng Thị Hằng 0001254/TQ-CCHN Quy định tại thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/03/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các nghạch viên chức hộ sinh Trong giờ hành chính+thời gian trực Hộ sinh Trạm Y tế xã Khuôn Hà  
1.837 Phạm Thị Hồng 0001321/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Quý Quân  
1.351 Quan Thị Nụ 0001064/TQ-CCHN Theo quy định tại QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế Điều dưỡng Trong giờ hành chính+thời gian trực Phụ trách công tác điều dưỡng trưởng khoa TTYT huyện Lâm Bình  
1.982 Hoàng Quang Trọng 003389/TQ-CCHN Khám, chữa bệnh chuyên khoa Tai mũi họng Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Khoa RHM-MẮT-TMH (BVĐK Phương Bắc)  
1.344 Ma Thị Giang 0001243/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực khoa Y tế công cộng & dinh dưỡng TTYT huyện Lâm Bình  
2.131 Đặng Thế Hưng 002681/TQ- CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK 153 Thái Sơn)  
1.239 Nguyễn Thị Châm 002413/TQ-CCHN Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chẩn, chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khoa Khám bệnh/Phòng khám tổng hợp TTYT huyện Na Hang  
1.914 Hoàng Hải Dương 004722/HAG-CCHN Khám, chữa bệnh Đa khoa Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Khoa Ngoại (BVĐK Phương Bắc)  
1.216 Nông Ngọc Tuyên 002096/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Người chịu trách nhiệm chuyên môn/Bác sỹ điều trị TYT xã Kiên Đài  
1.861 Hầu Thị Nhình 002622/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa khám bệnh (BVĐK Phương Bắc)  
1.170 Lý Văn Trưởng 0002053/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ TYT xã Yên Nguyên  
1.877 Bùi Thị Dung 0001550/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa HSCC (BVĐK Phương Bắc)  
1.179 Nguyễn Thế Chuyền 0002063/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ TYT xã Tân Thịnh  
2.264 Nguyễn Phương Nhung 002911/TQ-CCHN Chuyên khoa Xét nghiệm huyết học Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
1.112 Triệu Thị Nhung 3130/TQ-CCHN Kỹ thuật viên vật lý trị liệu phục hồi chức năng Trong giờ hành chính + Thời gian trực KTV Phục hồi chức năng TTYT huyện Chiêm Hóa  
1.843 Lê Thị Thanh Biên 0001296/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Nhữ Hán  
1.113 Trần Anh Tuấn 003230/TQ-CCHN Điều dưỡng nha khoa Trong giờ hành chính + Trước và sau giờ hành chính 30 phút + Thời gian trực Điều dưỡng chăm sóc bệnh nhân TTYT huyện Chiêm Hóa  
1.868 Quàng Văn Hùng 003432/TQ-CCHN Khám, chữa bệnh Đa khoa Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Khoa HSCC (BVĐK Phương Bắc)  
1.061 Tạ Thu Huyền 0001685/TQ-CCHN Quy định tại QĐ41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Nội vụ về ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng (Có QĐ bổ sung phạm vi thực hiện các kỹ thuật cấp cứu hồi sức sơ sinh) Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng chăm sóc bệnh nhân TTYT huyện Chiêm Hóa  
1.820 Trần Thu Hương 0001788/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trạm TrưởngTrạm YT Lực Hành  
1.039 Dương Thị Minh Tuân 0002273/TQ- CCHN Quy định tại QĐ41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Nội vụ về ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế diều dưỡng (Có QĐ bổ sung phạm vi: Thực hiện các kỹ thuật Y học Cổ truyền) Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng chăm sóc bệnh nhân TTYT huyện Chiêm Hóa  
2.361 Nguyễn Văn Tuấn 003055/TQ-CCHN Thực hiện nhiệm vụ Y sĩ Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ (PKĐK Tuyết Mai)  
981 Lê Thị Quyên 0001462/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Y sỹ đa khoa TYT xã Phù Lưu  
1.760 Phạm Thị Miền 0001380/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTram YT Đạo Viện  
914 Vũ Thị Thuận 00014466/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Y sỹ đa khoa TYT xã Tân Thành  
1.797 Nguyễn Thị Nguyệt 0001332/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Thắng Quân  
929 Đinh Tiến Mạnh 0001562TQ-CCHN Điều dưỡng Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Điều dưỡng TYT xã Yên Lâm  
1.728 Nguyễn Thị Thúy 003144/TQ - CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênPhòng khám đa khoa khu vực Trung Môn  
905 Lê Thị Liên 0001475/TQ/-CCHN Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Y sỹ đa khoa TYT xã Minh Khương  
2.232 Chẩu Thị Văn 003174/TQ-CCHN Điều dưỡng thực hiện theo TT 26/2015/TTLT-BYT-BNV Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK 153)  
844 Hoàng Tuấn Anh 000342/TQ-CCHN Theo quy định tại QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế Điều dưỡng Trong giờ hành chính+ Thời gian trực ĐD khoa HSCC TTYT huyện Hàm Yên  
1.714 Nguyễn Thị Thanh Thùy 0001035/TQ-CCHN Khám chữa bệnh sản phụ khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênPhòng khám đa khoa khu vực tháng 20  
791 Vũ Thị Bình 0001843/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ đa khoa Trạm Y tế xã Đội Cấn  
1.773 Trần Thị Hồng Lanh 0001276/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Tân Long  
1.121 Hà Hồng Thắng 003456/TQ-CCHN Kỹ thuật viên chuẩn đoán hình ảnh Trong giờ hành chính + Thời gian trực KTV Chẩn đoán hình ảnh TTYT huyện Chiêm Hóa  
2.178 Nguyễn Thị Thu Hà 000116/TQ- CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa hệ Nội - Nhi Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
1.084 Nguyễn Thị Yến 002769/TQ-CCHN Khám chữa bệnh bằng Y học cổ truyền Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ YHCT TTYT huyện Chiêm Hóa  
2.365 Đoàn Kim Liên 003004/TQ-CCHN Thực hiện nhiệm vụ Điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều Dưỡng (PKĐK Tuyết Mai)  
1.094 Đỗ Văn Quảng 003095/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ điều trị TTYT huyện Chiêm Hóa  
2.121 Nguyễn Lê Dung 003451/TQ-CCHN Theo Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT- BNV Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ (PKĐK 153 Thái Sơn)  
1.005 Vũ Thị Thanh Nhàn 0002286/TQ- CCHN Quy định tại QĐ41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Nội vụ về ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế diều dưỡng (Có QĐ bổ sung phạm vi kỹ thuật chăm sóc bệnh nhân hồi sức cấp cứu; trợ giúp nội soi đại tràng, ống mềm đường tiêu hóa trên) Trong giờ hành chính + Trước và sau giờ hành chính 30 phút + Thời gian trực Điều dưỡng chăm sóc bệnh nhân, phụ nội soi tiêu hóa TTYT huyện Chiêm Hóa  
1.746 Nguyễn Minh Hải 0001809/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trưởng TrạmTrạm YT Nhữ Khê  
972 Hà Nguyệt Lan 0001388/TQ-CCHN Y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Điều dưỡng TYT Thị trấn Tân Yên  
2.118 Bùi Mạnh Cường 002426/TQ-CCHN Kỹ thuật viên phục hình răng Trong và ngoài giờ hành chính KTV (PKĐK 153 Thái Sơn)  
976 Nguyễn T.Thanh Hoa 0001492/ TQ -CCHN Điều dưỡng Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Điều dưỡng TYT xã Thái Hòa  
2.183 Đỗ Cao Minh 0001784/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa/chuyên khoa Tâm thần kinh Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
864 Nông Thị Quỳnh 002643/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Bác sĩ khoa Nhi TTYT huyện Hàm Yên  
2.068 Đinh Thị Bích 002618/TQ-CCHN Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ nội vụ Trong và ngoài giờ hành chính Y Sỹ (PKĐK An Sinh)  
822 Nguyễn Thị Hạnh 002662/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Bác sĩ khoa Khám bệnh TTYT huyện Hàm Yên  
1.648 Cao Thị Tỵ 0001558/TQ-CCHN Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Nữ hộ sinh khoa Ngoại - Sản Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên  
808 Trịnh Thị Trang 002512/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Bác sĩ khoa Khám bệnh TTYT huyện Hàm Yên  
2.043 Nguyễn Ngọc Anh 003542/TQ-CCHN Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế -Bộ Nội vụ Trong giờ hành chính + thời gian trực Y sỹ (BVĐK Phương Bắc)  
758 Đoàn Trang Nhung 003179/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Người chịu trách nhiệm chuyên môn - Trạm trưởng, Bác sỹ khám chữa bệnh Trạm Y tế phường Ỷ La  
2.325 Đào Hữu Tuyên 0001660/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng BNV về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK Hoàng Việt)  
716 Nguyễn Thị Hường 0000961/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/ QĐ-BNV của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng khoa Ngoại-Phụ sản Bệnh viện Công an tỉnh  
1.992 Nguyễn Kim Ngân 0001610/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa RHM-MẮT-TMH (BVĐK Phương Bắc)  
746 Nguyễn Thành Yên 0001918/TQ-CCHN Khám chữa bệnh YHCT Trong giờ hành chính + Thời gian trực Người chịu trách nhiệm chuyên môn - Phụ trách trạm, Khám chữa bệnh YHCT Trạm Y tế phường Minh Xuân  
2.180 Hoàng Bảo Huyền 00133/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa, Y học cổ truyền/chuyên khoa Tai mũi họng Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
1.096 Hà Thị Tươi 003378/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ điều trị TTYT huyện Chiêm Hóa  
1.994 Nguyễn Thị Hiền 003396/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa RHM-MẮT-TMH (BVĐK Phương Bắc)  
1.070 Nguyễn Thị Thanh 002539/TQ-CCHN Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng chăm sóc bệnh nhân TTYT huyện Chiêm Hóa  
2.199 Nguyễn Thị Thu Trà 003022/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ cổ truyền (PKĐK 153)  
1.001 Ngôn Thị Kim 0001219/TQ- CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa- chuyên khoa Mắt Trong giờ hành chính + Trước và sau giờ hành chính 30 phút + Thời gian trực PT khoa Truyền nhiễm/Bác sỹ phòng khám Mắt TTYT huyện Chiêm Hóa  
1.931 Hà Thị Dũng 0002267/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Ngoại (BVĐK Phương Bắc)  
1.002 Tạ Văn Vũ 0002290/TQ- CCHN Quy định tại QĐ41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Nội vụ về ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế diều dưỡng (Có QĐ bổ sung phạm vi thực hiện các kỹ thuật và thủ thuật Tai mũi họng) Trong giờ hành chính + Trước và sau giờ hành chính 30 phút + Thời gian trực Điều dưỡng chăm sóc bệnh nhân, thực hiện kỹ thuật nội soi tai mũi họng TTYT huyện Chiêm Hóa  
2.062 Vương Thị Thùy Linh 003018/TQ-CCHN Khám, chữa bệnh chuyên khoa Răng-Hàm-Mặt Trong và ngoài giờ hành chính Bác sĩ (PKĐK An Sinh)  
982 Trần Đông Chung 0001491/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Bác sỹ TYT xã Phù Lưu  
1.885 Hoàng Trà Mi 003287/TQ-CCHN Khám, chữa bệnh chuyên khoa nội Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Khoa Nội (BVĐK Phương Bắc)  
943 Hoàng Thị Tuyết Nhung 0001400/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Y sỹ YHCT TYT xã Thái Sơn  
2.439 Nguyễn Văn Tuấn 002800/TQ-CCHN Điều dưỡng nha khoa Trong và ngoài giờ hành chính Điêu dưỡng (PKĐK Hùng Vương)  
870 Nguyễn Huy Khánh 0001343/TQ-CCHN Theo quy định tại QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế Điều dưỡng Trong giờ hành chính+ Thời gian trực ĐD khoa Nhi TTYT huyện Hàm Yên  
1.848 Quách Thị Thơ 001827/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nhi Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Phòng khám Nhi (BVĐK Phương Bắc)  
896 Phạm Việt Vũ 003422/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Y sỹ đa khoa TYT xã Yên Thuận  
2.081 Nguyễn Thị Huệ 003293/TQ-CCHN Thực hiện Theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều (PKĐK An Sinh)  
853 Dương Ngọc Ánh 002533/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng. Trong giờ hành chính+ Thời gian trực ĐD khoa Nội tổng hợp TTYT huyện Hàm Yên  
1.762 Nguyễn Thị Kim Lương 0001097/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTram YT Đạo Viện  
804 Hứa Văn Thiện 000061/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa; Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tai Mũi Họng; Chuyên khoa Xét nghiệm. Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Phó Trưởng khoa Khám bệnh TTYT huyện Hàm Yên  
2.132 Lộc Thị Tâm 002416/TQ-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK 153 Thái Sơn)  
784 Nguyễn Thị Trang 0001847/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ đa khoa Trạm Y tế xã An Khang  
1.767 Nguyễn Văn Lâm 0002172/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trạm TrưởngTrạm YT Tiến Bộ  
723 Phạm Thị Thu Trang 0002218/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/ QĐ-BNV của Bộ trưởng Bộ Nội vụ vV/v ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng khoa Nội-Truyền nhiễm, Y học cổ truyền và PHCN Bệnh viện Công an tỉnh  
1.999 Nguyễn Diệu Huyền 0001137/TQ-CCHN Kỹ thuật viên xét nghiệm Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Kỹ thuật viên Khoa Xét nghiệm (BVĐK Phương Bắc)  
698 Trần Thị Thủy Tuyên 000285/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng khoa YHCT Bệnh viện suối khoáng mỹ lâm  
1.780 Trần Kim Oanh 0001825/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trạm TrưởngTrạm YT Thái Bình  
734 Nguyễn Thu Thùy 0001581/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/ QĐ-BNV của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng khoa Liên chuyên khoa Bệnh viện Công an tỉnh  
2.308 Bùi Vi Huyền Thanh 002714/TQ-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK Hoàng Việt)  
1.151 Mai Thị Xuân 0001130/TQ- CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa - chuyên Nhi khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Người chịu trách nhiệm chuyên môn TYT xã Xuân Quang/Bác sỹ điều trị TYT xã Xuân Quang  
1.739 Nguyễn Văn Quang 0001305/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa,Nội soi Tai Mũi Họng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênPhòng khám đa khoa khu vực Xuân Vân  
1.191 Hoàng Anh Thắng 0001375/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Người chịu trách nhiệm chuyên môn/Y sỹ TYT xã Hà Lang  
1.946 Phan Thị Chiến 000563/TQ-CCHN Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/3/2011 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Phụ sản (BVĐK Phương Bắc)  
1.173 Hà Thị Diệp 002056/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Người chịu trách nhiệm chuyên môn/Bác sỹ điều trị TYT xã Hòa Phú  
1.744 Hứa Thị Phương Lan 0001300/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Đội Bình  
1.172 Hoàng Thị Nghiệp 0002055/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ TYT xã Yên Nguyên  
2.387 Nguyễn Đức Long 002544/TQ-CCHN Kỹ thuật viên xét nghiệm Trong và ngoài giờ hành chính KTV (PK Hàm Long)  
1.107 Chẩu Đức Hạnh 003128/TQ-CCHN Kỹ thuật viên vật lý trị liệu phục hồi chức năng Trong giờ hành chính + Thời gian trực KTV Phục hồi chức năng TTYT huyện Chiêm Hóa  
2.179 Bàn Thu Hà 0001015/TQ- CCHN Khám chữa bệnh đa khoa/chuyên khoa mắt Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
1.143 Quan Thị Mến 0002080/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Người chịu trách nhiệm chuyên môn/Y sỹ TYT xã Tân Mỹ  
1.872 Nguyễn Mạnh Hoàng 003406/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa HSCC (BVĐK Phương Bắc)  
1.086 Quan Thị Phương Liên 002561/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng chăm sóc bệnh nhân TTYT huyện Chiêm Hóa  
2.091 Hoàng Thị Hà 000064/YB-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh nội khoa Trong và ngoài giờ hành chính Bác sĩ khám (PKĐK 153 Thái Sơn)  
1.075 Phạm Duy Khánh 002693/TQ-CCHN Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng (Có QĐ bổ sung phạm vi thực hiện các kỹ thuật chuyên môn của điều dưỡng Gây mê hồi sức) Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng gây mê, chăm sóc bệnh nhân TTYT huyện Chiêm Hóa  
2.204 Nguyễn Hồng Hải 002885/TQ-CCHN Tham gia sơ cứu ban đầu, KCB thông thường theo Quy định tại Thông tư 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Y sỹ Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ (PKĐK 153)  
994 Lục Văn Giang 0002240/TQ- CCHN Khám bênh, chữa bệnh đa khoa-chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh Trong giờ hành chính + Thời gian trực Phó khoa Xét nghiệm và CĐHA/Bác sỹ CĐHA TTYT huyện Chiêm Hóa  
2.066 Nguyễn Thị Vân Trang 002778/TQ-CCHN Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ nội vụ Trong và ngoài giờ hành chính Y Sỹ (PKĐK An Sinh)  
940 Nông Thanh Hường 0001434/TQ-CCHN Y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng TYT xã Nhân Mục  
1.838 Nguyễn Thanh Tùng 002694/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trạm TrưởngTrạm YT Phú Thịnh  
935 Hoàng Thị Tươi 0001465/TQ-CCHN Hộ sinh Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Hộ sinh TYT xã Yên Phú  
2.044 Lương Thùy Linh 003544/TQ-CCHN Kỹ thuật viên Vật lý trị liệu phục hồi chức năng Trong giờ hành chính + thời gian trực Kỹ thuật viên (BVĐK Phương Bắc)  
903 Nguyễn Thị Dinh 002750/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Người chịu trách nhiệm chuyên môn, Trạm trưởng TYT xã Minh Khương  
2.407 Trần Thị Oánh 003449/TQ-CCHN Thực hiện theo TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK Bạch Mai)  
883 Dương Thị Thu 002755/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng. Trong giờ hành chính+ Thời gian trực ĐD khoa Ngoại tổng hợp TTYT huyện Hàm Yên  
2.039 Nguyễn Hồng Tư 000145/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Da Liễu Ngoài giờ hành chính + thời gian trực Bác sỹ (BVĐK Phương Bắc)  
834 Hoàng Thị Thanh Huyền 003327/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng. Trong giờ hành chính+ Thời gian trực ĐD khoa Khám bệnh TTYT huyện Hàm Yên  
1.862 Trần Lệ Dung 0001523/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa khám bệnh (BVĐK Phương Bắc)  
838 Trần Đăng Sơn 003409/TQ-CCHN Kỹ thuật viên Chẩn đoán hình ảnh Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Kỹ thuật viên Chẩn đoán hình ảnh TTYT huyện Hàm Yên  
1.962 Nguyễn Hằng Nga 0032616/TQ-CCHN Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của BYT, BNV Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Y sỹ khoa nhi (BVĐK Phương Bắc)  
807 Nguyễn Văn Quý 000312/TQ-CCHN Kỹ thuật viên X quang Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Kỹ thuật viên X quang TTYT huyện Hàm Yên  
2.214 Nông Thị Nguyệt Thanh 002703/TQ-CCHN Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng. Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK 153)  
810 Đỗ Thị Huế 000340/TQ-CCHN Theo quy định tại QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế Điều dưỡng Trong giờ hành chính+ Thời gian trực ĐD khoa Khám bệnh TTYT huyện Hàm Yên  
1.881 Ma Thị Hồng 0002261/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa HSCC (BVĐK Phương Bắc)  
795 Bàn Thị Tâm 0001997/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ đa khoa Trạm Y tế xã Thái Long  
1.765 Phạm Thị Lâm 0001856/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTram YT Tứ Quận  
776 Hoàng Thị Ngân 0002396/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ đa khoa Trạm Y tế phường Tân Hà  
1.866 Đinh Mạnh Phương 0001522/TQ-CCHN Khám, chữa bệnh chuyên khoa Hồi sức cấp cứu Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Trưởng khoa HSCC (BVĐK Phương Bắc)  
770 Nguyễn Thị Sáu 0001167/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Người chịu trách nhiệm chuyên môn - Trạm trưởng, Y sỹ khám chữa bệnh Trạm Y tế phường Hưng Thành  
2.337 Nguyễn Thị Anh 000123/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội, Sản Trong giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Tuyết Mai)  
711 Hứa Thị Thu Thùy 0001353/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/ QĐ-BNV của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng khoa khám bệnh và Hồi sức cấp cứu Bệnh viện Công an tỉnh  
1.807 Hoàng Thị Thu Hằng 001292/TQ- CCHN Sản, phụ sản Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Hoàng Khai  
721 Lưu Thùy Ngân 0001582/TQ-CCHN Khám chữa bệnh bằng Y học cổ truyền; Khám chữa bệnh chuyên khoa Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ khoa Nội-Truyền nhiễm, Y học cổ truyền và PHCN/ Phòng khám Nội/ PK Y học cổ truyền Bệnh viện Công an tỉnh  
1.708 Đoàn Minh Tuấn 002594/TQ-CCHN Chuyên khoa xét nghiệm Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênPhòng khám đa khoa khu vực tháng 14  
724 Nguyễn Thị Thương 0001637/TQ-CCHN Khám chữa bệnh bằng Y học cổ truyền; Thực hiện các kỹ thuật Vật lý trị liệu và Phục hồi chức năng. Trong giờ hành chính + Thời gian trực KTV Vật lý trị liệu, phục hồi chức năng khoa Nội-Truyền nhiễm, Y học cổ truyền và PHCN Bệnh viện Công an tỉnh  
1.745 Âu Thị Việt 0001301/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Đội Bình  
1.184 Hà Thị Thương 0002067/TQ - CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ TYT xã Phúc Thịnh  
2.373 Nguyễn Phương Linh 000464/TQ-CCHN Thực hiện nhiệm vụ Nữ hộ sinh Ngoài giờ hành chính Nữ hộ sinh (PKĐK Tuyết Mai)  
1.158 Hoàng Thị Loan 0002046/TQ-CCHN Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh Trong giờ hành chính + Thời gian trực Hộ sinh TYT xã Trung Hòa  
1.669 Nguyễn Thị Thu Hiền 0001025/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng trưởngTTYT huyện Yên Sơn  
1.102 Nguyễn Thị Lan 003225/TQ-CCHN Khám chữa bệnh bằng Y học cổ truyền Trong giờ hành chính + Trước và sau giờ hành chính 30 phút + Thời gian trực Điều dưỡng chăm sóc bệnh nhân TTYT huyện Chiêm Hóa  
1.702 Tạ Văn Tình 000092/TQ-CCHN Khám chữa bệnh chuyên khoa nội; đa khoa; Siêu âm, Điện tâm đồ, gây mê hồi sức, siêu âm tim mạch, Trong giờ hành chính + Thời gian trực Phó giám đốc, BS khoa Cận lâm sàngTTYT huyện Yên Sơn  
1.145 Ma Công Thanh 002440/TQ-CCHN Tham gia sơ cứu ban đầu, KCB thông thường theo quy định tại TT10/2015/TT-BYT ngày 27/5/2015 Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ TYT xã Tân Mỹ  
2.115 Nguyễn Thế Ngọc 003223/TQ-CCHN Kỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh Trong và ngoài giờ hành chính KTV X quang (PKĐK 153 Thái Sơn)  
1.131 Bế Xuân Hùng 0001189/TQ-CCHN Quy định tại QĐ41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Nội vụ về ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng (Có QĐ bổ sung phạm vi: Thực hiện các kỹ thuật chụp phim X quang) Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng chăm sóc bệnh nhân, KTV Chẩn đoán hình ảnh Phòng khám ĐKKV Minh Đức  
2.331 Quan Văn Tiếp 000068/TQ-CCHN Theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Nội quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK Hoàng Việt)  
1.087 Ma Văn Huân 003097/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa (Có QĐ bổ sung phạm vi thực hiện các kỹ thuật điều trị và hồi sức người bệnh thần kinh - sọ não, sơ cấp cứu và điều trị bỏng, hồi sức cấp cứu cơ bản, Nội soi thực quản - dạ dày - hành tá tràng) Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ điều trị TTYT huyện Chiêm Hóa  
2.073 Cao Thị Hường 003292/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ (PKĐK An Sinh)  
1.040 Hoàng Thị Hằng 002564/TQ-CCHN Kỹ thuật viên vật lý trị liệu phục hồi chức năng Trong giờ hành chính + Thời gian trực KTV Phục hồi chức năng TTYT huyện Chiêm Hóa  
2.148 Trương Thị Hà 0001490/TQ-CCHN Khám chữa bệnh chuyên khoa răng hàm mặt Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
1.014 Hỏa Thị Minh Hải 0002312/TQ-CCHN Quy định tại QĐ41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Nội vụ về ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế diều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng chăm sóc bệnh nhân TTYT huyện Chiêm Hóa  
2.015 Quàng Văn Hoan 002685/ĐB-CCHN Khám, chữa bệnh Đa khoa Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Khoa chẩn đoán hình ảnh (BVĐK Phương Bắc)  
963 Nông Thị Vĩ 002792/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Người chịu trách nhiệm chuyên môn, Trạm trưởng TYT xã Thành Long  
2.210 Trần Thị Hương 003364/TQ-CCHN Tham gia sơ cứu ban đầu, KCB thông thường theo Quy định tại Thông tư 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Y sỹ Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ (PKĐK 153)  
923 Chẩu Văn Vương 0001456/TQ- CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Người chịu trách nhiệm chuyên môn, Trạm trưởng TYT xã Bình Xa  
1.995 Tống Thị Việt Hà 0001228/LC-CCHN Khám, chữa bệnh Nội khoa, không làm thủ thuật chuyên khoa, thực hiện DMKT chuyên môn về xét nghiệm được BYT hoặc Sở YT tỉnh phê duyệt, chuyên khoa Gây mê hồi sức. Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Trưởng Khoa Xét nghiệm (BVĐK Phương Bắc)  
880 Nguyễn Công Luyện 000329/TQ-CCHN Theo quy định tại QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế Điều dưỡng Trong giờ hành chính+ Thời gian trực ĐD khoa Ngoại tổng hợp TTYT huyện Hàm Yên  
2.105 Mông Trường Giang 000152/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa/Chuyên khoa RHM, PHCN, YHCT Trong và ngoài giờ hành chính Bác sĩ khám (PKĐK 153 Thái Sơn)  
861 Vũ Thị Thu Huyền 003148/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Bác sĩ khoa YHCT&PHCN TTYT huyện Hàm Yên  
1.970 Cao Thị Mai 003360/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng khoa nhi (BVĐK Phương Bắc)  
879 Ngô Minh Thuỳ 002535/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng. Trong giờ hành chính+ Thời gian trực ĐD khoa Ngoại tổng hợp TTYT huyện Hàm Yên  
2.347 Nguyễn Thị Mai Hoa 003155/TQ-CCHN Chuyên khoa xét nghiệm Trong và ngoài giờ hành chính Xét nghiệm (PKĐK Tuyết Mai)  
846 Nguyễn Hữu Đại 002949/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng. Trong giờ hành chính+ Thời gian trực ĐD khoa HSCC TTYT huyện Hàm Yên  
1.959 Lê Thị Quỳnh 003601/HAG-CCHN Khám, chữa bệnh Đa khoa Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Khoa nhi (BVĐK Phương Bắc)  
849 Bùi Thị Minh Hương 000332/TQ-CCHN Theo quy định tại QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế Điều dưỡng Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Trưởng phòng Điều dưỡng TTYT huyện Hàm Yên  
2.122 Nguyễn Thị Vân 0001146/TQ-CCHN Tham gia sơ cứu ban đầu, KCB thông thường theo Quy định tại Thông tư 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Y sỹ Trong và ngoài giờ hành chính. Y sỹ (PKĐK 153 Thái Sơn)  
836 Hứa Ngọc Anh 003070/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Bác sĩ khoa Khám bệnh TTYT huyện Hàm Yên  
1.987 Nguyễn Tiến dũng 006194/BG-CCHN Khám, chữa bệnh chuyên khoa Mắt Từ 7h đến 17h các ngày Thứ 7, CN, ngày lễ + Thời gian trực Khoa RHM-MẮT-TMH (BVĐK Phương Bắc)  
756 Tề Thị Thuy 0001143/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ đa khoa Trạm Y tế phườngTân Quang  
2.280 Vũ Xuân Nam 001604/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội Tâm thần Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
797 Ngô Thị Loan 0001850/TQ-CCHN Quy định tại TT số 12/2011/TT-BYT ngày 15/3/2011 Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nữ hộ sinh Trạm Y tế xã Lưỡng Vượng  
1.875 Vũ Thị Sơn 0002271/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa HSCC (BVĐK Phương Bắc)  
733 Hoàng Thị Nhiêu 0000964/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/ QĐ-BNV của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng khoa Liên chuyên khoa Bệnh viện Công an tỉnh  
2.055 Phạm Thanh Nam 003311/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK An Sinh)  
718 Tướng Văn Cường 002790/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/ TTLTBYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng khoa Ngoại-Phụ sản Bệnh viện Công an tỉnh  
1.915 Nguyễn Hồng Khanh 001631/PT-CCHN Khám, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Khoa Ngoại (BVĐK Phương Bắc)  
704 Trần Văn Long 0000956/TQ-CCHN Khám chữa bệnh chuyên khoa Nội, KCB đa khoa, siêu âm tổng quát Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trưởng khoa khám bệnh và Hồi sức cấp cứu /Phòng khám đa khoa/ PK nội Bệnh viện Công an tỉnh  
2.309 Mai Thị Hằng 0001512/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng BNV về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK Hoàng Việt)  
1.148 Ma Văn Huy 002035/TQ - CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ TYT xã Hùng Mỹ  
1.818 Nguyễn Thị Thanh Hằng 0001311/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Lang Quán  
1.055 Quan Thị Tiến 0001159/TQ-CCHN Quy định tại QĐ41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Nội vụ về ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng (Có QĐ bổ sung phạm vi thực hiện các kỹ thuật vận hành máy chạy điện não đồ) Trong giờ hành chính + Trước và sau giờ hành chính 30 phút + Thời gian trực Điều dưỡng chăm sóc bệnh nhân, vận hành máy điện tim TTYT huyện Chiêm Hóa  
2.047 Ma Thị Ngọc Ngà 003391/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV quy chuẩn, mã số, tiêu chuẩn chức danh Điều dưỡng Trong giờ hành chính + thời gian trực Điều dưỡng (BVĐK Phương Bắc)  
1.074 Vũ Đình Cương 002423/TQ-CCHN Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng chăm sóc bệnh nhân TTYT huyện Chiêm Hóa  
1.840 Nguyễn Thị Ánh 0001370/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Phú Thịnh  
991 Hà Thị Oanh 002590/TQ- CCHN Kỹ thuật viên xét nghiệm Trong giờ hành chính + Thời gian trực KTV Xét nghiệm TTYT huyện Chiêm Hóa  
2.423 Tạ Xuân Đại 0002288/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa-CK Ngoại Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ Phụ trách chuyên môn (PK Hữu Nghị 108 Chiêm Hóa)  
949 Hoàng Văn Quỳnh 004172/HAG-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Y sỹ đa khoa TYT xã Bằng Cốc  
1.776 Phạm Duy Hưng 0001287/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Tân Tiến  
832 Nguyễn Thanh Tùng 003239/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng. Trong giờ hành chính+ Thời gian trực ĐD khoa Khám bệnh TTYT huyện Hàm Yên  
2.011 Đỗ Thị Thu Mỹ 002557/TQ-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Xét nghiệm (BVĐK Phương Bắc)  
828 Ma Thị Chiến 0003134/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Bác sĩ khoa Khám bệnh TTYT huyện Hàm Yên  
1.771 Trần Thị Thực 0001364/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Tân Long  
772 Phan Thị Hồng 0001125/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ đa khoa Trạm Y tế phường Hưng Thành  
2.219 Hoàng Thu Hiền 003025/TQ-CCHN Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK 153)  
750 Nguyễn Thị Bình 0000110/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Người chịu trách nhiệm chuyên môn - Trạm trưởng, Bác sỹ khám chữa bệnh Trạm Y tế phường Phan Thiết  
1.742 Hoàng Đình Quế 0001302/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trạm TrưởngTrạm YT Đội Bình  
738 Hà Huy Hùng 0000958/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa, Khám chữa bệnh chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ khoa Cận lâm sàng /Phòng khám đa khoa/ Chẩn đoán hình ảnh Bệnh viện Công an tỉnh  
2.027 Mai Thị Dung 003273/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV quy chuẩn, mã số, tiêu chuẩn chức danh Điều dưỡng Trong giờ hành chính + thời gian trực Điều dưỡng (BVĐK Phương Bắc)  
731 Trần Thu Giang 0001625/TQ-CCHN Khám chữa bệnh răng hàm mặt Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ khoa Liên chuyên khoa /Phòng khám Răng hàm mặt Bệnh viện Công an tỉnh  
1.696 Nguyễn Thị Thúy 001549/HAG-CCHN Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viên khoa Ngoại SảnTTYT huyện Yên Sơn  
1.152 Bế Thị Kính 0002166/TQ- CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ TYT xã Xuân Quang  
2.377 Nịnh Văn Tân 000554/TQ-CCHn Chuyên khoa Chẩn đoán hình ảnh Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PK Hàm Long)  
1.188 Đinh Công Thâm 002071/TQ- CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ TYT xã Tân An  
2.142 Trần Văn Thảnh 0002380/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Nội soi tiêu hóa Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
1.141 Ma Thị Lánh 0002026/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ TYT xã Minh Quang  
1.991 Hà Thị Lê 003124/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa RHM-MẮT-TMH (BVĐK Phương Bắc)  
1.106 Hà Văn Nghinh 002639/TQ-CCHN (Có QĐ bổ sung phạm vi Thực hiện các kỹ thuật chuyên môn và chăm sóc bệnh nhân của Điều dưỡng trung cấp) Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng chăm sóc bệnh nhân TTYT huyện Chiêm Hóa  
2.181 Hoàng Thị Nga 000108/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa/chuyên khoa Y học dân tộc Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
1.132 Hà Tiến Đường 002200/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trưởng phòng khám/Người chịu trách nhiệm chuyên môn Phòng khám Đa khoa khu vực Kim Bình  
2.168 Phạm Huy Quỳnh 060637/BQP-CCHN Khám, chữa bệnh đa khoa/Chuyên khoa Chẩn đoán hình ảnh Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
1.092 Ma Thị Kim Oanh 003096/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ điều trị TTYT huyện Chiêm Hóa  
2.046 Nguyễn Hoàng Tùng 003533/TQ-CCHN Kỹ thuật viên phục hình răng Trong giờ hành chính + thời gian trực Kỹ thuật viên (BVĐK Phương Bắc)  
1.085 Hầu Thị Nhình 002622/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng chăm sóc bệnh nhân TTYT huyện Chiêm Hóa  
1.961 Lã Thị Hồng Nhung 003021/TQ-CCHN Khám, chữa bệnh Đa khoa Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Khoa nhi (BVĐK Phương Bắc)  
1.029 Bàn Thị Kim Phượng 0002277/TQ-CCHN Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh Trong giờ hành chính + Thời gian trực Hộ sinh TTYT huyện Chiêm Hóa  
2.054 Nguyễn Hưng Thành 002660/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa nhi Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK An Sinh)  
980 Phạm Đức Thắng 0001468/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Y sỹ đa khoa TYT xã Phù Lưu  
2.380 Nguyễn Thị Tuyên 000166/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa hệ Ngoại-Sản Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PK Hàm Long)  
922 Trần Thị Lệ Hằng 003348/TQ-CCHN Theo quy định tại thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp hộ sinh Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Hộ sinh TYT xã Minh Hương  
2.007 Nông Thị Xuân 0001028/TQ-CCHN Kỹ thuật viên xét nghiệm Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Kỹ thuật viên Khoa Xét nghiệm (BVĐK Phương Bắc)  
907 Đặng Thị Lám 002707/TQ-CCHN Quy định tại quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng bộ nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Điều dưỡng TYT xã Minh Khương  
1.958 Hoàng Thị Hồng Yến 000989/LCA-CCHN Khám, chữa bệnh chuyên khoa Nhi Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Khoa nhi (BVĐK Phương Bắc)  
831 Nông Thị Tuyên 003235/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng. Trong giờ hành chính+ Thời gian trực ĐD khoa Khám bệnh TTYT huyện Hàm Yên  
2.036 Đỗ Văn Sơn 003507/TQ-CCHN Kỹ thuật viên Chẩn đoán hình ảnh Trong giờ hành chính + thời gian trực Kỹ thuật viên (BVĐK Phương Bắc)  
802 Nguyễn Xuân Yên 000054/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa; Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Mắt; Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Phó Giám đốc TTYT huyện Hàm Yên  
2.403 Phan Thị Ngọc 003041/TQ-CCHN Y sỹ thực hiện theo TT 10/2015/TTLT-Byt-BNV Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ (PKĐK Bạch Mai)  
760 Nguyễn Thị Hậu 0001102/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ đa khoa Trạm Y tế phường Ỷ La  
1.976 Hoàng Thị Nhật 000316/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa YHCT- PHCN (BVĐK Phương Bắc)  
739 Phạm Quang Tuế 0000954/TQ-CCHN Chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh Xquang, KCB đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ khoa Cận lâm sàng /Phòng khám đa khoa Bệnh viện Công an tỉnh  
1.974 Phùng Quang Hưng 004584/TQ-CCHN Thực hiện các kỹ thuật Y sỹ Y học cổ truyền Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Y sỹ Khoa YHCT- PHCN (BVĐK Phương Bắc)  
1.138 Vũ Thế Vệ 000165/TQCCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa hệ Nội - Nhi Trong giờ hành chính + Thời gian trực Người chịu trách nhiệm chuyên môn/Bác sỹ điều trị TYT xã Minh Quang  
1.975 Lục Thị nhậm 000319/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa YHCT- PHCN (BVĐK Phương Bắc)  
1.108 Hà Đức Thanh 003123/TQ-CCHN Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng chăm sóc bệnh nhân TTYT huyện Chiêm Hóa  
2.426 Hà Viết Vỹ 001221/PT-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PK Hữu Nghị 108 Chiêm Hóa)  
1.007 Hoàng Thị Phượng 0002251/TQ- CCHN Quy định tại QĐ41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Nội vụ về ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực PT Điều dưỡng khoa Nội tổng hợp/Điều dưỡng chăm sóc bệnh nhân TTYT huyện Chiêm Hóa  
1.896 Đinh Thị Lan 002663/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Nội (BVĐK Phương Bắc)  
973 Khổng Vũ Hùng 0002192/TQ- CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Người chịu trách nhiệm chuyên môn, Trạm trưởng TYT xã Thái Hòa  
1.894 Nguyễn Văn Hiếu 003268/TQ-CCHN Khám, chữa bệnh Nội – Thận nhân tạo Từ 7h đến 17h các ngày Thứ 7, CN, ngày lễ + Thời gian trực Khoa Nội (BVĐK Phương Bắc)  
988 Ma Thị Nam 0002299/TQ- CCHN Quy định tại QĐ41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Nội vụ về ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Trước và sau giờ hành chính 30 phút + Thời gian trực PT phòng Điều dưỡng/Điều dưỡng chăm sóc bệnh nhân TTYT huyện Chiêm Hóa  
1.925 Lý Văn Được 002820/TQ-CCHN Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của BYT, BNV Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Y sỹ Khoa khám bệnh (BVĐK Phương Bắc)  
932 Phạm Việt Anh 0001445/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Người chịu trách nhiệm chuyên môn, Trạm trưởng TYT xã Yên Phú  
2.352 Phạm Quang Thái 000125/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tâm Thần Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Tuyết Mai)  
960 Nguyễn Thị Thanh Huyền 0001391/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Y sỹ đa khoa TYT xã Đức Ninh  
1.816 Trần Thị Bình 0001312/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trạm TrưởngTrạm YT Lang Quán  
937 Hà Thị Điếp 003003/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Người chịu trách nhiệm chuyên môn, Trạm trưởng TYT xã Nhân Mục  
1.876 Hà Thị Ly 0002263/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa HSCC (BVĐK Phương Bắc)  
871 Nguyễn Thuỳ Linh 0001352/TQ-CCHN Theo quy định tại QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế Điều dưỡng Trong giờ hành chính+ Thời gian trực ĐD khoa Nhi TTYT huyện Hàm Yên  
1.822 Nguyễn Đình Mạnh 002980/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Lực Hành  
852 Nguyễn Thị Thu Trang 000337/TQ-CCHN Theo quy định tại QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế Điều dưỡng Trong giờ hành chính+ Thời gian trực ĐD khoa Nội tổng hợp TTYT huyện Hàm Yên  
2.375 Lê Phú Yên 001622/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa hệ Nội nhi Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PK Hàm Long)  
799 Khúc Thùy Linh 0002439/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ đa khoa Trạm Y tế xã Lưỡng Vượng  
1.785 Nguyễn Thị Hường 003206/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trạm TrưởngTrạm YT Trung Sơn  
743 Nguyễn Thúy Hậu 0002219/TQ-CCHN Kỹ thuật viên xét nghiệm Trong giờ hành chính + Thời gian trực KTV khoa Cận lâm sàng Bệnh viện Công an tỉnh  
1.883 Nguyễn Thị Hồng Duyên 0002149/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa HSCC (BVĐK Phương Bắc)  
714 Mai Ngọc Thanh 0000959/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa hệ Ngoại-Sản Trong giờ hành chính + Thời gian trực Phó Trưởng khoa Ngoại-Phụ sản /Phòng khám đa khoa/ PK ngoại Bệnh viện Công an tỉnh  
1.752 Trần Xuân Dụng 0001418/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Công Đa  
1.167 Nguyễn Thị Nguyệt 002052/TQCCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ TYT xã Nhân Lý  
2.329 Trần Thị Toan 003276/TQ-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK Hoàng Việt)  
1.205 Hà Thị Quán 0002089/TQ - CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ TYT xã Phú Bình  
1.808 Trần Thị Phúc 0001292/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Hoàng Khai  
1.104 Ma Thị Lê 002510/TQ-CCHN Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng chăm sóc bệnh nhân TTYT huyện Chiêm Hóa  
1.913 Ma Thanh Trường 000454/TQ-CCHN Khám, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Khoa Ngoại (BVĐK Phương Bắc)  
1.135 Nguyễn Thị Ngà 0002109/TQ - CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ Phòng khám Đa khoa khu vực Kim Bình  
1.704 Nguyễn Thị Minh Nguyệt 0001007/TQ-CCHN Chuyên khoa xét nghiệm Trong giờ hành chính + Thời gian trực Phó khoa Cận lâm sàngTTYT huyện Yên Sơn  
1.047 Phạm Thị Nhi 0002579/TQ-CCHN Khám chữa bệnh chuyên khoa sản phụ khoa - KHHGĐ Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ điều trị TTYT huyện Chiêm Hóa  
2.366 Nguyễn Phương Duy 004343/TNG-CCHN Thực hiện nhiệm vụ Điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều Dưỡng (PKĐK Tuyết Mai)  
1.063 Lục Thị Huyền 002508/TQ-CCHN Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng chăm sóc bệnh nhân TTYT huyện Chiêm Hóa  
1.658 Lê Thị Vân 000255/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Điều dưỡng khoa khoa Nội - Nhi - Truyền nhiễm Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên  
1.065 Hà Thị Ngàn 002825/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa (Có QĐ bổ sung phạm vi thực hiện các kỹ thuật nội soi ống mềm đường tiêu hoá trên) Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ điều trị TTYT huyện Chiêm Hóa  
1.839 Nguyễn Thị Phượng 0001373/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Phú Thịnh  
1.034 Trương Thị Việt Hằng 0002295/TQ- CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa chuyên Nội khoa (Có QĐ bổ sung phạm vi thực hiện các kỹ thuật hồi sức cơ bản và chăm sóc thiết yếu sơ sinh) Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trưởng phòng KHNV/Bác sỹ điều trị TTYT huyện Chiêm Hóa  
1.639 Trương Thiện Kế 0001098/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Bác sỹ khoa khám bệnh HSCC - CLS- Dược Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên  
1.020 Vương Thị Mão 0002289/TQ- CCHN Quy định tại QĐ41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Nội vụ về ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng chăm sóc bệnh nhân TTYT huyện Chiêm Hóa  
2.306 Trần Công Khởi 0001778/TQ-CCHN Chăm sóc bệnh nhân thực hiện các kỹ thuật điều dưỡng Vật lý trị liệu CCHN Ngoài giờ hành chính KTV (PKĐK Hoàng Việt)  
975 Nguyễn Thị Ninh 0001498/ TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Y sỹ đa khoa TYT xã Thái Hòa  
1.642 Hoàng Văn Úc 0001626/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa chuyên khoa Ngoại Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Phó giám đốc/Khoa Ngoại - Sản Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên  
984 Nguyễn Hưng Đạo 000199/TQ- CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại (Có QĐ bổ sung phạm vi khám chữa bệnh đa khoa) Trong giờ hành chính + Thời gian trực Giám đốc/Người chịu trách nhiệm chuyên môn/Bác sỹ điều trị ngoại khoa TTYT huyện Chiêm Hóa  
1.832 Đặng Phương Dung 0001413/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Kim Quan  
948 Hoàng Văn Hưng 0001440/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Y sỹ đa khoa TYT xã Bằng Cốc  
1.604 Ma Thanh Quang 002725/TQ-CCHN Khám chữa bệnh y học cổ truyền Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ trung cấp/ Khoa Nội Nhi Truyền nhiềm Bệnh viện đa khoa khu vực ATK  
965 Trần Thị Nữ 0001425/TQ-CCHN Y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Điều dưỡng TYT xã Thành Long  
2.349 Nguyễn Quang Huy 000758/NĐ-CCHN Chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh Xquang Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Tuyết Mai)  
945 Trần Thị Lan 0001402/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Y sỹ đa khoa TYT xã Thái Sơn  
1.563 Cao Thị Kim Nhung 0001921/TQ - CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa. Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Trạm y tế xã Quyết Thắng  
895 Nguyễn Linh Thùy 002710/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Y sỹ đa khoa TYT xã Yên Thuận  
1.755 Lê Văn Vinh 0002923/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Chân Sơn  
888 Đỗ Văn Đàm 003352/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Bác sĩ khoa CSSKSS TTYT huyện Hàm Yên  
1.539 Lý Văn Y 002399/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Trạm y tế xã Vĩnh Lợi  
901 Bùi Thị Lan 0001476/TQ-CCHN Viên chức Hộ sinh Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Hộ sinh TYT xã Bạch Xa  
2.291 Lưu Hoài Nam 070564/CCHN-BQP Thực hiện nhiệm vụ của Y sỹ đa khoa Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
855 Nguyễn Anh Tuấn 002736/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Y sĩ YHCT TTYT huyện Hàm Yên  
1.506 Nguyễn Thị Minh Liễu 0002006/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Trưởng trạm Trạm y tế xã Kháng Nhật  
858 Đinh Thị Kim Loan 00032/TQ-CCHN1 Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Điều dưỡng trưởng khoa YHCT TTYT huyện Hàm Yên  
1.700 Trương Thu Hoa 0001033/TQ-CCHN Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viên khoa Ngoại SảnTTYT huyện Yên Sơn  
767 Nguyễn Thị Hải 0001106/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ đa khoa Trạm Y tế phường Nông Tiến  
1.430 Phùng Thị Phương 002801/TQ-CCHN Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại TTLT số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/05/2015. Trong giờ hành chính+thời gian trực Điều dưỡng khoa Liên chuyên khoa Đông y- TMH-RHM TTYT huyện Sơn Dương  
763 Trần Thị Thu Hương 0001105/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ đa khoa Trạm Y tế xã Tràng Đà  
2.425 Nguyễn Quang Minh 000307/YB-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh CK Nội Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PK Hữu Nghị 108 Chiêm Hóa)  
748 Nguyễn Thị Thanh Huyền 0001958/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ đa khoa Trạm Y tế phường Minh Xuân  
1.438 Đỗ Hồng Minh 000465/TQ-CCHN Quy định tại TT12/2011/TT-BYT của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh Trong giờ hành chính+thời gian trực Hộ sinh Khoa Sản TTYT huyện Sơn Dương  
1.182 Ma Đức Duân 0002084/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ điều trị TYT xã Tân Thịnh  
1.710 Nguyễn Minh Huệ 0001861/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênPhòng khám đa khoa khu vực tháng 16  
1.117 Vũ Thị Minh Hoa 000127/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Chuyên khoa Da liễu (Có QĐ bổ sung phạm vi khám chữa bệnh đa khoa) Trong giờ hành chính + Trước và sau giờ hành chính 30 phút + Thời gian trực Bác sỹ điều trị TTYT huyện Chiêm Hóa  
1.444 Nguyễn Thị Nam Hoa 000689/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bênh đa khoa- chuyên khoa Sản- Phụ- KHHGĐ Trong giờ hành chính+thời gian trực Hộ sinh Khoa Sản TTYT huyện Sơn Dương  
1.077 Đỗ Thị Ngọc Diệp 002541/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng chăm sóc bệnh nhân TTYT huyện Chiêm Hóa  
2.250 Tống Thị Diễm Hương 002513/HGA-CCHN Nữ hộ sinh thực hiện theo Thông tư 12/2011/TT-BYT Trong và ngoài giờ hành chính Nữ hộ sinh (PKĐK 153)  
1.083 Nguyễn Văn Nguyên 002444/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng (Có QĐ bổ sung phạm vi thực hiện các kỹ thuật theo dõi và chăm sóc người bệnh chấn thương sọ não thở máy) Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng chăm sóc bệnh nhân TTYT huyện Chiêm Hóa  
1.399 Ma Thị Quán 0001236/TQ-CCHN Khám chữa bệnh Đa Khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Bác sỹ Trạm Y tế xã Bình An  
983 Lã Thị Phương 0001479/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Điều dưỡng TYT xã Phù Lưu  
1.723 Khổng Thị Thanh Nga 0000998/TQ-CCHN Khám chữa bệnh bằng Y học cổ truyền, thực hiện kỹ thuật Vật lý trị liệu- Phục hồi chức năng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênPhòng khám đa khoa khu vực Trung Môn  
998 Ma Trọng Oanh 000151/TQ- CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa RHM Trong giờ hành chính + Trước và sau giờ hành chính 30 phút + Thời gian trực Phó khoa khám bệnh/Bác sỹ khám, điều trị chuyên khoa RHM TTYT huyện Chiêm Hóa  
1.391 La Thị Thủy 0001242/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Bác sỹ Trạm Y tế xã Xuân Lập  
918 Nông Văn Khủ 000140/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa, khám chữa bệnh chuyên khoa Tai mũi họng Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Người chịu trách nhiệm chuyên môn, Trạm trưởng TYT xã Minh Hương  
2.362 Tạ Thị Yêu 003118/TQ-CCHN Thực hiện nhiệm vụ Y sĩ Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ (PKĐK Tuyết Mai)  
902 Vũ Thị Tố Quyên 003347/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Y sỹ đa khoa TYT xã Bạch Xa  
1.420 Phùng Ngọc Vân 000494/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bênh đa khoa, KCB chuyên khoa Ngoại, Trong giờ hành chính+thời gian trực Trưởng Khoa Khám bệnh TTYT huyện Sơn Dương  
913 Hoàng Thị Yến 0001464/TQ-CCHN Khám chữa bệnh y học cổ truyền Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Y sỹ YHCT TYT xã Tân Thành  
2.084 Nguyễn Đức Thưởng 004822/PT-CCHN Theo Quy định tại quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2015 của Bộ nội vụ quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế Điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ (PKĐK An Sinh)  
839 Lý Đức Bình 003270/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Bác sĩ khoa HSCC TTYT huyện Hàm Yên  
1.316 Lý Văn Chiến 0002138/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Người chịu trách nhiệm chuyên môn, Trạm Trưởng TYT xã Côn Lôn  
825 Lê Thị Trang 002942/TQ-CCHN Kỹ thuật viên Xét nghiệm Trong giờ hành chính+ Thời gian trực KTV Xét nghiệm TTYT huyện Hàm Yên  
2.248 Bùi Thùy Linh 003195/TQ-CCHN KTV Xét nghiệm Ngoài giờ hành chính KTV xét nghiệm (PKĐK 153)  
752 Bùi Thị Nhị 0001124/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ đa khoa Trạm Y tế phường Phan Thiết  
1.264 Phạm Xuân Biên 003015/TQ-CCHN; Số 1275/QĐ-SYT Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền; thực hiện kỹ thuật vật lý trị liệu, Phục hồi chức năng. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khoa YHCT-PHCN TTYT huyện Na Hang  
793 Nguyễn Thị Thanh Huyền 0001804/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ đa khoa Trạm Y tế xã Thái Long  
2.080 Bùi Thùy Linh 002612/TQ-CCHN Thực hiện Theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh tiêu chuẩn điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều (PKĐK An Sinh)  
717 Nguyễn Thị Hồng Thuận 0002220/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/ QĐ-BNV của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng khoa Ngoại-Phụ sản Bệnh viện Công an tỉnh  
1.238 Nguyễn Thị Trang 003245/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khoa Khám bệnh/Phòng khám bệnh mạn tính TTYT huyện Na Hang  
722 Dương Thị Thu Hương 0000960/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/ QĐ-BNV của Bộ trưởng Bộ Nội vụ V/v ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng khoa Nội-Truyền nhiễm, Y học cổ truyền và PHCN Bệnh viện Công an tỉnh  
2.322 Hà Thị Hiền 003385/TQ-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK Hoàng Việt)  
1.181 Ninh Thị Hồng Nhung 0002072/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ TYT xã Tân Thịnh  
1.258 La Văn Sự 000432/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Phó trưởng phòng điều dưỡng/Chạy thận nhân tạo TTYT huyện Na Hang  
1.174 Hoàng Thị Quế 002059/TQ- CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ TYT xã Hòa Phú  
2.048 Dương Thu Thảo 002424/TQ-CCHN Kỹ thuật viên Vật lý trị liệu phục hồi chức năng Trong giờ hành chính + thời gian trực Kỹ thuật viên (BVĐK Phương Bắc)  
1.204 Triệu Thị Thanh 002655/TQ - CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ điều trị TYT xã Phú Bình  
1.175 Ma Thị Minh 002058/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ TYT xã Hòa Phú  
1.101 Bùi Thị Quỳnh 003007/TQ-CCHN Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Trước và sau giờ hành chính 30 phút + Thời gian trực Điều dưỡng chăm sóc bệnh nhân TTYT huyện Chiêm Hóa  
2.200 Hoàng Thị Hồng Nhi 002601/TQ-CCHN Tham gia sơ cứu ban đầu, KCB thông thường theo Quy định tại Thông tư 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Y sỹ Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ (PKĐK 153)  
1.137 Hoàng Thị Hằng 0002112/TQ - CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ Phòng khám Đa khoa khu vực Kim Bình  
1.682 Lê Thị Thu Hằng 0000992/TQ-CCHN Khám chữa bệnh bằng YHCT; thực hiện kỹ thuật Vật lý trị liệu- Phục hồi chức năng, Trong giờ hành chính + Thời gian trực Phó khoa Phục hồi chức năngTTYT huyện Yên Sơn  
1.103 Ma Thị Hoa 003066/TQ-CCHN Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng (Có QĐ bổ sung phạm vi thực hiện các kỹ thuật vật lý trị liệu và phục hồi chức năng cơ bản) Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng chăm sóc bệnh nhân TTYT huyện Chiêm Hóa  
2.023 Quyền Thu Hằng 003288/TQ-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2016 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng (BVĐK Phương Bắc)  
1.027 Hà Thị Hồng Thủy 0002235/TQ- CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa- chuyên sản khoa (Có QĐ bổ sung phạm vi thực hiện kỹ thuật nội soi, đốt cổ tử cung) Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trưởng khoa CSSKSS/Bác sỹ chuyên khoa Sản phụ khoa TTYT huyện Chiêm Hóa  
1.621 Trần Thị Thắm 0000972/TQ-CCNH Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ Khoa Nội - Nhi - Truyền nhiễm Bệnh viện đa khoa khu vực Yên Hoa  
1.008 Ma Trọng Hưng 0002238/TQ- CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ điều trị TTYT huyện Chiêm Hóa  
2.289 Nguyễn Hồng Thắm 002624/TQ-CCHN Thực hiện nhiệm vụ của Y sỹ đa khoa Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
957 Nguyễn Thị Hương 0002948/TQ-CNHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Y sỹ đa khoa TYT xã Hùng Đức  
1.633 Hoàng Thị Luyến 002931/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Bác sỹ khoa khám bệnh HSCC - CLS- Dược Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên  
878 Ngô Đình Chương 000333/TQ-CCHN Theo quy định tại QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế Điều dưỡng Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Điều dưỡng trưởng khoa Ngoại tổng hợp TTYT huyện Hàm Yên  
1.963 Nguyễn Diệu Lan 002619/TQ-CCHN Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của BYT, BNV Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Y sỹ khoa nhi (BVĐK Phương Bắc)  
813 Phạm Thị Xuyển 000305/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Nhân viên khoa Khám bệnh TTYT huyện Hàm Yên  
1.624 Mông Văn Dùng 0000973/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y tá trưởng bệnh viện / Khoa Nội - Nhi - Truyền nhiễm Bệnh viện đa khoa khu vực Yên Hoa  
785 Nguyễn Thị Tuyết 0001111/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ đa khoa Trạm Y tế xã An Khang  
2.169 Bùi Thị Thanh Hương 003339/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
788 Hà Thị Huệ 0001112/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Người chịu trách nhiệm chuyên môn - Trạm trưởng, Bác sỹ khám chữa bệnh Trạm Y tế xã Đội Cấn  
1.543 Trương Thị Sen 0001982/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Trạm y tế xã Lương Thiện  
712 Hà Huy Công 0001633/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/ QĐ-BNV của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng khoa khám bệnh và Hồi sức cấp cứu Bệnh viện Công an tỉnh  
1.957 Bùi Thị Héng 000089/TQ-CCHN Khám, chữa bệnh chuyên khoa Nhi Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Trưởng khoa nhi (BVĐK Phương Bắc)  
1.201 Bùi Thanh Tâm 002654/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ điều trị TYT xã Ngọc Hội  
1.548 Trần Thị Đông 0002336/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Trạm y tế xã Tú Thịnh  
1.202 Nguyễn Thị Hương 0002085/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Người chịu trách nhiệm chuyên môn/Y sỹ TYT xã Ngọc Hội  
2.383 Trần Thị Liên 003063/TQ-CCHN Y sỹ theo TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ phụ giúp Bác sỹ (PK Hàm Long)  
1.099 Vũ Nhật Minh 003143/TQ-CCHN Kỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh Trong giờ hành chính + Thời gian trực KTV Chẩn đoán hình ảnh TTYT huyện Chiêm Hóa  
1.562 Nguyễn Thị Hà 0001946/TQ - CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Trạm y tế xã Quyết Thắng  
1.110 Hứa Thị Thanh Huệ 3226/TQ-CCHN Kỹ thuật viên xét nghiệm Trong giờ hành chính + Trước và sau giờ hành chính 30 phút + Thời gian trực KTV Xét nghiệm TTYT huyện Chiêm Hóa  
1.902 Nguyễn Thị Nhường 003185/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Nội (BVĐK Phương Bắc)  
1.048 Hoàng Thái Hòa 000160/TQ-CCHN Kỹ thuật viên xét nghiệm Trong giờ hành chính + Thời gian trực KTV Xét nghiệm TTYT huyện Chiêm Hóa  
1.494 Lâm Thị Mạo 0001539/TQ-CCHN Hộ sinh Trong giờ hành chính+thời gian trực Hộ sinh Trạm y tế xã Đại Phú  
1.067 Hoàng Thị Bích 0002314/TQ-CCHN Thực hiện các kỹ thuật xét nghiệm Trong giờ hành chính + Thời gian trực KTV Xét nghiệm TTYT huyện Chiêm Hóa  
2.170 Hoàng Đức Cương 001412/HAG-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nhi; khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
1.042 Vi Thị Chương 000429/TQ-CCHN Khám chữa bệnh bằng Y học cổ truyền Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ YHCT TTYT huyện Chiêm Hóa  
1.451 Vũ Hồng Trang 000468/TQ-CCHN Quy định tại QĐ 41/2005/QĐ-BNV của Bộ Nội vụ ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức Điều dưỡng Trong giờ hành chính+thời gian trực Điều dưỡng Khoa HSCC TTYT huyện Sơn Dương  
999 Trần Quang Hùng 000149/TQ- CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Chuyên khoa TMH (Có QĐ bổ sung phạm vi khám chữa bệnh đa khoa) Trong giờ hành chính + Trước và sau giờ hành chính 30 phút + Thời gian trực Trưởng khoa Khám bệnh/ Bác sỹ phòng khám TMH TTYT huyện Chiêm Hóa  
1.921 Phạm Thị Việt Hương 0010737/BYT-CCHN Khám, chữa bệnh chuyên khoa Ung bướu, Nhi Từ 7h đến 17h các ngày Thứ 7, CN, ngày lễ + Thời gian trực Khoa Ngoại (BVĐK Phương Bắc)  
934 Hà Thị Phòng 0001444/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Y sỹ đa khoa TYT xã Yên Phú  
1.474 Phạm Thị Bích Hường 0001968/TQ-CCHN KCB y học cổ truyền Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Phòng khám Đa khoa khu vực Sơn Nam  
925 Đinh Thị Sơn 0001457/ TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Y sỹ đa khoa TYT xã Bình Xa  
2.307 Lương Bình minh 002765/TQ-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK Hoàng Việt)  
865 Lý Thị Hằng 003323/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Bác sĩ khoa Nhi TTYT huyện Hàm Yên  
1.421 Trương Thị Sâm 000070/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bênh đa khoa hệ Nội- Nhi Trong giờ hành chính+thời gian trực Bác sỹ Khoa Khám bệnh TTYT huyện Sơn Dương  
874 Trương Phong Đại 002728/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng. Trong giờ hành chính+ Thời gian trực ĐD khoa Nhi TTYT huyện Hàm Yên  
1.836 Trần Thị Thảo 0001329/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Quý Quân  
891 Lại Thị Xuyến 0001355/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Hộ sinh TTYT huyện Hàm Yên  
1.381 La Thị Thanh 0001252/TQ-CCHN Theo quy định tại QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế Điều dưỡng Trong giờ hành chính+thời gian trực Điều dưỡng Trạm Y tế xã Khuôn Hà  
812 Phạm Thị Tình 000338/TQ-CCHN Theo quy định tại QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế Điều dưỡng Trong giờ hành chính+ Thời gian trực ĐD khoa Khám bệnh TTYT huyện Hàm Yên  
2.429 Nguyễn Thị Vũ 002562/TQ-CCHN Y sỹ thực hiện theo TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV Ngoài giờ hành chính Phụ giúp Bác sỹ (PK Hữu Nghị 108 Chiêm Hóa)  
835 Hoàng Ngọc Linh 003240/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng. Trong giờ hành chính+ Thời gian trực ĐD khoa Khám bệnh TTYT huyện Hàm Yên  
1.331 Hoàng Văn An 0002163/TQ-CCNH Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Người chịu trách nhiệm chuyên môn, Trạm Trưởng TYT xã Thượng Nông  
755 Hoàng Thị Thu Hương 0001126/TQ-CCHN Quy định tại TT số 12/2011/TT-BYT ngày 15/3/2011 Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nữ hộ sinh Trạm Y tế phườngTân Quang  
1.835 Nguyễn Viết Quang 0001814/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Quý Quân  
774 Nguyễn Thị Thanh Tân 0002203/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Người chịu trách nhiệm chuyên môn - Trạm trưởng, Bác sỹ khám chữa bệnh Trạm Y tế phường Tân Hà  
1.358 Vũ Thị Thùy Linh 002463/TQ-CCHN Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định Tại thông tư số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày ngày 25/05/2015 của Bộ y tế và Bộ nội vụ Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ khoa Nội tổng hợp TTYT huyện Lâm Bình  
777 Ma Thị Bích 0001114/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ đa khoa Trạm Y tế phường Tân Hà  
2.324 Lý Thị Thu Thủy 002496/TQ-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK Hoàng Việt)  
708 Vi Thị Na 0001663/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/ QĐ-BNV của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng khoa khám bệnh và Hồi sức cấp cứu Bệnh viện Công an tỉnh  
1.350 Ma Đình Sơ 0001077/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực P. Trưởng khoa khám bệnh TTYT huyện Lâm Bình  
1.183 Vũ Đình Đà 0002065/TQ - CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Người chịu trách nhiệm chuyên môn/Y sỹ TYT xã Phúc Thịnh  
1.834 Lương Thị Hồng 001320/TQ- CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trạm TrưởngTrạm YT Quý Quân  
1.120 Phạm Phương Anh 002592/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng chăm sóc bệnh nhân TTYT huyện Chiêm Hóa  
1.283 Nông Thị Hồng Nhung 0001215/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005QĐ/BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng bộ nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các nghạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Chuyên trách công tác dân số; Tham gia tiêm chủng TTYT huyện Na Hang  
1.147 Ma Thị Thúy Huyền 002036/TQ - CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ TYT xã Hùng Mỹ  
2.400 Phạm Văn Kiên 001668/HD-CCHN Khám chữa bệnh chuyên khoa Ngoại, GMHS Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Bạch Mai)  
1.049 Nguyễn Đình Duyễn 0002048/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Trước và sau giờ hành chính 30 phút + Thời gian trực Y sỹ TTYT huyện Chiêm Hóa  
1.284 Bùi Thị Hoàn 0001201/TQ-CCHN; Số 79/QĐ-SYT Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Khám, chữa bệnh Y học cổ truyền. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Người chịu trách nhiệm chuyên môn Trạm Y tế xã Năng Khả/Phó Trưởng Khoa YHCT-PHCN TTYT huyện Na Hang  
1.058 Lưu Duy Thắng 001523/HAG- CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa (Có QĐ bổ sung phạm vi thực hiện kỹ thuật gây mê hồi sức) Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ điều trị TTYT huyện Chiêm Hóa  
1.806 Nguyễn Thị Hòa 0001293/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trạm TrưởngTrạm YT Hoàng Khai  
1.051 Phí Thị Hạnh 0001188/TQ-CCHN Kỹ thuật viên xét nghiệm Trong giờ hành chính + Thời gian trực KTV Xét nghiệm TTYT huyện Chiêm Hóa  
1.217 Hoàng Thị Thu Phương 002097/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ TYT xã Kiên Đài  
1.031 Ma Thị Nha 0002278/TQ- CCHN Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh Trong giờ hành chính + Thời gian trực Hộ sinh TTYT huyện Chiêm Hóa  
2.235 Kiều Thị Hảo 003344/TQ-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK 153)  
1.022 Nguyễn Văn Bình 0002262/TQ- CCHN Quy định tại QĐ41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Nội vụ về ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng chăm sóc bệnh nhân TTYT huyện Chiêm Hóa  
1.261 Nông Bích Diệp 000455/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng trưởng Khoa Nhi TTYT huyện Na Hang  
974 Vương T.Thu Huyền 0001493/TQ -CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Y sỹ đa khoa TYT xã Thái Hòa  
1.801 Trần Thị Huệ 0001854/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Thắng Quân  
971 Vương Thị Hải 0001438/TQ-CCHN Hộ sinh Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Hộ sinh TYT Thị trấn Tân Yên  
1.660 Bàn thu Hà 0001015/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Mắt; Đa khoa; Nội soi Tai Mũi Họng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Trưởng khoa khám bệnh TTYT huyện Yên Sơn  
920 Nguyễn Thị Thu Trang 0001453/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Y sỹ đa khoa TYT xã Minh Hương  
2.281 Nguyễn Thị Tuyết Hạnh 002831/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Mắt Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
894 Đỗ Thị Tám 0001487/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Người chịu trách nhiệm chuyên môn, Trạm trưởng TYT xã Yên Thuận  
1.689 Trần Thị Ánh Hồng 0001425/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học Cổ truyền Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viên Khoa Phục hồi chức năngTTYT huyện Yên Sơn  
911 Từ Thị Phượng 0001474/TQ-CCHN Viên chức điều dưỡng Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Điều dưỡng TYT xã Minh Dân  
1.748 Nguyễn Thị Lệ Thùy 0001299/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Nhữ Khê  
816 Lê Đức Anh 002525/TQ-CCHN Kỹ thuật viên Chẩn đoán hình ảnh Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Kỹ thuật viên Chẩn đoán hình ảnh TTYT huyện Hàm Yên  
1.600 Bàn Văn Minh 000721/TQ-CCHN; QĐ số 750/QĐ-SYT QĐ số 299/QĐ-SYT Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa, Chẩn đoán hình ảnh Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trưởng Khoa Nội Nhi truyền nhiễm/Siêu âm tổng quát/Xquang Bệnh viện đa khoa khu vực ATK  
778 Lý Thị Hương 0001174/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Người chịu trách nhiệm chuyên môn - Trạm trưởng, Bác sỹ khám chữa bệnh Trạm Y tế xã An Tường  
2.227 Vi Thị Hương 003330/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK 153)  
754 Hoàng Bảo Huyền 0000133/TQ-CCHN Khám bệnh,chữa bệnh chuyên khoa Tai-mũi-họng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Người chịu trách nhiệm chuyên môn - Trạm trưởng, Bác sỹ khám chữa bệnh Trạm Y tế phườngTân Quang  
1.547 Nguyễn Thị Thu Hà 0002007/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Trạm y tế xã Tú Thịnh  
1.171 Trịnh Thị Thân 0002054/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ TYT xã Yên Nguyên  
1.712 Nguyễn Thị Hải 0001040/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng.Thực hiện kỹ thuật Vật lý trị liệu- Phục hồi chức năng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênPhòng khám đa khoa khu vực tháng 18  
1.069 Nguyễn Thị Yến 002420/TQ-CCHN Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng chăm sóc bệnh nhân TTYT huyện Chiêm Hóa  
1.565 Nguyễn Thị Năm 0001901/TQ- CCHN Ngạch Viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính+thời gian trực Điều dưỡng Trạm y tế xã Lâm Xuyên  
1.072 Nguyễn Thị Bích 002664/TQ-CCHN Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng (Có QĐ bổ sung phạm vi thực hiện các kỹ thuật chuyên môn của KTV PHCN) Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng chăm sóc bệnh nhân TTYT huyện Chiêm Hóa  
2.279 Phạm Thị Giang 003002/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Sản-Phụ - KHHGĐ Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
1.004 Vù Thị Hồ Giang 0002298/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bênh đa khoa- chuyên sản khoa Trong giờ hành chính + Trước và sau giờ hành chính 30 phút + Thời gian trực Bác sỹ phòng khám Sản TTYT huyện Chiêm Hóa  
1.551 Hà Thị Hiệu 0001939/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Trưởng trạm Trạm y tế xã Văn Phú  
978 Hà Văn Ngọc 0001470./TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Người chịu trách nhiệm chuyên môn, Trạm trưởng TYT xã Phù Lưu  
1.706 Đặng Xuân Huy 002597/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Phòng khám đa khoa khu vực tháng 12  
970 Đinh Thị Thanh Huyền 0001437/TQ-CCHN Khám chữa bệnh , chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Y sỹ đa khoa TYT Thị trấn Tân Yên  
1.504 Mông Thị Phượng 002649/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Trạm y tế xã Hợp Thành  
921 Hoàng Anh Tuấn 0034339/TQ-CCHN Theo quy định tại thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế,Bộ Nội vụ Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Y sỹ đa khoa TYT xã Minh Hương  
2.257 Nguyễn Thúy Hạnh 0001731/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
927 Nguyễn Thành Luân 002712/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Y sỹ đa khoa TYT xã Bình Xa  
1.493 Nguyễn Thị Chinh 0001537/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Trạm y tế xã Đại Phú  
939 Phạm Thị Nga 0001495/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ đa khoa TYT xã Nhân Mục  
2.104 Trương Tú Anh 005622/BYT-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tâm thần; Chuyên khoa Nội Trong và ngoài giờ hành chính Bác sĩ khám (PKĐK 153 Thái Sơn)  
931 Tăng Hoàng Điệp 0001473TQ-CCHN Điều dưỡng Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Điều dưỡng TYT xã Yên Lâm  
1.464 Vi Thị Ngân 000483/TQ-CCHN Quy định tại QĐ 41/2005/QĐ-BNV của Bộ Nội vụ ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức Điều dưỡng Trong giờ hành chính+thời gian trực Phụ trách Điều dưỡng PK Tân Trào Phòng khám Đa khoa khu vực Tân Trào  
906 Thào Chí Tài 002706/TQ-CCHN Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Y sỹ đa khoa TYT xã Minh Khương  
2.234 Võ Đăng Sinh 001243/PT-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2014 Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK 153)  
886 Vũ Thị Trang 002642/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Bác sĩ khoa CSSKSS TTYT huyện Hàm Yên  
1.478 Nguyễn Thị Khuyên 757/CCHN-D-SYT-TQ Khoa dược Trong giờ hành chính+thời gian trực Dược sỹ Phòng khám đa khoa khu vực Đông Thọ  
818 Hoàng Thu Huế 0001346/TQ-CCHN Kỹ thuật viên Xét nghiệm Trong giờ hành chính+ Thời gian trực KTV Xét nghiệm TTYT huyện Hàm Yên  
2.114 Dương Minh Quân 002935/TQ-CCHN Kỹ thuật viên xét nghiệm Trong và ngoài giờ hành chính KTV xét nghiệm (PKĐK 153 Thái Sơn)  
857 Nguyễn Thị Thanh Hoa 002645/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Bác sĩ Phụ trách khoa YHCT&PHCN TTYT huyện Hàm Yên  
1.387 Phạm Thị Yến 0001258/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Phụ trách Trạm Y tế xã Lăng Can  
696 Nguyễn Trí Linh 000423/TQ-CCHN Chăm sóc bệnh nhân Thực hiện các kỹ thuật của Y sỹ YHCT - Thực hiện các kỹ thuật PHCN Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ khoa YHCT Bệnh viện suối khoáng mỹ lâm  
2.278 Lê Minh Hải 000194/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Sản, Phụ khoa Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
706 Hà Hương Quế 0001580/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/ QĐ-BNV của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng khoa khám bệnh và Hồi sức cấp cứu Bệnh viện Công an tỉnh  
1.376 Lương Thúy Đào 0001259/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Bác sỹ PK đa khoa khu vực Thượng Lâm  
669 Đoàn Việt Hà 000281/TQ -CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡngkhoa Nội - PHCN Bệnh viện suối khoáng mỹ lâm  
2.042 Hoàng Văn Bảy 003538/TQ-CCHN Kỹ thuật viên phục hình răng Trong giờ hành chính + thời gian trực Kỹ thuật viên (BVĐK Phương Bắc)  
1.176 Đỗ Thị Huế 002057/TQ- CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ TYT xã Hòa Phú  
1.322 Hoàng Văn Mặt 0002144/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Người chịu trách nhiệm chuyên môn, Trạm Trưởng TYT xã Sinh Long  
1.116 Hà Đức Chấp 0002231/TQ- CCHN Khám chữa bệnh đa khoa - chuyên khoa ngoại Trong giờ hành chính + Trước và sau giờ hành chính 30 phút + Thời gian trực Bác sỹ điều trị TTYT huyện Chiêm Hóa  
2.262 Nguyễn Hồng Phương 002638/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng-Hàm-Mặt Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
1.082 Nguyễn Văn Cảnh 002753/TQ-CCHN Kỹ thật viên chẩn đoán hình ảnh Trong giờ hành chính + Thời gian trực KTV Chẩn đoán hình ảnh TTYT huyện Chiêm Hóa  
1.339 Vi Thị Tuyết 0002146/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ TYT xã Thượng Giáp  
1.064 Tăng Thị Hà 002453/TQ-CCHN Kỹ thuật viên xét nghiệm Trong giờ hành chính + Thời gian trực KTV Xét nghiệm TTYT huyện Chiêm Hóa  
2.031 Vũ Văn Thành 003516/TQ-CCHN Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế -Bộ Nội vụ Trong giờ hành chính + thời gian trực Y sỹ (BVĐK Phương Bắc)  
1.037 Hà Thị Hương 0002362/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa/ chuyên khoa YHCT-PHCN Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trưởng khoa YHCT và PHCN/Bác sỹ điều trị TTYT huyện Chiêm Hóa  
1.313 Hoàng Thị Huyền 0002156/TQ-CCHN Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Hộ sinh TYT xã Yên Hoa  
995 Hà Tiến Khoa 0002283TQ/CCHN Kỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh Trong giờ hành chính + Thời gian trực KTV Chẩn đoán hình ảnh TTYT huyện Chiêm Hóa  
2.192 Nguyễn Anh Tuấn 000148/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
919 Nông Văn Đương 0001454/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Y sỹ đa khoa TYT xã Minh Hương  
1.305 Nguyễn Trung Hiếu 0001724/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ TYT xã Đà Vị  
843 Nguyễn Thị Thu Cúc 002726/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng. Trong giờ hành chính+ Thời gian trực ĐD khoa HSCC TTYT huyện Hàm Yên  
2.028 Đặng Thị Yến 003518/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV quy chuẩn, mã số, tiêu chuẩn chức danh Điều dưỡng Trong giờ hành chính + thời gian trực Điều dưỡng (BVĐK Phương Bắc)  
796 Hoàng Lệ Thư 0001805/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Người chịu trách nhiệm chuyên môn - Trạm trưởng, Y sỹ khám chữa bệnh Trạm Y tế xã Lưỡng Vượng  
1.218 Phùng Thị Khuyên 002098/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ TYT xã Kiên Đài  
710 Hà Hồng Cúc 0001588/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/ QĐ-BNV của Bộ trưởng Bộ Nội vụ V/v ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng khoa khám bệnh và Hồi sức cấp cứu Bệnh viện Công an tỉnh  
2.163 Nguyễn Trung Hải 000176/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
705 Lê Hữu Tư 000064/TQ-CCHN Khám chữa bệnh Nội khoa, KCB đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ khoa khám bệnh và Hồi sức cấp cứu /Phòng khám đa khoa/ PK nội Bệnh viện Công an tỉnh  
1.209 Vũ Thị Sự 002091/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ TYT xã Yên Lập  
720 Hoàng Anh Tuấn 002400/TQ-CCHN Khám chữa bệnh Y học cổ truyền Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ khoa Nội-Truyền nhiễm, Y học cổ truyền và PHCN/ Phòng khám Nội/ PK Y học cổ truyền Bệnh viện Công an tỉnh  
1.953 Đoàn Thanh Hương 0001794/TQ-CCHN Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/3/2011 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Hộ sinh Khoa Phụ sản (BVĐK Phương Bắc)  
1.169 Nguyễn Thị Kỷ 0001383/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ TYT xã Yên Nguyên  
1.243 Nông Thị Duyên 000433/TQ-CCHN Quy định tại thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/03/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các nghạch viên chức hộ sinh Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nữ hộ sinh trưởng Khoa Ngoại tổng hợp (Liên Khoa Ngoại TH - CSSKSS)/Phòng khám sản TTYT huyện Na Hang  
1.146 Nông Quốc Huy 002311/TQ - CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Người chịu trách nhiệm chuyên môn/Bác sỹ điều trị TYT xã Hùng Mỹ  
2.323 Nguyễn Thùy Linh 003142/TQ-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK Hoàng Việt)  
1.100 Hà Thị Bền 002303/TQ-CCHN Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng chăm sóc bệnh nhân TTYT huyện Chiêm Hóa  
1.180 Hà Thị Tạch 0002061/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ TYT xã Tân Thịnh  
1.023 Ma Công Cử 0002234/TQ- CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa gây mê- hồi sức (Có QĐ bổ sung phạm vi khám chữa bệnh đa khoa) Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trưởng khoa liên chuyên khoa/Bác sỹ gây mê TTYT huyện Chiêm Hóa  
1.981 Ngô Bảo Chung 037669/BYT-CCHN Khám, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Khoa RHM-MẮT-TMH (BVĐK Phương Bắc)  
1.009 Hoàng Thị Phương Thảo 0002246/TQ- CCHN Quy định tại QĐ41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Nội vụ về ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng chăm sóc bệnh nhân TTYT huyện Chiêm Hóa  
1.679 Nguyễn Thị Như Hoa 0001023/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng trưởng khoa Nội-Nhi-LâyTTYT huyện Yên Sơn  
966 Bùi Thị Thu 003368/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Y sỹ đa khoa TYT xã Thành Long  
2.436 Nguyễn Thị Thịnh 001938/PT-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Sản khoa, Siêu âm Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Hùng Vương)  
953 Trần Thị Loan 0001393/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Y sỹ đa khoa TYT xã Hùng Đức  
1.583 Chu Thị kế 000106/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Trưởng trạm Trạm y tế xã Tam Đa  
889 Vũ Thị Thanh 000398/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Hộ sinh TTYT huyện Hàm Yên  
1.967 Bế Thị Minh 003428/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng khoa nhi (BVĐK Phương Bắc)  
890 Vũ Lan Hương 002525/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp hộ sinh. Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Hộ sinh TTYT huyện Hàm Yên  
1.515 Nguyễn Thị Tuyết Mai 0002180/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Trạm y tế xã Ninh Lai  
829 Hoàng Thị Kiều 003133/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Bác sĩ khoa Khám bệnh TTYT huyện Hàm Yên  
2.167 Trịnh Văn Thanh 0002302/TQ-CCHN Khám, chữa bệnh đa khoa/Chuyên khoa Răng Hàm Mặt Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
840 Nguyễn Thị Huệ 000309/TQ-CCHN KTV Gây mê hồi sức Trong giờ hành chính+ Thời gian trực KTV Gây mê hồi sức TTYT huyện Hàm Yên  
1.519 Triệu Thị Tĩnh 0001973/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Hộ sinh Trạm y tế xã Phúc Ứng  
765 Hoàng Văn Duy 0001895/TQ-CCHN Khám chữa bệnh YHCT Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ YHCT Trạm Y tế xã Tràng Đà  
1.919 Phạm Ngọc Toàn 003289/TQ-CCHN Khám, chữa bệnh chuyên khoa gây mê hồi sức Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Khoa Ngoại (BVĐK Phương Bắc)  
700 Nguyễn Quốc Huy 0001791/TQ-CCHN Kỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh Trong giờ hành chính + Thời gian trực Kỹ thuật viên khoa dược - Cận lâm sàng Bệnh viện suối khoáng mỹ lâm  
1.514 Đỗ Minh Lợi 0002005/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Trạm y tế xã Ninh Lai  
749 Trần Thị Hiền 0001115/TQ-CCHN Quy định tại TT số 12/2011/TT-BYT ngày 15/3/2011 Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nữ hộ sinh Trạm Y tế phường Minh Xuân  
2.340 Nguyễn Xuân Đồng 003036/ TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Tuyết Mai)  
707 Ma Thị Dung 0001636/TQ-CCHN Thực hiện các kỹ thuật chuyên môn Y sỹ đa khoa, thực hiện các kỹ thuật y học cổ truyền theo chỉ định của bác sỹ Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng khoa khám bệnh và Hồi sức cấp cứu Bệnh viện Công an tỉnh  
1.436 Nguyễn Thị Nga 002944/TQ-CCHN Thực hiện theo TT 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/05/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng. Trong giờ hành chính+thời gian trực Điều dưỡng khoa Nhi TTYT huyện Sơn Dương  
680 Nguyễn Thùy Linh 0002317/TQ-CCHN Thực hiện các kỹ thuật phục hồi chức năng - vật lý trị liệu Trong giờ hành chính + Thời gian trực Kỹ thuật viên khoa Nội - PHCN Bệnh viện suối khoáng mỹ lâm  
1.823 Dương Hải yến 0001867/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Lực Hành  
636 Trần Thị Xuyến 0001198/TQ-CCHN Thực hiện công việc của điều dưỡng theo quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của BNV ban hành tiêu chuẩn Nghiệp vụ các ngạch viên chức Y tế Điều dưỡng 07:30 - 11:30 13:30 - 16:30 5 ngày/tuần + Thời gian trực Điều dưỡng khoa Lao phổi, lao - HIV, lao kháng thuốc BV Phổi  
1.429 Vi Thị Thúy Tươi 003091/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bênh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Bác sỹ liên chuyên khoa Đông y- TMH-RHM TTYT huyện Sơn Dương  
584 Phan Hải Linh 002756/TQ-CCHN Kỹ thuật viên xét nghiệm Trong giờ hành chính + Thời gian trực Kỹ thuật viên xét nghiệm phòng Kế hoạch tổng hợp Bệnh viện Y Dược cổ truyền  
2.270 Nguyễn Thị Thanh Hải 003103/TQ-CCHN KCB Đa khoa/Chuyên khoa nhi Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
543 Đặng Hữu Tĩnh 000917/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa-YHCT. Khám bệnh, chữa bệnhNgoại khoa về bệnh lý hậu môn trực tràng. Trong giờ hành chính + Thời gian trực BS Trưởng khoa Ngoại phụ Bệnh viện Y Dược cổ truyền  
1.333 Hoàng Thị Sao 0002161/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ TYT xã Thượng Nông  
463 Lương Thị Nghĩa Hằng 000742/TQ-CCHN Kỹ thuật viên Xét nghiệm Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khoa HH-TM BVĐK tỉnh  
1.798 Hoàng Thị Duyên 0001331/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Thắng Quân  
455 Nguyễn Thị Phương Thảo 000641/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khoa Chẩn đoán hình ảnh BVĐK tỉnh  
1.360 Nguyễn Văn Tính 0001067/TQ-CCHN Theo quy định tại QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế Điều dưỡng Trong giờ hành chính+thời gian trực Phụ trách công tác điều dưỡng trưởng khoa Ngoại tổng hợp TTYT huyện Lâm Bình  
351 Nguyễn Thị Thu 000658/HAG-CCHN Thực hiện các kỹ thuật cử nhân cao đẳng điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Nội tiêu hóa BVĐK tỉnh  
2.288 Nguyễn Thị Mai 002764/TQ-CCHN Thực hiện nhiệm vụ của Y sỹ đa khoa Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
335 Hà Mạnh Hưng 0001536/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD trưởng Nội tim mạch BVĐK tỉnh  
1.286 Nguyễn Thị Tấm 0000981/TQ-CCHN Qui định tại QĐ số 41/2015/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của BTBNV V/v ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Chuyên trách công tác dân số; Tham gia tiêm chủng TTYT huyện Na Hang  
334 Đỗ Thị Mai Linh 000672/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD trưởng Nội tim mạch BVĐK tỉnh  
1.740 Phạm Xuân Hải 0000993/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa, Kỹ thuật chụp X.quang Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênPhòng khám đa khoa khu vực Xuân Vân  
279 Trần Thị Hiên 000543/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa HSTC&CĐ BVĐK tỉnh  
1.306 Chẩu Thị Nở 0001209/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ TYT xã Đà Vị  
256 Triệu Tuấn Anh 000681/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Thần kinh-TT BVĐK tỉnh  
2.392 Đặng Văn Thành 003154/TQ-CCHN Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế -Bộ Nội vụ Trong và ngoài giờ hành chính Phụ giúp Bác sỹ (PK Hàm Long)  
618 Nguyễn Diệu Linh 003000/TQ-CCHN Thực hiện các kỹ thuật điều dưỡng và chăm sóc bệnh nhân 07:30 - 11:30 13:30 - 16:30 5 ngày/tuần + Thời gian trực Điều dưỡng trưởng khoa khoa HSCC BV Phổi  
1.165 Nông Quốc Bách 002051/TQCCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ TYT xã Nhân Lý  
532 Hoàng Thị Bích Ngọ 002347/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Y học cổ truyền Trong giờ hành chính + Thời gian trực BS Khoa Nội Nhi Bệnh viện Y Dược cổ truyền  
1.707 Đinh thị Kiều Tuyết 0000996/TQ-CCHN Khám chữa bệnh bằng YHCT; thực hiện kỹ thuật Vật lý trị liệu- Phục hồi chức năng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Phòng khám đa khoa khu vực tháng 13  
533 Nông Thị Son 003258/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Y học cổ truyền Trong giờ hành chính + Thời gian trực BS Khoa Nội Nhi Bệnh viện Y Dược cổ truyền  
1.684 Lã Thị Nhân 0000991/TQ-CCHN Khám chữa bệnh bằng YHCT; thực hiện kỹ thuật Vật lý trị liệu- Phục hồi chức năng, Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viên Khoa Phục hồi chức năngTTYT huyện Yên Sơn  
517 Bùi Quốc Huy 003088/TQ-CCHN Tham gia sơ cứu ban đầu, KCB thông thường theo Quy định tại Thông tư 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Y sỹ Trong giờ hành chính Khoa Khám bệnh và CCDVYTTN BVĐK tỉnh  
2.238 Giang Thị Hồng Nhung 002390/TQ-CCHN Kỹ thuật viên xét nghiệm Trong và ngoài giờ hành chính KTV xét nghiệm (PKĐK 153)  
502 Lê Thị Đoan Trang 001772/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Xét nghiệm Trong giờ hành chính Khoa Khám bệnh và CCDVYTTN BVĐK tỉnh  
1.690 Trần Lệ Hương 0001009/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng; thực hiện kỹ thuật Vật lý trị liệu- Phục hồi chức năng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viên Khoa Phục hồi chức năngTTYT huyện Yên Sơn  
472 Đặng Thu Hằng 0001593/TQ-CCHN Thực hiện các kỹ thuật xét nghiệm Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khoa HH-TM BVĐK tỉnh  
2.143 Lương Thị Hòa 002517/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa/Chuyên khoa Lao Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
461 Trần Thị Bích Thủy 0001532/TQ-CCHN Chuyên khoa xét nghiệm Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Khoa HH-TM BVĐK tỉnh  
1.635 Phạm Anh Phi 0001868/TQ-CCHN Kỹ thuật viên xét nghiệm Trong giờ hành chính+ Thời gian trực KTV khoa khám bệnh HSCC - CLS- Dược Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên  
404 Đỗ Thị Lý 000564/TQ-CCHN Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/03/2011 của BYT quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh Trong giờ hành chính + Thời gian trực Hộ sinh Khoa Sản BVĐK tỉnh  
2.313 Vũ Thanh Phương 000752/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Trưởng BNV về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK Hoàng Việt)  
411 Trần Thị Thu Giang 003149/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Hộ sinh Khoa Sản BVĐK tỉnh  
1.524 Ma Thị Phương Hoa 0001994/TQ-CCHN Khám chữa bệnh y học cổ truyền Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Trạm y tế xã Thiện Kế  
375 Nguyễn Thị Niêm 0001517/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Nội A BVĐK tỉnh  
2.089 Vũ Thị Bích Hợp 0001136/TQ-CCHN Khám chữa bệnh chuyên khoa nội Trong và ngoài giờ hành chính Bác sĩ khám (PKĐK 153 Thái Sơn)  
361 Nguyễn Thị Thắm 000732/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Nội Thận - khớp BVĐK tỉnh  
1.531 Hoàng Thị Tấm 002644/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Trưởng trạm Trạm y tế xã Trung Yên  
400 Phạm Thanh Huyền 000567/TQ-CCHN Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/03/2011 của BYT quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh Trong giờ hành chính + Thời gian trực Hộ sinh Khoa Sản BVĐK tỉnh  
2.185 Hoàng Văn Thiện 0001797/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa/chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
386 Trương Thị Thu Hương 0001782/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa sản - phụ - KHHGĐ Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Khoa Sản BVĐK tỉnh  
1.432 Nguyễn Thị Kim Hoàn 000555/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bênh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Phó trưởng Khoa Nhi TTYT huyện Sơn Dương  
341 Nguyễn Quang Duy 003303/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Khoa Nội tiêu hóa BVĐK tỉnh  
2.112 Nguyễn Thị Kim Sa 003221/TQ-CCHN Kỹ thuật viên xét nghiệm Trong và ngoài giờ hành chính KTV xét nghiệm (PKĐK 153 Thái Sơn)  
260 Nguyễn Tuyết Trinh 003444/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Khoa Truyền nhiễm BVĐK tỉnh  
1.412 Đỗ Văn Minh 000138/TQ-CCHN KCB chuyên khoa Ngoại, CK Răng hàm mặt, KCB đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Người chịu trách nhiệm chuyên môn, Giám đốc TTYT huyện Sơn Dương  
252 Nguyễn Thị Diệp 000663/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Thần kinh-TT BVĐK tỉnh  
2.405 Phạm Ngọc Thế 000667/TQ-CCHN KTV Xét nghiệm Ngoài giờ hành chính KTV (PKĐK Bạch Mai)  
240 Lý Thị Hằng 002823/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Nhi BVĐK tỉnh  
1.401 Ma Công Lệnh 0001225/TQ-CCHN Khám chữa bệnh Đa Khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Trưởng trạm Trạm Y tế xã Thổ Bình  
678 Trần Thị Lý 0001339/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. - Thực hiện các kỹ thuật PHCN Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡngkhoa Nội - PHCN Bệnh viện suối khoáng mỹ lâm  
2.095 Hoàng Kim Quy 002429/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh sản phụ khoa - KHHGĐ Trong và ngoài giờ hành chính Bác sĩ khám (PKĐK 153 Thái Sơn)  
688 Đoàn Ngọc Anh 000406/TQ-CCHN Chăm sóc bệnh nhân Thực hiện các kỹ thuật của Y sỹ đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ khoa Da liễu Bệnh viện suối khoáng mỹ lâm  
1.397 Đặng Thị Thơ 0001238/TQ-CCHN Khám chữa bệnh Đa Khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Trưởng trạm Trạm Y tế xã Bình An  
600 Nguyễn Thị Thơm 000394/TQ-CCHN Theo quy định tại QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ của ngạch viên chức y tế điều dưỡng; Thực hiện kỹ thuật PHCN và ngôn ngữ trị liệu 0700-1700 từ thứ 2-6 và trực theo lịch trong tuần Kỹ thuật viên khoa Vật lý trị liệu, hoạt động trị liệu, ngôn ngữ trị liệu, tâm lý trị liệu BV Hương Sen  
2.194 Đặng Thị Mai 003255/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
545 Triệu Văn Thắng 002697/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Y học cổ truyền Trong giờ hành chính + Thời gian trực BS Khoa Ngoại phụ Bệnh viện Y Dược cổ truyền  
1.340 Vũ Trọng Thành 0002228/TQ-CCHN Khám chữa bệnh Ngoại khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Quyền Giám đốc/Khoa Ngoại tổng hợp TTYT huyện Lâm Bình  
578 Nguyễn Thị Thu Hà 000919/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền. Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa; Phẫu thuật trĩ và các bệnh lý hậu môn trực tràng. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trưởng phòng Kế hoạch tổng hợp BV Bệnh viện Y Dược cổ truyền  
2.064 Phạm Văn Linh 004237/VP-CCHN Khám, chữa bệnh chuyên khoa Y học cổ truyền Trong và ngoài giờ hành chính Bác sĩ (PKĐK An Sinh)  
564 Lưu Thị Kím 000930/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định sô 41/2005/QĐ-BNV của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viện chức y tế điều dưỡng. Thực hiện kỹ thuậtvật lý trị liệu và PHCN Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng khoa Châm cứu dưỡng sinh Bệnh viện Y Dược cổ truyền  
1.278 Nguyễn Thị Hải 0000980/TQ-CCHN Kỹ thuật viên xét nghiệm Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khoa xét nghiệm và Chẩn đoán hình ảnh TTYT huyện Na Hang  
512 Nguyễn Thị Kim Yến 002844/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính Khoa Khám bệnh và CCDVYTTN BVĐK tỉnh  
2.230 Nguyễn Thị Trâm 003345/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK 153)  
460 Lưu Duy Đàn 0001168/TQ-CCHN Khám chữa bệnh Nội khoa - Chuyên khoa Xét nghiệm Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trưởng Khoa HH-TM BVĐK tỉnh  
1.276 Bế Văn Ngụy 000434/TQ-CCHN; Số 692/QĐ-SYT Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng; Thực hiện kỹ thuật chụp X quang. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khoa xét nghiệm và Chẩn đoán hình ảnh TTYT huyện Na Hang  
471 Nguyễn Thị Vườn 003059/TQ-CCHN Kỹ thuật viên Xét nghiệm Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khoa HH-TM BVĐK tỉnh  
2.029 Vũ Thị Huyền 003514/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV quy chuẩn, mã số, tiêu chuẩn chức danh Điều dưỡng Trong giờ hành chính + thời gian trực Điều dưỡng (BVĐK Phương Bắc)  
441 Ma Hoàng Mậu 000212/TQ-CCHN Chuyên khoa Chẩn đoán hình ảnh Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trưởng khoa Chẩn đoán hình ảnh BVĐK tỉnh  
1.249 Nguyễn Thị Hảo 003156/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khoa Ngoại tổng hợp (Liên Khoa Ngoại TH - CSSKSS)/Phòng khám ngoại TTYT huyện Na Hang  
432 Bùi Thị Hương 000761/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa khám bệnh BVĐK tỉnh  
2.427 Nguyễn Thanh Bình 320013/CCHN-BQP Khám chữa bệnh đa khoa; CK Nội chung Trong và ngoài giờ hành chính KCB CK Nội, SÂ, Nội soi tiêu hóa (PK Hữu Nghị 108 Chiêm Hóa)  
438 Nguyễn Ánh Hồng 003251/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa khám bệnh BVĐK tỉnh  
1.230 Lý Thị Như 0002116/TQ - CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ TYT xã Vinh Quang  
364 Thạch Thị Thuý Nga 000624/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Nội Thận - khớp BVĐK tỉnh  
2.030 Trần Thị Hồng 003501/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV quy chuẩn, mã số, tiêu chuẩn chức danh Điều dưỡng Trong giờ hành chính + thời gian trực Điều dưỡng (BVĐK Phương Bắc)  
323 Trần Thị Ái Xuân 000193/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trưởng khoa Nội tim mạch BVĐK tỉnh  
1.653 Nguyễn Trung Hiếu 003435/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Bác sỹ khoa khoa Nội - Nhi - Truyền nhiễm Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên  
316 Tạ Thị Thùy 000736/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Nội tổng hợp BVĐK tỉnh  
2.390 Hoàng Văn Thông 0005422/PT-CCHN Điều dưỡng thực hiện theo TT 26/2015/TTLT-BYT-BNV Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PK Hàm Long)  
250 Trần Thị Nhàn 0001521/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Thần kinh-TT BVĐK tỉnh  
1.662 Hoàng Văn Tùng 0001058/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Nội soi Tai Mũi Họng; Điện tâm đồ Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ khoa khám bệnhTTYT huyện Yên Sơn  
613 Nguyễn Hữu Dũng 000369/TQ-CCHN Kỹ thuật viên chỉnh hình - phục hồi chức năng 0700-1700 từ thứ 2-6 và trực theo lịch trong tuần Phó trưởng Phòng Tổ chức, hành chính, tài chính kế toán BV Hương Sen  
1.935 Dương Thị Thúy 015994/HNO-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Ngoại (BVĐK Phương Bắc)  
569 Nguyễn Thế Linh 000352/TQ-CCHN Thực hiện các kỹ thuật Y sĩ Y học cổ truyền. Thực hiện kỹ thuật vật lý trị liệu và phục hồi chức năng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng khoa Châm cứu dưỡng sinh Bệnh viện Y Dược cổ truyền  
1.595 Hà Thu Hương 0002435/TQ-CCHN; QĐ số 994/QĐ-SYT Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sĩ đa khoa/ Phòng khám nội tổng hợp Bệnh viện đa khoa khu vực ATK  
572 Ma Đình Chinh 000925/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định sô 41/2005/QĐ-BNV của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viện chức y tế điều dưỡng. Thực hiện kỹ thuật vật lý trị liệu và phục hồi chức năng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng khoa Châm cứu dưỡng sinh Bệnh viện Y Dược cổ truyền  
2.422 Hà Tiến Khoa 0002256/ TQ-CCHN KTV XQ thực hiện các kỹ thuật chụp chiếu XQ Ngoài giờ hành chính KTV XQ (PK 103 Chiêm Hóa)  
536 Nguyễn Thị Thúy 0002303/TQ-CCHN Thực hiện các kỹ thuật Y sĩ Y học cổ truyền Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Nội Nhi Bệnh viện Y Dược cổ truyền  
1.573 Đinh Trọng Hùng 0001911/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Trưởng trạm Trạm y tế xã Đồng Quý  
526 Bùi Thị Lan 000360/TQ-CCHN Thực hiện các kỹ thuật Y sĩ Y học cổ truyền Trong giờ hành chính + Thời gian trực Cử nhân Điều dưỡng Khoa khám bệnh/Phòng khám YHCT Bệnh viện Y Dược cổ truyền  
1.870 Đỗ Thị Thu 004807/PT-CCHN Khám chữa bệnh chuyên khoa hồi sức cấp cứu Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Khoa HSCC (BVĐK Phương Bắc)  
408 Vũ Thị Thanh Hoa 002918/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Hộ sinh Khoa Sản BVĐK tỉnh  
1.542 Vương Trung Tiến 0001991/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Trưởng trạm Trạm y tế xã Lương Thiện  
390 Phạm Thị Giang 003002/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa sản - phụ - KHHGĐ Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Khoa Sản BVĐK tỉnh  
2.321 Phạm Đức Thịnh 002746/TQ-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK Hoàng Việt)  
313 Đỗ Thị Man 000614/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Nội tổng hợp BVĐK tỉnh  
1.535 Nguyễn Thị Hân 0001546/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Trạm y tế xã Thị trấn Sơn Dương  
300 Nguyễn Văn Đồng 000725/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Cấp cứu BVĐK tỉnh  
1.899 Lê Thị Ngân 002961/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Nội (BVĐK Phương Bắc)  
278 Nguyễn Duy Khánh 0001510/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa HSTC&CĐ BVĐK tỉnh  
1.435 Trần Thị Phượng 000480/TQ-CCHN Quy định tại QĐ 41/2005/QĐ-BNV của Bộ Nội vụ ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức Điều dưỡng Trong giờ hành chính+thời gian trực Điều dưỡng khoa Nhi TTYT huyện Sơn Dương  
195 Ma Thị Thương 000520/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD trưởng Khoa Ung bướu BVĐK tỉnh  
2.394 Lê Thị Như 003290/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV quy chuẩn, mã số, tiêu chuẩn chức danh Điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PK Hàm Long)  
677 Bàn Hồng Nhung 000300/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡngkhoa Nội - PHCN Bệnh viện suối khoáng mỹ lâm  
1.394 Quan Thị Nhung 0001270/TQ-CCHN Khám chữa bệnh Đa Khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Bác sỹ Trạm Y tế xã Phúc Yên  
665 Nguyễn Tiến Hiển 000416/TQ-CCHN Chăm sóc bệnh nhân Thực hiện các kỹ thuật của Y sỹ đa khoa - KTV Xương bột Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ khoa khám bệnh đa khoa Bệnh viện suối khoáng mỹ lâm  
1.873 Nguyễn Văn Hoàn 002647/TQ-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa HSCC (BVĐK Phương Bắc)  
667 Dương Thị Thương 0001789/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng khoa khám bệnh đa khoa Bệnh viện suối khoáng mỹ lâm  
1.353 Triệu Thị Cẩm Vân 002345/TQ-CCHN Khám chữa bệnh Đa Khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Phụ trách khoa Hồi sức - cấp cứu TTYT huyện Lâm Bình  
537 Ma Thị Thu Điểm 000892/TQ-CCHN Thực hiện các kỹ thuật Y sĩ Y học cổ truyền Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Nội Nhi Bệnh viện Y Dược cổ truyền  
2.339 Đỗ Thị Ánh Tuyết 0002341/ TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa. Chuyên khoa Nội/Nhi/Nội soi tiêu hóa/Siêu âm Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Tuyết Mai)  
566 Hà Thị Thuyên 002523/ TQ-CCHN Kỹ thuật viên vật lý trị liệu-PHCN Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng khoa Châm cứu dưỡng sinh Bệnh viện Y Dược cổ truyền  
1.356 Ma Văn Kiều 0002300/TQ-CCHN Theo quy định tại QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế Điều dưỡng Trong giờ hành chính+thời gian trực Phụ trách công tác điều dưỡng trưởng khoa Nội tổng hợp TTYT huyện Lâm Bình  
529 Đàm Thị Ngân 000918/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh bằng YHCT. Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa; Phục hồi chức năng; Nội soi đường tiêu hóa. Trong giờ hành chính + Thời gian trực BS Phó Trưởng khoa Nội Nhi Bệnh viện Y Dược cổ truyền  
1.905 Vương Thị Đương 000278/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Nội (BVĐK Phương Bắc)  
466 Hoàng Minh Phòng 000534/TQ-CCHN Kỹ thuật viên Xét nghiệm Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khoa HH-TM BVĐK tỉnh  
1.352 Ma Văn Chung 0001076/TQ-CCHN Thực hiện các kỹ thuật Y sỹ đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ khoa khám bệnh TTYT huyện Lâm Bình  
387 Nguyễn Viết Linh 003413/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa sản - phụ - KHHGĐ Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Khoa Sản BVĐK tỉnh  
2.290 Vũ Thị Vinh 0001175/TQ-CCHN Thực hiện nhiệm vụ của Y sỹ đa khoa Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
340 Chu Văn Tuân 0001639/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Phó Khoa Nội tiêu hóa BVĐK tỉnh  
1.280 Phan Thị Thúy 0001211/TQ-CCHN Khám chữa, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Người chịu trách nhiệm chuyên môn, Trưởng TYT Thị Trấn Na Hang TTYT huyện Na Hang  
253 Nguyễn Thị Thân 002840/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Thần kinh-TT BVĐK tỉnh  
1.827 Đinh Thị Thỏa 0001282/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Kiến Thiết  
283 Đoàn Đức Quỳnh 000854/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa HSTC&CĐ BVĐK tỉnh  
1.236 Sùng Văn Kênh 000447/TQ-CCHN Số 518/QĐ-SYT Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Khám bệnh, chữa bệnh Chuyên ngành Nhãn khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trưởng Khoa Khám bệnh/Khoa Liên Chuyên Khoa (RHM-Mắt-TMH-Gây mê)/Phòng khám tổng hợp/Chẩn đoán và điều trị HIV/AIDS TTYT huyện Na Hang  
265 Ngô Phương Thảo 000540/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Truyền nhiễm BVĐK tỉnh  
2.275 Vũ Thị Hồng 000739/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
206 Vũ Phúc Thuận 000630/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Ung bướu BVĐK tỉnh  
1.253 Ma Thị Thúy 000422/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng trưởng Khoa HSCC (Liên khoa HSCC-Nội tổng hợp, truyền nhiễm) TTYT huyện Na Hang  
650 Phạm khánh Trình 000220/TQ-CCHN Chăm sóc bệnh nhân thực hiện các kỹ thuật của Y sỹ đa khoa Đi học Y sỹ khoa CĐHA BV Phổi  
1.830 Đỗ Thị Xuân 0001416/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trạm TrưởngTrạm YT Kim Quan  
637 Phạm Thị Anh 002498/TQ-CCHN Tham gia sơ cứu ban đầu, khám chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Y sỹ 07:30 - 11:30 13:30 - 16:30 5 ngày/tuần + Thời gian trực Điều dưỡng khoa Lao phổi, lao - HIV, lao kháng thuốc BV Phổi  
1.207 Hoàng Hồng Quân 002443/TQ - CCHN Tham gia sơ cứu ban đầu, KCB thông thường theo quy định tại TT10/2015/TT-BYT ngày 27/5/2015 Trong giờ hành chính + Thời gian trực Người chịu trách nhiệm chuyên môn/ Y sỹ TYT xã Phú Bình  
557 Nguyễn Hà Trang 002450/TQ-CCHN Thực hiện các kỹ thuật Y sĩ Y học cổ truyền Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Ngoại phụ Bệnh viện Y Dược cổ truyền  
2.320 Phạm Thị Tú Anh 003164/TQ-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK Hoàng Việt)  
540 Nguyễn Thị Yến 000344/TQ-CCHN Thực hiện các kỹ thuật Y sĩ Y học cổ truyền Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Nội Nhi Bệnh viện Y Dược cổ truyền  
1.615 Nguyễn Văn Dũng 0000984/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa hệ Ngoại Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Khoa ngoại - Sản Bệnh viện đa khoa khu vực Yên Hoa  
518 Nguyễn Sỹ Trung 003085/TQ-CCHN Tham gia sơ cứu ban đầu, KCB thông thường theo Quy định tại Thông tư 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Y sỹ Trong giờ hành chính Khoa Khám bệnh và CCDVYTTN BVĐK tỉnh  
1.814 Lương Thị Điểu 0001422/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Hùng Lợi  
476 Lê Thanh Loan 000771/TQ-CCHN Kỹ thuật viên Xét nghiệm Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khoa HS-VS BVĐK tỉnh  
1.568 Hà Quang Thông 002433/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Bác sỹ Trạm y tế xã Hồng Lạc  
484 Phạm Tuấn Hoàng 002907/TQ-CCHN Kỹ thuật viên Xét nghiệm Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khoa HS-VS BVĐK tỉnh  
2.346 Phạm Phương Thanh 0001121/Tq-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Tuyết Mai)  
406 Nguyễn Thị Hợp 000462/TQ-CCHN Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/03/2011 của BYT quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh Trong giờ hành chính + Thời gian trực Hộ sinh Khoa Sản BVĐK tỉnh  
1.517 Triệu Công Đoàn 0001978/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Trưởng trạm Trạm y tế xã Phúc Ứng  
401 Nguyễn Phương Linh 000464/TQ-CCHN Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/03/2011 của BYT quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh Trong giờ hành chính + Thời gian trực Hộ sinh Khoa Sản BVĐK tỉnh  
1.805 Nguyễn Duy Chúc 003237/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênTrạm YT Phúc Ninh  
440 Nguyễn Thị Thúy Hường 000835/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa khám bệnh BVĐK tỉnh  
1.477 Nguyễn Thị Nga 0001557/TQ-CCHN Điều dưỡng Trong giờ hành chính+thời gian trực Điều dưỡng Phòng khám đa khoa khu vực Đông Thọ  
365 Lê Thu Thương 000692/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Nội Thận - khớp BVĐK tỉnh  
2.236 Nguyễn Văn Chí 002427/TQ-CCHN Kỹ thuật viên phục hình răng Trong và ngoài giờ hành chính KTV xét nghiệm (PKĐK 153)  
317 Hứa Thị Bích 000741/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Nội tổng hợp BVĐK tỉnh  
1.455 Lý Văn Duy 002989/TQ-CCHN Thực hiện theo TT 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/05/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng. Trong giờ hành chính+thời gian trực Điều dưỡng khoa Ngoại tổng hợp TTYT huyện Sơn Dương  
315 Đỗ Thị Hương 000729/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Nội tổng hợp BVĐK tỉnh  
1.709 Nguyễn Mạnh Cường 002701/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa, Nội soi Tai, Mũi, Họng; Xquang Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênPhòng khám đa khoa khu vực tháng 15  
673 Phương Thị Hải Hà 000270/TQ-CCHN Kỹ thuật viên Phục hồi chức năng - Vật lý trị liệu Trong giờ hành chính + Thời gian trực Kỹ thuật viên khoa Nội - PHCN Bệnh viện suối khoáng mỹ lâm  
1.475 Trịnh Thị Loan 0001987/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Phòng khám Đa khoa khu vực Sơn Nam  
672 Trần Thị Mạnh Phúc 000298/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. - Thực hiện các kỹ thuật PHCN Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡngkhoa Nội - PHCN Bệnh viện suối khoáng mỹ lâm  
2.254 Ma Công Bình 000095/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội-Chẩn đoán hình ảnh-Điện quang can thiệp Trong và Ngoài giờ hành chính Bác sỹ Phụ trách chuyên môn (PKĐK Hoàng Việt)  
689 Mã Thị Thu Thái 003440/TQ-CCHN Khám bênh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ điều trị khoa YHCT Bệnh viện suối khoáng mỹ lâm  
1.400 Ma Thị Miền 0001239/TQ-CCHN Theo quy định tại QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế Điều dưỡng Trong giờ hành chính+thời gian trực Điều dưỡng Trạm Y tế xã Bình An  
693 Đỗ Quỳnh Vân 000418/TQ-CCHN Chăm sóc bệnh nhân Thực hiện các kỹ thuật của Y sỹ Y HCT Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ khoa YHCT Bệnh viện suối khoáng mỹ lâm  
1.734 Đào Thị Hoan 0000989/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênPhòng khám đa khoa khu vực Xuân Vân  
617 Nguyễn Ngọc Lợi 000217/TQ-CCHN Chăm sóc bệnh nhân thực hiện các kỹ thuật của Y sỹ đa khoa 07:30 - 11:30 13:30 - 16:30 5 ngày/tuần + Thời gian trực Y sỹ điều trị khoa HSCC BV Phổi  
1.329 Hoàng Văn Vinh 0002131/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ TYT xã Khâu Tinh  
595 Phạm Thị Hương 000392/TQ-CCHN Theo quy định tại QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ của ngạch viên chức y tế điều dưỡng; Thực hiện kỹ thuật PHCN 0700-1700 từ thứ 2-6 và trực theo lịch trong tuần Kỹ thuật viên khoa Vật lý trị liệu, hoạt động trị liệu, ngôn ngữ trị liệu, tâm lý trị liệu BV Hương Sen  
2.187 Nguyễn Hữu Chức 00669/TQ-CCHN Khám chữa bệnh chuyên khoa Nội Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
616 Nguyễn Thị Ngần 000121/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa hệ Nội-Nhi 07:30 - 11:30 13:30 - 16:30 5 ngày/tuần + Thời gian trực Bác sỹ trưởng khoa HSCC BV Phổi  
1.299 Nguyễn Văn Huân 0001195/TQ-CCHN Khám chữa, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khoa Kiểm soát bệnh tật HIV/AIDS - Trung tâm Y tế huyện Na Hang TTYT huyện Na Hang  
640 Trần Thị Hương Nhài 000203/TQ-CCHN Thực hiện các kỹ thuật điều dưỡng và chăm sóc bệnh nhân 07:30 - 11:30 13:30 - 16:30 5 ngày/tuần + Thời gian trực Điều dưỡng trưởng khoa Lao ngoài phổi, các bệnh phổi khác, PHCN BV Phổi  
2.093 Phan Hồng Hạnh 004270/HAG-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong và ngoài giờ hành chính Bác sĩ khám (PKĐK 153 Thái Sơn)  
623 Hoàng Minh Đức 003391/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa 07:30 - 11:30 13:30 - 16:30 5 ngày/tuần + Thời gian trực Bác sỹ phó phòng Kế hoạch tổng hợp/ Phụ trách khoa Xquang BV Phổi  
1.300 Ma Thị Chúc 0001207/TQ-CCHN Khám chữa, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khám bệnh, chữa bệnh Tham gia tiêm chủng TTYT huyện Na Hang  
604 Nguyễn Thị Thùy 003136/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa phục hồi chức năng 0700-1700 từ thứ 2-6 và trực theo lịch trong tuần Bác sỹ khoa Vật lý trị liệu, hoạt động trị liệu, ngôn ngữ trị liệu, tâm lý trị liệu BV Hương Sen  
2.284 Hoàng Việt Phương 002763/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tai-Mũi-Họng Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
551 Nguyễn Thị Hà Ly 000929/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định sô 41/2005/QĐ-BNV của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viện chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Ngoại phụ Bệnh viện Y Dược cổ truyền  
1.211 Trần Văn Viên 002083/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ TYT xã Yên Lập  
535 Quốc Ngọc Quang 000894/TQ-CCHN Thực hiện các kỹ thuật Y sĩ Y học cổ truyền Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Nội Nhi Bệnh viện Y Dược cổ truyền  
2.088 Phạm Thị Kim Dung 000006/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa/CK RHM; VLTL-PHCN; tim mạch; siêu âm. Trong và ngoài giờ hành chính Người chịu trách nhiệm chuyên môn của PK. Bác sĩ khám, chữa bệnh (PKĐK 153 Thái Sơn)  
523 Trần Thị Tố Anh 000102/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội. Khám bệnh, chữa bệnh YHCT; Nội soi và các bệnh lý thông thường về Tai Mũi Họng Trong giờ hành chính + Thời gian trực BS Trưởng khoa khám bệnh/Phòng khám Nội+YHCT Bệnh viện Y Dược cổ truyền  
1.661 Đồng Duy Hạnh 0001155/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa, Kỹ thuật Răng hàm mặt; Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y Sỹ khoa khám bệnhTTYT huyện Yên Sơn  
486 Hoàng Linh Chi 002894/TQ-CCHN Kỹ thuật viên Xét nghiệm Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khoa HS-VS BVĐK tỉnh  
2.190 Nguyễn Thị Thanh Hương 003092/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
446 Đỗ Trọng Lập 000824/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ khoa Chẩn đoán hình ảnh BVĐK tỉnh  
1.688 Trần Hoàng Anh 0001661/TQ-CCHN Khám chữa bệnh YHCT - PHCN Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viên Khoa Phục hồi chức năngTTYT huyện Yên Sơn  
367 Nguyễn Văn Canh 000693/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Nội Thận - khớp BVĐK tỉnh  
2.056 Nguyễn Đức Kiên 003688/HAG-CCH Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK An Sinh)  
353 Lý Thị Thơ 000748/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa, Nội, Siêu âm tim, siêu âm tổng quát Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trưởng Khoa Nội Thận - khớp/Trưởng phòng KHTH BVĐK tỉnh  
1.671 Nguyễn Thu Hòa 003434/TQ-CCHN Khám chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực TTYT huyện Yên Sơn  
322 Trần Thị Vân Yến 000731/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Nội tổng hợp BVĐK tỉnh  
2.216 Nguyễn Kiều Linh 002870/TQ-CCHN Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng. Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK 153)  
343 Chẩu Thị Tri 000626/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD trưởng Khoa Nội tiêu hóa BVĐK tỉnh  
1.656 Hoàng Thị Khắc 0001577/TQ - CCHN Thực hiện các kỹ thuật y sỹ đa khoa Trong giờ hành chính+ Thời gian trực Y sỹ khoa khoa Nội - Nhi - Truyền nhiễm Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên  
243 Lâm Thị Luyến 002973/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Nhi BVĐK tỉnh  
2.079 Hoàng Diệp Trang 004511/TQ-CCHN Kỹ thuật viên xét nghiệm Trong và ngoài giờ hành chính Kỹ thuật viên xét nghiệm (PKĐK An Sinh)  
695 Hoàng Thị Kim Chung 000410/TQ-CCHn Chăm sóc bệnh nhân Thực hiện các kỹ thuật của Y sỹ YHCT - Thực hiện các kỹ thuật PHCN Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ khoa YHCT Bệnh viện suối khoáng mỹ lâm  
1.594 Nhữ Hồng Quyết 000826/TQ-CCHN; QĐ số 96/QĐ-SYT Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa, chuyên khoa sản Trong giờ hành chính + Thời gian trực Phó giám đốc, Trưởng Phòng Hành chính quản trị và TCCB/ phụ trách khoa Ngoại - Sản Bệnh viện đa khoa khu vực ATK  
607 Trần Thị Thanh Thuỷ 000376/TQ-CCHN Kỹ thuật viên vật lý trị liệu - phục hồi chức năng 0700-1700 từ thứ 2-6 và trực theo lịch trong tuần Kỹ thuật viên khoa PHCN Nội, nhi, YHCT BV Hương Sen  
2.217 Vũ Thùy Linh 002809/TQ-CCHN Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng. Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK 153)  
619 Nguyễn Thị Quỳnh Trang 000248/TQ-CCHN Thực hiện các kỹ thuật điều dưỡng và chăm sóc bệnh nhân 07:30 - 11:30 13:30 - 16:30 5 ngày/tuần + Thời gian trực Điều dưỡng khoa Hồi sức cấp cứu BV Phổi  
1.611 An Thị Minh Thủy 002466/TQ-CCHN Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp hộ sinh Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nữ hộ sinh Khoa Ngoại Sản/ Phòng khám Khoa Ngoại - sản/ Nội trú khoa Ngoại sản Bệnh viện đa khoa khu vực ATK  
588 Trần Thị Hải Vân 000374/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa/chuyên khoa phục hồi chức năng 0700-1700 từ thứ 2-6 và trực theo lịch trong tuần Trưởng khoa khám bệnh, CCHS, CLS, Dược, VTTBYT và xưởng sản xuất dụng cụ trợ giúp BV Hương Sen  
2.025 Lộc Thị Hằng 004266/HAG-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2016 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng (BVĐK Phương Bắc)  
585 Trần Như Bình 000887/TQ-CCHN Thực hiện kỹ thuật chụp Xquang thường quy theo yêu cầu của Bác sĩ. Thực hiện các kỹ thuật Y học cổ truyền. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Kỹ thuật viên Xquang phòng Kế hoạch tổng hợp Bệnh viện Y Dược cổ truyền  
1.559 Hoàng Thị Liên   Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa, sản nhi Trong giờ hành chính+thời gian trực Trưởng trạm Trạm y tế xã Vân Sơn  
519 Trần Đức Cừ 003086/TQ-CCHN Tham gia sơ cứu ban đầu, KCB thông thường theo Quy định tại Thông tư 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Y sỹ Trong giờ hành chính Khoa Khám bệnh và CCDVYTTN BVĐK tỉnh  
2.244 Lý Văn Dũng 002723/TQ-CCHN Kỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh Trong và ngoài giờ hành chính KTV (PKĐK 153)  
459 Nguyễn Kiều Hưng 000323/TQ-CCHN Thực hiện các kỹ thuật trong Chẩn đoán hình ảnh Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khoa Chẩn đoán hình ảnh BVĐK tỉnh  
1.507 Hà Thị Thúy Hằng 0002001/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Trạm y tế xã Kháng Nhật  
423 Nguyễn Trường Lâm 000814/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa khám bệnh BVĐK tỉnh  
1.945 Lâm Hải Hà 0001621/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Phụ sản (BVĐK Phương Bắc)  
339 Ngô Quang Chiến 000876/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội Trong giờ hành chính + Thời gian trực Phó Khoa Nội tiêu hóa BVĐK tỉnh  
1.500 Hoàng Thị Duyên 0001952/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Trạm y tế xã Hợp Hòa  
314 Nguyễn Lệ Quyên 000728/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Nội tổng hợp BVĐK tỉnh  
2.146 Lê Thị Liên 000047/TQ-CCHN Khám chữa bệnh chuyên khoa Sản-Phụ-KHHGĐ Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK 153)  
342 Lê Thị Hồng Hương 003028/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Khoa Nội tiêu hóa BVĐK tỉnh  
1.495 Lục Văn Sinh 0001969/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Y sỹ Trạm y tế xã Đại Phú  
202 Nông Văn Tùng 0001783/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Ung bướu BVĐK tỉnh  
1.980 Nguyễn Văn Cảnh 000052/TQ-CCHN Khám, chữa bệnh chuyên Mắt Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Khoa RHM-MẮT-TMH (BVĐK Phương Bắc)  
643 Chẩu Thị Nga 000246/TQ-CCHN Thực hiện các kỹ thuật điều dưỡng và chăm sóc bệnh nhân 07:30 - 11:30 13:30 - 16:30 5 ngày/tuần + Thời gian trực Điều dưỡng khoa Lao ngoài phổi, các bệnh phổi khác, PHCN BV Phổi  
1.458 Hà Đình Hùng 000907/TQ-CCHN KTV chẩn đoán hình ảnh Trong giờ hành chính+thời gian trực Kỹ thuật viên CĐHA TTYT huyện Sơn Dương  
610 Nguyễn Văn Hạnh 000393/TQ-CCHN Theo quy định tại QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ của ngạch viên chức y tế điều dưỡng; Thực hiện kỹ thuật PHCN 0700-1700 từ thứ 2-6 và trực theo lịch trong tuần Kỹ thuật viên khoa PHCN Nội, nhi, YHCT BV Hương Sen  
2.319 Nguyễn Thị Mai Hương 003075/TQ-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK Hoàng Việt)  
605 Bùi Thị Yến 002886/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa phục hồi chức năng 0700-1700 từ thứ 2-6 và trực theo lịch trong tuần Bác sỹ khoa PHCN Nội, nhi, YHCT BV Hương Sen  
1.393 Chẩu Thị Tục 0001269/TQ-CCHN Khám chữa bệnh Đa Khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Bác sỹ Trạm Y tế xã Phúc Yên  
625 Nguyễn Hữu Cương 000399/TQ-CCHN Chăm sóc bệnh nhân, thực hiện các kỹ thuật của Y sỹ đa khoa 07:30 - 11:30 13:30 - 16:30 5 ngày/tuần + Thời gian trực Y sỹ Chỉ đạo tuyến BV Phổi  
1.934 Nguyễn Ngọc Luật 003357/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Ngoại (BVĐK Phương Bắc)  
542 Chu Thị Hải Yến 003183/TQ-CCHN Thực hiện các kỹ thuật Y sĩ Y học cổ truyền Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Nội Nhi Bệnh viện Y Dược cổ truyền  
1.423 Đinh Thị Lý 000490/TQ-CCHN Quy định tại QĐ 41/2005/QĐ-BNV của Bộ Nội vụ ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức Điều dưỡng Trong giờ hành chính+thời gian trực Điều dưỡng trưởng khoa Khám bệnh TTYT huyện Sơn Dương  
530 Triệu Thế Vinh 000920/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền. Trong giờ hành chính + Thời gian trực BS Khoa Nội Nhi Bệnh viện Y Dược cổ truyền  
2.370 Hoàng Sao Mai 003207/TQ-CCHN Kỹ thuật viên xét nghiệm Ngoài giờ hành chính KTV (PKĐK Tuyết Mai)  
483 Nguyễn Thị Thanh Loan 002826/TQ-CCHN Kỹ thuật viên Xét nghiệm Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khoa HS-VS BVĐK tỉnh  
1.343 Đoàn Thị Dung 002349/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Trưởng khoa Y tế công cộng & dinh dưỡng TTYT huyện Lâm Bình  
495 Nguyễn Phi Bàng 000914/TQ-CCHN Kỹ thuật viên Xét nghiệm Trong giờ hành chính Bác sỹ khoa Dinh dưỡng - tiết chế BVĐK tỉnh  
1.882 Bàn Thị Keo 0002281/TQ-CCHN Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 Từ 7h đến 17h các ngày trong tuần + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa HSCC (BVĐK Phương Bắc)  
345 Nguyễn Thị Hiểm 000875/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Nội tiêu hóa BVĐK tỉnh  
1.361 Hầu Văn Hồng 0001068/TQ-CCHN Theo quy định tại QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế Điều dưỡng Trong giờ hành chính+thời gian trực Điều dưỡng khoa Ngoại tổng hợp TTYT huyện Lâm Bình  
378 Bàn Thị Lê 000852/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Nội A BVĐK tỉnh  
2.268 Ma Thị Hoa 002929/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tai Mũi Họng Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Hoàng Việt)  
1.310 Đinh Văn Trọng 002732/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ TYT xã Hồng Thái  
2.433 Ngô Thế Phương 350007/CCHN-BQP khám chữa bệnh Nội khoa Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PK Hữu Nghị 108 Chiêm Hóa)  
2.413 Nguyễn Thị Nhung 0001699/TQ-CCHN Thực hiện chuyên môn Y sỹ đa khoa Toàn thời gian Phụ giúp Bác sỹ (PK19A)  
2.326 Nhữ Thị Kim Ngân 003370/TQ-CCHN Thực hiện theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK Hoàng Việt)  
2.222 Bùi Ngọc Nga 003043/TQ-CCHN Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn Quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng Trong và ngoài giờ hành chính Điều dưỡng (PKĐK 153)  
2.252 Lưu Văn Dưỡng 001082/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa xét nghiệm Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ KCB CK xét nghiệm (PK153)  
2.384 Lương Thị Huế 003108/TQ-CCHN Y sỹ theo TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ phụ giúp Bác sỹ (PK Hàm Long)  
2.206 Nguyễn Văn Hà 003335/TQ-CCHN Tham gia sơ cứu ban đầu, KCB thông thường theo Quy định tại Thông tư 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp Y sỹ Trong và ngoài giờ hành chính Y sỹ (PKĐK 153)  
2.343 Đặng Phương Thảo 000183/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Y học cổ truyền Trong và ngoài giờ hành chính Bác sỹ (PKĐK Tuyết Mai)  
1.713 Nguyễn Thị Mai Hạnh 0001018/TQ-CCHN Khám chữa bệnh chuyên khoa sản- phụ- KHHGD; đa khoa, siêu âm sản phụ khoa. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Nhân viênPhòng khám đa khoa khu vực tháng 19  
1.382 Đặng Thị Tình 0001244/TQ-CCHN Khám chữa bệnh Đa Khoa Trong giờ hành chính+thời gian trực Bác sỹ Trạm Y tế xã Khuôn Hà

 

STT Họ và tên Số CCHN Phạm vi hoạt động CM Thời gian làm việc Vị trí CM Tệp đính kèm
309 Hà Quang Diễm 003152/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Nội tổng hợp BVĐK tỉnh  
312 Quan Thị Hà 000591/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Nội tổng hợp BVĐK tỉnh  
333 Cao Thị Thảo 0001757/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD trưởng Nội tim mạch BVĐK tỉnh  
327 Đỗ Thị Bích Vân 003331/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Nội tim mạch BVĐK tỉnh  
331 Lưu Thị Phương Dung 000671/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD trưởng Nội tim mạch BVĐK tỉnh  
303 Lê Văn Linh 000620/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Cấp cứu BVĐK tỉnh  
329 Nguyễn Văn Chiến 003191/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD trưởng Nội tim mạch BVĐK tỉnh  
261 Trần Thị Thoa 000542/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD trưởng Khoa Truyền nhiễm BVĐK tỉnh  
246 Nguyễn Văn Khoa 000178/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trưởng Khoa Thần kinh-TT BVĐK tỉnh  
657 Lương Thanh Tùng 003138/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa, Phục hổi chức năng Trong giờ hành chính + Thời gian trực BS điều trị khoa khám bệnh đa khoa Bệnh viện suối khoáng mỹ lâm  
662 Triệu Mai Nhung 000402/TQ-CCHN Chăm sóc bệnh nhân thực hiện các kỹ thuật của y sỹ sản nhi Trong giờ hành chính + Thời gian trực Y sỹ khoa khám bệnh đa khoa Bệnh viện suối khoáng mỹ lâm  
666 Đỗ Văn Hoàng 0001646/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng khoa khám bệnh đa khoa Bệnh viện suối khoáng mỹ lâm  
645 Nguyễn Kiều Oanh 003040/TQ-CCHN Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ 07:30 - 11:30 13:30 - 16:30 5 ngày/tuần + Thời gian trực Điều dưỡng khoa Lao ngoài phổi, các bệnh phổi khác, PHCN BV Phổi  
599 Nguyễn Thị Dung 000383/TQ-CCHN Theo quy định tại QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ của ngạch viên chức điều dưỡng; Ngôn ngữ trị liệu 0700-1700 từ thứ 2-6 và trực theo lịch trong tuần Kỹ thuật viên khoa Vật lý trị liệu, hoạt động trị liệu, ngôn ngữ trị liệu, tâm lý trị liệu BV Hương Sen  
638 Hoàng Thị Hà Tuyên 000266/TQ-CCHN Khám bệnh chữa bệnh Đa khoa hệ nội Nhi/ chuyên khoa PHCN 07:30 - 11:30 13:30 - 16:30 5 ngày/tuần + Thời gian trực Bác sỹ trưởng khoa Lao ngoài phổi, các bệnh phổi khác, PHCN BV Phổi  
622 Lê Thúy Vân 000230/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ–BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng 07:30 - 11:30 13:30 - 16:30 5 ngày/tuần + Thời gian trực Điều dưỡng khoa Hồi sức cấp cứu BV Phổi  
632 Vương Văn Huy 0002509/HAG-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa, thực hiện các kỹ thuật chuyên môn khác theo danh mục được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt 07:30 - 11:30 13:30 - 16:30 5 ngày/tuần + Thời gian trực Bác sỹ điều trị khoa Lao phổi, lao - HIV, lao kháng thuốc BV Phổi  
548 Nguyễn Đức Hiến 000910/TQ-CCHN Thực hiện các kỹ thuật Y sĩ Y học cổ truyền Trong giờ hành chính + Thời gian trực BS Khoa Ngoại phụ Bệnh viện Y Dược cổ truyền  
538 Đào Thị Kim Dung 000928/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định sô 41/2005/QĐ-BNV của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viện chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Nội Nhi Bệnh viện Y Dược cổ truyền  
522 Ngô Văn Hoàn 000899/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa-YHCT. Siêu âm; Kỹ thuật tiêm nội khớp; tiêm ngoài màng cứng; phẫu thuật trĩ và bệnh lý hậu môn trực tràng. BệnhNgoại khoa về bệnh lý hậu môn trực tràng. Khám, chẩn đoán, chỉ định và thực hiện kỹ thuật tán sỏi ngoài cơ thể định vị bằng siêu âm. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Phó Giám đốc Bệnh viện Y Dược cổ truyền  
510 Lưu Duy Hoàng 003038/TQ-CCHN Kỹ thuật viên Xét nghiệm Trong giờ hành chính Khoa Khám bệnh và CCDVYTTN BVĐK tỉnh  
458 Nguyễn Ngọc Dũng 002892/TQ-CCHN Ky thuật viên Chẩn đoán hình ảnh Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khoa Chẩn đoán hình ảnh BVĐK tỉnh  
467 Hoàng Văn Biểu 000868/TQ-CCHN Kỹ thuật viên Xét nghiệm Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khoa HH-TM BVĐK tỉnh  
410 Hà Thị Lan 002970/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Hộ sinh Khoa Sản BVĐK tỉnh  
442 Đỗ Minh Hải 000076/TQ-CCHN Chuyên khoa Chẩn đoán hình ảnh Trong giờ hành chính + Thời gian trực Phó khoa Chẩn đoán hình ảnh BVĐK tỉnh  
450 Trần Đăng Thu 000639/TQ-CCHN Ky thuật viên Chẩn đoán hình ảnh Trong giờ hành chính + Thời gian trực KTV trưởng Khoa Chẩn đoán hình ảnh BVĐK tỉnh  
347 Đỗ Thị Nga 000628/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Nội tiêu hóa BVĐK tỉnh  
362 Phan Thị Thêu 000643/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Nội Thận - khớp BVĐK tỉnh  
372 Bùi Thị Thu Hương 000841/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trưởng Nội A BVĐK tỉnh  
355 Dương Thu Hà 002912/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Khoa Nội Thận - khớp BVĐK tỉnh  
304 Nguyễn Thị Kim Thư 000687/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Cấp cứu BVĐK tỉnh  
311 Nguyễn Thị Hồng Thúy 000727/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD trưởng Nội tổng hợp BVĐK tỉnh  
326 Nguyễn Trí Dũng 002966/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Nội tim mạch BVĐK tỉnh  
337 Trần Thị Trang 002845/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD trưởng Nội tim mạch BVĐK tỉnh  
241 Lại Mai Hương 002828/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Nhi BVĐK tỉnh  
274 Ngô Thị Thanh Nhàn 000645/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa HSTC&CĐ BVĐK tỉnh  
682 Giàng A Ngài 003010/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa /khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa da liễu Trong giờ hành chính + Thời gian trực Phó khoa Da liễu Bệnh viện suối khoáng mỹ lâm  
651 Nguyễn Thị Hải 000260/TQ-CCHN Thực hiện các kỹ thuật xét nghiệm 07:30 - 11:30 13:30 - 16:30 5 ngày/tuần + Thời gian trực Kỹ thuật viên khoa xét nghiệm BV Phổi  
687 Nguyễn Thị Hải 000403/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡngkhoa Da liễu Bệnh viện suối khoáng mỹ lâm  
642 Nguyễn Thị Khánh Huyền 000215/TQ-CCHN Chăm sóc bệnh nhân thực hiện các kỹ thuật của Y sỹ đa khoa 07:30 - 11:30 13:30 - 16:30 5 ngày/tuần + Thời gian trực Điều dưỡng khoa Lao ngoài phổi, các bệnh phổi khác, PHCN BV Phổi  
593 Nguyễn Đức Toàn 000378/TQ-CCHN Kỹ thuật viên vật lý trị liệu - phục hồi chức năng 0700-1700 từ thứ 2-6 và trực theo lịch trong tuần Kỹ thuật viên trưởng khoa Vật lý trị liệu, hoạt động trị liệu, ngôn ngữ trị liệu, tâm lý trị liệu BV Hương Sen  
627 Nguyễn Thị Hải Yến 0003102/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa hệ Nội-Nhi 07:30 - 11:30 13:30 - 16:30 5 ngày/tuần + Thời gian trực Bác sỹ trưởng khoa khám bệnh BV Phổi  
608 Nguyễn Thị Loan 000356/TQ-CCHN Theo quy định tại QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ của ngạch viên chức y tế điều dưỡng; Thực hiện kỹ thuật PHCN. 0700-1700 từ thứ 2-6 và trực theo lịch trong tuần Kỹ thuật viên khoa PHCN Nội, nhi, YHCT BV Hương Sen  
624 Lê Thị Huyền 000245/TQ-CCHN Thực hiện các kỹ thuật điều dưỡng và chăm sóc bệnh nhân 07:30 - 11:30 13:30 - 16:30 5 ngày/tuần + Thời gian trực Điều dưỡng thống kê BV Phổi  
596 Nguyễn Thị Yến 000390/TQ-CCHN Theo quy định tại QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ của ngạch viên chức y tế điều dưỡng; Thực hiện kỹ thuật PHCN 0700-1700 từ thứ 2-6 và trực theo lịch trong tuần Kỹ thuật viên khoa Vật lý trị liệu, hoạt động trị liệu, ngôn ngữ trị liệu, tâm lý trị liệu BV Hương Sen  
563 Đinh Thị Hiên 002537/TQ-CCHN Thực hiện phạm vi chuyên môn quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng trưởng khoa Châm cứu dưỡng sinh Bệnh viện Y Dược cổ truyền  
516 Nguyễn Thị Huyền Trang 003084/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính Khoa Khám bệnh và CCDVYTTN BVĐK tỉnh  
478 Nguyễn Lê Thùy Linh 000785/TQ-CCHN Kỹ thuật viên Xét nghiệm Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khoa HS-VS BVĐK tỉnh  
485 Lã Thị Thanh Hà 002855/TQ-CCHN Kỹ thuật viên Xét nghiệm Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khoa HS-VS BVĐK tỉnh  
490 Hà Thị Huyền 000745/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng; Thực hiện nhiệm vụ kỹ thuật viên chuyên nghành Giải phẫu bệnh- tế bào Trong giờ hành chính + Thời gian trực KTV trưởng GPB-TB BVĐK tỉnh  
488 Hoàng Tân Ất 000746/TQ-CCHN Chuyên khoa Xét nghiệm Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trưởng khoa GPB-TB BVĐK tỉnh  
477 Nguyễn Mạnh Hà 000783/TQ-CCHN KTV chuyên khoa Xét nghiệm Trong giờ hành chính + Thời gian trực KTV trưởng Khoa HS-VS BVĐK tỉnh  
491 Hoàng Văn Minh 000747/TQ-CCHN Kỹ thuật viên Xét nghiệm Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khoa GPB-TB BVĐK tỉnh  
437 Nông Thị Hương Giang 003042/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa khám bệnh BVĐK tỉnh  
449 Nguyễn Thế Vinh 000642/TQ-CCHN Ky thuật viên Chẩn đoán hình ảnh Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khoa Chẩn đoán hình ảnh BVĐK tỉnh  
409 Hà Thị Hồng Thuý 0001423/TQ-CCHN Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/03/2011 của BYT quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh Trong giờ hành chính + Thời gian trực Hộ sinh Khoa Sản BVĐK tỉnh  
429 Sằm Thị Trang 000817/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa khám bệnh BVĐK tỉnh  
349 Đỗ Thị Hạnh 0001744/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Nội tiêu hóa BVĐK tỉnh  
392 Khúc Thị Kim Thanh 000569/TQ-CCHN Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/03/2011 của BYT quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh Trong giờ hành chính + Thời gian trực Hộ sinh trưởng Khoa Sản BVĐK tỉnh  
371 Vũ Thị Thịnh 002772/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Nội Thận - khớp BVĐK tỉnh  
296 Phạm Thanh Nga 000865/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Cấp cứu BVĐK tỉnh  
306 Đoàn Thị Thúy Tình 000738/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Phó khoa Nội tổng hợp BVĐK tỉnh  
268 Phùng Thị Xuân 002847/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Truyền nhiễm BVĐK tỉnh  
276 Đặng Thị Như 000682/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa HSTC&CĐ BVĐK tỉnh  
248 Vũ Xuân Nam 0001604/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội Tâm thần Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Khoa Thần kinh-TT BVĐK tỉnh  
280 Phan Thanh Bình 000760/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa HSTC&CĐ BVĐK tỉnh  
196 Nguyễn Khánh Hoàng 002938/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Ung bướu BVĐK tỉnh  
681 Nguyễn Văn Trường 000411/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa hệ Nội - Nhi/khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa da liễu - Chuyên ngành PHCN - Siêu âm tổng quát Trong giờ hành chính + Thời gian trực Chịu trách nhiệm chuyên môn; Trưởng khoa Da liễu Bệnh viện suối khoáng mỹ lâm  
685 Hoàng Thị Liên 000290/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡngkhoa Da liễu Bệnh viện suối khoáng mỹ lâm  
598 Vũ Thị Mỹ Vân 000395/TQ-CCHN Theo quy định tại QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ của ngạch viên chức y tế điều dưỡng; Thực hiện kỹ thuật PHCN và ngôn ngữ trị liệu 0700-1700 từ thứ 2-6 và trực theo lịch trong tuần Kỹ thuật viên khoa Vật lý trị liệu, hoạt động trị liệu, ngôn ngữ trị liệu, tâm lý trị liệu BV Hương Sen  
601 Lê Thị Thuý 000385/TQ-CCHN Theo quy định tại QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ của ngạch viên chức y tế điều dưỡng 0700-1700 từ thứ 2-6 và trực theo lịch trong tuần Kỹ thuật viên khoa Vật lý trị liệu, hoạt động trị liệu, ngôn ngữ trị liệu, tâm lý trị liệu BV Hương Sen  
603 Dương Thị Thu Hương 0001165/TQ-CCHN Theo quy định tại QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ của ngạch viên chức y tế điều dưỡng; Thực hiện kỹ thuật PHCN 0700-1700 từ thứ 2-6 và trực theo lịch trong tuần Kỹ thuật viên khoa Vật lý trị liệu, hoạt động trị liệu, ngôn ngữ trị liệu, tâm lý trị liệu BV Hương Sen  
628 Lâm Thị Diệp 000234/TQ-CCHN Thực hiện các kỹ thuật điều dưỡng và chăm sóc bệnh nhân 07:30 - 11:30 13:30 - 16:30 5 ngày/tuần + Thời gian trực Điều dưỡng trưởng khoa khám bệnh BV Phổi  
626 Ma Thế Luân 000362/TQ-CCHN Chăm sóc bệnh nhân thực hiện các kỹ thuật của Y sỹ đa khoa 07:30 - 11:30 13:30 - 16:30 5 ngày/tuần + Thời gian trực Y sỹ Chỉ đạo tuyến BV Phổi  
531 Lê Thị Kiều Trang 002490/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Y học cổ truyền Trong giờ hành chính + Thời gian trực BS Khoa Nội Nhi Bệnh viện Y Dược cổ truyền  
558 Chu Văn Hai 002401/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Y học cổ truyền. Chuyên ngành Chẩn đoán hình ảnh. Trong giờ hành chính + Thời gian trực BS khoa Châm cứu dưỡng sinh-PHCN Bệnh viện Y Dược cổ truyền  
570 Nguyễn Thu Trang 002449/TQ-CCHN Thực hiện các kỹ thuật Y sĩ Y học cổ truyền. Thực hiện kỹ thuật vật lý trị liệu và phục hồi chức năng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng khoa Châm cứu dưỡng sinh Bệnh viện Y Dược cổ truyền  
568 Đoàn Hồng Hạnh 000933/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định sô 41/2005/QĐ-BNV của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viện chức y tế điều dưỡng. Thực hiện kỹ thuật vật lý trị liệu và phục hồi chức năng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng khoa Châm cứu dưỡng sinh Bệnh viện Y Dược cổ truyền  
527 Nguyễn Thị Mai 000346/TQ-CCHN Thực hiện các kỹ thuật Y sĩ Y học cổ truyền Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa khám bệnh/Phòng khám YHCT Bệnh viện Y Dược cổ truyền  
474 Phạm Thị Ánh Tuyết 000078/TQ-CCHN Chuyên khoa Xét nghiệm Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trưởng Khoa HS-VS BVĐK tỉnh  
453 Trần Quốc Duy 000635/TQ-CCHN Ky thuật viên Chẩn đoán hình ảnh Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khoa Chẩn đoán hình ảnh BVĐK tỉnh  
412 Lương Thị Hương 000090/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Nhi khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trưởng Khoa khám bệnh BVĐK tỉnh  
403 Nguyễn Thị Vinh 000566/TQ-CCHN Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/03/2011 của BYT quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh Trong giờ hành chính + Thời gian trực Hộ sinh Khoa Sản BVĐK tỉnh  
383 Lê Minh Hải 000194/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa sản, phụ khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Phó Khoa Sản BVĐK tỉnh  
366 Nguyễn Thị Hằng 000694/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Nội Thận - khớp BVĐK tỉnh  
305 Trịnh Thị Thái 002888/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trưởng khoa Nội tổng hợp BVĐK tỉnh  
251 Trần Thị Thuận 000623/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Thần kinh-TT BVĐK tỉnh  
291 Phan Tuấn Vũ 002933/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Khoa Cấp cứu BVĐK tỉnh  
285 Nguyễn Thị Thanh Huế 002963/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa HSTC&CĐ BVĐK tỉnh  
245 Hà Thị Thanh 001407/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Nhi BVĐK tỉnh  
259 Chẩu Văn Tịch 0001743/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Khoa Truyền nhiễm BVĐK tỉnh  
686 Lý Văn Kính 000277/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡngkhoa Da liễu Bệnh viện suối khoáng mỹ lâm  
656 Bùi Tiên Phong 0001564/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa, Chẩn đoán hình ảnh, chuyên khoa Mắt Trong giờ hành chính + Thời gian trực Phó trưởng khoa khám bệnh đa khoa, BS phòng khám 1 Bệnh viện suối khoáng mỹ lâm  
606 Đặng Thị Thu Hằng 002391/TQ-CCHN Kỹ thuật viên vật lý trị liệu 0700-1700 từ thứ 2-6 và trực theo lịch trong tuần Kỹ thuật viên trưởng khoa PHCN Nội, nhi, YHCT BV Hương Sen  
615 Nguyễn Thị Thu Hà 000116/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa hệ Nội Nhi 07:30 - 11:30 13:30 - 16:30 5 ngày/tuần + Thời gian trực Phó Giám đốc BV Phổi  
597 Nguyễn Thị Thanh Hoa 000355/TQ-CCHN Theo quy định tại QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ của ngạch viên chức y tế điều dưỡng 0700-1700 từ thứ 2-6 và trực theo lịch trong tuần Kỹ thuật viên khoa Vật lý trị liệu, hoạt động trị liệu, ngôn ngữ trị liệu, tâm lý trị liệu BV Hương Sen  
552 Hoàng Thị Minh Thương 000931/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định sô 41/2005/QĐ-BNV của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viện chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Ngoại phụ Bệnh viện Y Dược cổ truyền  
553 Hoàng Thị Tình 000351/TQ-CCHN Thực hiện các kỹ thuật Y sĩ Y học cổ truyền Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Ngoại phụ Bệnh viện Y Dược cổ truyền  
525 Đỗ Thị Thanh Hảo 0002305/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định sô 41/2005/QĐ-BNV của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viện chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng trưởng khoa khám bệnh/Phòng khám Nội+YHCT Bệnh viện Y Dược cổ truyền  
515 Nguyễn Thu Trang 002783/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính Khoa Khám bệnh và CCDVYTTN BVĐK tỉnh  
500 Trịnh Thị Thanh Hương 000268/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Sản, phụ khoa Trong giờ hành chính Khoa Khám bệnh và CCDVYTTN BVĐK tỉnh  
507 Nguyễn Thị Kiều Trinh 002874/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính Khoa Khám bệnh và CCDVYTTN BVĐK tỉnh  
492 Trần Bích Thu 000743/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khoa GPB-TB BVĐK tỉnh  
436 Chẩu Thị Hoản 003027/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa khám bệnh BVĐK tỉnh  
427 Nguyễn Hải Thùy 000798/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa khám bệnh BVĐK tỉnh  
417 Nguyễn Thị Lan 000807/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa khám bệnh BVĐK tỉnh  
415 Nguyễn Văn Hùng 0001164/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội Trong giờ hành chính Bác sỹ Khoa khám bệnh BVĐK tỉnh  
421 Mai Thị Thanh Huyền 000795/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa khám bệnh BVĐK tỉnh  
443 Hoàng Văn Thiện 0001797/TQ-CCHN Chuyên khoa Chẩn đoán hình ảnh Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ khoa Chẩn đoán hình ảnh BVĐK tỉnh  
363 Kiều Thị Thảo 000767/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Nội Thận - khớp BVĐK tỉnh  
380 Lê Thị Hiền 009227/TH-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Nội A BVĐK tỉnh  
398 Nguyễn Thị Thanh Loan 000568/TQ-CCHN Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/03/2011 của BYT quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh Trong giờ hành chính + Thời gian trực Hộ sinh Khoa Sản BVĐK tỉnh  
352 Nguyễn Thị Lan Hương 002971/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Nội tiêu hóa BVĐK tỉnh  
382 Cao Thúy Anh 000019/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa sản, phụ khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Phó Khoa Sản BVĐK tỉnh  
397 Nông Thị Ngoan 000553/TQ-CCHN Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/03/2011 của BYT quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh Trong giờ hành chính + Thời gian trực Hộ sinh Khoa Sản BVĐK tỉnh  
294 Lương Mạnh Công 000864/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Cấp cứu BVĐK tỉnh  
298 Mã Thành Luân 000869/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Cấp cứu BVĐK tỉnh  
237 Dương Thị Trang 002856/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Nhi BVĐK tỉnh  
249 Lê Thị Lý 003169/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Khoa Thần kinh-TT BVĐK tỉnh  
271 Nguyễn Thế Hùng 0001796/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Khoa HSTC&CĐ BVĐK tỉnh  
288 Phạm Thị Nhung 003009/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa HSTC&CĐ BVĐK tỉnh  
270 Nguyễn Anh Tuấn 000148/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trưởng Khoa HSTC&CĐ BVĐK tỉnh  
670 Ma Thị Phổ 000413/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. - Thực hiện các kỹ thuật PHCN Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡngkhoa Nội - PHCN Bệnh viện suối khoáng mỹ lâm  
671 Tạ Phương Lành 000291/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. - Thực hiện các kỹ thuật PHCN Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡngkhoa Nội - PHCN Bệnh viện suối khoáng mỹ lâm  
620 Đoàn Văn Hiển 000382/TQ-CCHN Thực hiện các kỹ thuật điều dưỡng và chăm sóc bệnh nhân 07:30 - 11:30 13:30 - 16:30 5 ngày/tuần + Thời gian trực Điều dưỡng khoa Hồi sức cấp cứu BV Phổi  
544 Dương Thanh Huyền 002657/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa. Khám bệnh, chữa bệnh vật lý trị liệu và phục hồi chức năng Trong giờ hành chính + Thời gian trực BS Khoa Ngoại phụ Bệnh viện Y Dược cổ truyền  
541 Cao Thị Hảo 002604/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Nội Nhi Bệnh viện Y Dược cổ truyền  
539 Lại Thanh Lam 002563/TQ-CCHN Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh chữa bệnh thông thường theo quy định tại thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ   Điều dưỡng Khoa Nội Nhi Bệnh viện Y Dược cổ truyền  
550 Hà Thị Thùy 000895/TQ-CCHN Thực hiện các kỹ thuật Y sĩ Y học cổ truyền. Thực hiện kỹ thuật vật lý trị liệu và phục hồi chức năng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng Khoa Ngoại phụ Bệnh viện Y Dược cổ truyền  
565 Trần Thị Nhung 000896/TQ-CCHN Thực hiện các kỹ thuật Y sĩ Y học cổ truyền. Thực hiện kỹ thuật vật lý trị liệu và phục hồi chức năng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng khoa Châm cứu dưỡng sinh Bệnh viện Y Dược cổ truyền  
559 Trịnh Thị Thu Trang 003077/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Y học cổ truyền. Thực hiện kỹ thuậtvật lý trị liệu và PHCN Trong giờ hành chính + Thời gian trực BS khoa Châm cứu dưỡng sinh Bệnh viện Y Dược cổ truyền  
580 Đào Thị Hải 0002310/TQ-CCHN Thực hiện các kỹ thuật Y sĩ Y học cổ truyền Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng phòng Kế hoạch tổng hợp Bệnh viện Y Dược cổ truyền  
501 Tô Thị Vịnh 001409/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội Trong giờ hành chính Khoa Khám bệnh và CCDVYTTN BVĐK tỉnh  
524 Nguyễn Minh Hoàng 003459/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Khoa khám bệnh/Phòng khám YHCT Bệnh viện Y Dược cổ truyền  
514 Mông Hoàng Tài 002776/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính Khoa Khám bệnh và CCDVYTTN BVĐK tỉnh  
456 Nịnh Việt Thắng 000632/TQ-CCHN Ky thuật viên Chẩn đoán hình ảnh Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khoa Chẩn đoán hình ảnh BVĐK tỉnh  
470 Nguyễn Thị Huệ 002991/TQ-CCHN Kỹ thuật viên Xét nghiệm Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khoa HH-TM BVĐK tỉnh  
487 Nguyễn Thị Nguyệt Nga 002916/TQ-CCHN Kỹ thuật viên Xét nghiệm Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khoa HS-VS BVĐK tỉnh  
489 Nguyễn Thị Lan Huệ 003433/TQ-CCHN Chuyên khoa giải phẫu bệnh Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ khoa GPB-TB BVĐK tỉnh  
434 Đinh Thúy Hằng 002982/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa khám bệnh BVĐK tỉnh  
426 Bùi Thị Hòa 0001528/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa khám bệnh BVĐK tỉnh  
402 Trần Thị Hoàng Chung 000866/TQ-CCHN Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/03/2011 của BYT quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh Trong giờ hành chính + Thời gian trực Hộ sinh Khoa Sản BVĐK tỉnh  
405 Nguyễn Thúy Liễu 002960/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Hộ sinh Khoa Sản BVĐK tỉnh  
416 Nguyễn Thị Hòa 000676/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD trưởngKhoa khám bệnh BVĐK tỉnh  
381 Phạm Thị Lan Hương 000020/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa sản, phụ khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trưởng Khoa Sản BVĐK tỉnh  
399 Hà Thị Bích Hường 000560/TQ-CCHN Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/03/2011 của BYT quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh Trong giờ hành chính + Thời gian trực Hộ sinh Khoa Sản BVĐK tỉnh  
350 Mông Thị Việt 000881/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Nội tiêu hóa BVĐK tỉnh  
369 Ma Thị Bích Diệp 002857/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Nội Thận - khớp BVĐK tỉnh  
336 Lê Thị Hằng 000536/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD trưởng Nội tim mạch BVĐK tỉnh  
308 Bùi Đức Tuấn 002768/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Nội tổng hợp BVĐK tỉnh  
299 Trần Trung Dũng 000858/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Cấp cứu BVĐK tỉnh  
275 Võ Thị Kim Liên 000649/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa HSTC&CĐ BVĐK tỉnh  
289 Đào Ngọc Việt 0001161/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trưởng Khoa Cấp cứu BVĐK tỉnh  
281 Vũ Hồng Hà 000863/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa HSTC&CĐ BVĐK tỉnh  
247 Đỗ Cao Minh 0001784/TQ-CCHN Chuyên khoa khoa thần kinh - tâm thần Trong giờ hành chính + Thời gian trực Phó Khoa Thần kinh-TT BVĐK tỉnh  
679 Quan Thị Luyên 000299/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. - Thực hiện các kỹ thuật PHCN Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡngkhoa Nội - PHCN Bệnh viện suối khoáng mỹ lâm  
661 Trần Thị Dưỡng 000405/TQ-CCHN Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT – BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Hộ sinh viên khoa khám bệnh đa khoa Bệnh viện suối khoáng mỹ lâm  
633 Lương Thị Hoàng Lan 000233/TQ-CCHN Thực hiện các kỹ thuật điều dưỡng và chăm sóc bệnh nhân 07:30 - 11:30 13:30 - 16:30 5 ngày/tuần + Thời gian trực Điều dưỡng trưởng khoa Lao phổi, lao - HIV, lao kháng thuốc BV Phổi  
590 Nguyễn Trung Kiên 000380/TQ-CCHN Kỹ thuật viên chỉnh hình - phục hồi chức năng 0700-1700 từ thứ 2-6 và trực theo lịch trong tuần Kỹ thuật viên trưởng khoa khoa khám bệnh, CCHS, CLS, Dược, VTTBYT và xưởng sản xuất dụng cụ trợ giúp BV Hương Sen  
573 Hoàng Văn Duy 002405/TQ-CCHN Thực hiện các kỹ thuật Y sĩ Y học cổ truyền. Thực hiện kỹ thuật vật lý trị liệu và phục hồi chức năng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng khoa Châm cứu dưỡng sinh Bệnh viện Y Dược cổ truyền  
521 Lê Văn Thành 000909/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền Trong giờ hành chính + Thời gian trực Giám đốc Bệnh viện Y Dược cổ truyền  
462 Nguyễn Thị Thu Trang 003005/TQ-CCHN Kỹ thuật viên Xét nghiệm Trong giờ hành chính + Thời gian trực KTV trưởng Khoa HH-TM BVĐK tỉnh  
469 Nguyễn Thị Thu Hương 000740/TQ-CCHN Kỹ thuật viên Xét nghiệm Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khoa HH-TM BVĐK tỉnh  
494 Cao Thị Huyền 002958/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính Phó khoa Dinh dưỡng - tiết chế BVĐK tỉnh  
435 Hoàng Thị Xuân Huế 002924/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa khám bệnh BVĐK tỉnh  
452 Nguyễn Tiến Nam 000637/TQ-CCHN Ky thuật viên Chẩn đoán hình ảnh Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khoa Chẩn đoán hình ảnh BVĐK tỉnh  
384 Hà Thị Mai Hương 0001014/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa sản - phụ - KHHGĐ Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Khoa Sản BVĐK tỉnh  
346 Ma Thị Đầm 000878/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Nội tiêu hóa BVĐK tỉnh  
348 Phạm Thị Thu Hiền 000873/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Nội tiêu hóa BVĐK tỉnh  
377 Nguyễn Thế Hợp 000862/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Nội A BVĐK tỉnh  
358 Nguyễn Đình Phúc 000684/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD trưởng Khoa Nội Thận - khớp BVĐK tỉnh  
321 Trần Thu Hiền 002827/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Nội tổng hợp BVĐK tỉnh  
325 Cao Xuân Huy 002984/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tim mạch Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Nội tim mạch BVĐK tỉnh  
238 Hoàng Thúy Hạnh 002943/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Nhi BVĐK tỉnh  
282 Nguyễn Trung Tráng 000856/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa HSTC&CĐ BVĐK tỉnh  
272 Lê Huyền Phương 003318/TQ-CCHN Khám bệnh chữa bệnh chuyên khoa hồi sức cấp cứu Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Khoa HSTC&CĐ BVĐK tỉnh  
258 Nguyễn Tiến Quân 0001795/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trưởng Khoa Truyền nhiễm BVĐK tỉnh  
257 Hà Thị Cúc 000423/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Thần kinh-TT BVĐK tỉnh  
266 Nguyễn Thị Hương 000541/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Truyền nhiễm BVĐK tỉnh  
277 Nguyễn Thị Thanh Thảo 000629/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa HSTC&CĐ BVĐK tỉnh  
264 Nguyễn Văn Đông 000797/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Truyền nhiễm BVĐK tỉnh  
284 Tống Thị Liên 003222/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa HSTC&CĐ BVĐK tỉnh  
652 Nguyễn Thị Phương Hoa 000262/TQ-CCHN Thực hiện các kỹ thuật xét nghiệm 07:30 - 11:30 13:30 - 16:30 5 ngày/tuần + Thời gian trực Kỹ thuật viên khoa xét nghiệm BV Phổi  
641 Trần Thành Luân 000254/TQ-CCHN Thực hiện các kỹ thuật điều dưỡng và chăm sóc bệnh nhân 07:30 - 11:30 13:30 - 16:30 5 ngày/tuần + Thời gian trực Điều dưỡng khoa Lao ngoài phổi, các bệnh phổi khác, PHCN BV Phổi  
664 Kiều Thị Thu Hiền 0001682/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ – BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng. Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng khoa khám bệnh đa khoa Bệnh viện suối khoáng mỹ lâm  
609 Phạm Thị Năm 000357/TQ-CCHN Theo quy định tại QĐ số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ Nội vụ quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ của ngạch viên chức y tế điều dưỡng; Thực hiện kỹ thuật PHCN 0700-1700 từ thứ 2-6 và trực theo lịch trong tuần Kỹ thuật viên khoa PHCN Nội, nhi, YHCT BV Hương Sen  
635 Nguyễn Thị Minh Tâm 000247/TQ-CCHN Thực hiện các kỹthuật điều dưỡng và chăm sóc bệnh nhân 07:30 - 11:30 13:30 - 16:30 5 ngày/tuần + Thời gian trực Điều dưỡng khoa Lao phổi, lao - HIV, lao kháng thuốc BV Phổi  
534 Đỗ Thị Chung 000923/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định sô 41/2005/QĐ-BNV của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viện chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng trưởng Khoa Nội Nhi Bệnh viện Y Dược cổ truyền  
575 Ứng Thị Hồng Nhung 002617/TQ-CCHN Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ. Thực hiện kỹ thuậtvật lý trị liệu và PHCN Trong giờ hành chính + Thời gian trực Điều dưỡng khoa Châm cứu dưỡng sinh Bệnh viện Y Dược cổ truyền  
583 Vũ Ngọc Ninh 000890/TQ-CCHN Kỹ thuật viên xét nghiệm Trong giờ hành chính + Thời gian trực Kỹ thuật viên xét nghiệm phòng Kế hoạch tổng hợp Bệnh viện Y Dược cổ truyền  
480 Nguyễn Thị Xuân 0001738/TQ-CCHN Kỹ thuật viên Xét nghiệm Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khoa HS-VS BVĐK tỉnh  
482 Trần Thị Hải Yến 000774/TQ-CCHN Kỹ thuật viên Xét nghiệm Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khoa HS-VS BVĐK tỉnh  
479 Nguyễn Thị Hồng Nhung 002876/TQ-CCHN Kỹ thuật viên Xét nghiệm Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khoa HS-VS BVĐK tỉnh  
496 Vắn Dục Pẩu 000816/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính Khoa Dinh dưỡng - tiết chế BVĐK tỉnh  
497 Đào Thuý Quỳnh 0001740/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính Khoa Dinh dưỡng - tiết chế BVĐK tỉnh  
498 Vũ Thị Nhiễu 000599/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính Khoa Dinh dưỡng - tiết chế BVĐK tỉnh  
433 Ma Thị Hoan 0001785/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa khám bệnh BVĐK tỉnh  
420 Đỗ Trọng Thành 0001729/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa khám bệnh BVĐK tỉnh  
424 Nguyễn Thị Oanh 000809/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa khám bệnh BVĐK tỉnh  
447 Bùi Đức Lương 002811/TQ-CCHN Ky thuật viên Chẩn đoán hình ảnh Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khoa Chẩn đoán hình ảnh BVĐK tỉnh  
439 Hoàng Ánh Quỳnh 000527/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa khám bệnh BVĐK tỉnh  
394 Quan Thị Bền 0001764/TQ-CCHN Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/03/2011 của BYT quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh Trong giờ hành chính + Thời gian trực Hộ sinh Khoa Sản BVĐK tỉnh  
344 Hoàng Thị Thanh 002930/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Nội tiêu hóa BVĐK tỉnh  
379 Đinh Tiến Lâm 002625/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Nội A BVĐK tỉnh  
370 Đào Thị Thanh 002906/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Nội Thận - khớp BVĐK tỉnh  
301 Nguyễn Thị Được 002939/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Cấp cứu BVĐK tỉnh  
330 Đặng Thị Mai 000839/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD trưởng Nội tim mạch BVĐK tỉnh  
318 Tạ Thị Kim Duyên 000730/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Nội tổng hợp BVĐK tỉnh  
290 Phạm Ngọc Tân 000849/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Phó Khoa Cấp cứu BVĐK tỉnh  
267 Nguyễn Thị Hòa 002917/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Truyền nhiễm BVĐK tỉnh  
244 Đinh Thị Ngọc 002865/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Nhi BVĐK tỉnh  
212 Đào Việt Thắng 000762/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Khoa Nhi BVĐK tỉnh  
183 Nguyễn Thị Thanh Nhàn 0002245/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Ngoại thận- TN BVĐK tỉnh  
137 Nguyễn Thị Thu 000621/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Ngoại CT-CH BVĐK tỉnh  
159 Lê Anh Tuấn 002860/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Khoa Ngoại Tổng hợp BVĐK tỉnh  
143 Nguyễn Minh Tước 003458/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Ngoại TK BVĐK tỉnh  
91 Lục Thị Phương Nga 0001518/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng; Thực hiện các kỹ thuật về Y học cổ truyền theo chỉ định bác sỹ. Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Y học dân tộc BVĐK tỉnh  
101 Âu Thị Sáng 000753/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Da Liễu BVĐK tỉnh  
92 Đào Ngọc Thành 0002327/TQ-CCHN Thực hiện các kỹ thuật y học cổ truyền; Thực hiện các kỹ thuật PHCN Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Y học dân tộc BVĐK tỉnh  
128 Nguyễn Tài Tuệ 003301/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Ngoại CT-CH BVĐK tỉnh  
83 Lê Trung Chính 000156/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Y học cổ truyền Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trưởng khoa Y học dân tộc BVĐK tỉnh  
30 Vũ Đăng Khoa 0001659/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tai Mũi Họng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trưởng Khoa Tai Mũi Họng BVĐK tỉnh  
65 Lương Văn Dần 000504/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD PT-GMHS BVĐK tỉnh  
224 Nguyễn Thị Hảo 000532/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Nhi BVĐK tỉnh  
210 Trịnh Thị Huyền 000189/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Nhi khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Phó phòng KHTH/ Bác sỹ Khoa Nhi BVĐK tỉnh  
213 Hoàng Thị Hà 002812/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Khoa Nhi BVĐK tỉnh  
188 Nguyễn Xuân Thủy 002952/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Ngoại thận- TN BVĐK tỉnh  
180 Mông Thị Ngơi 000607/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Ngoại thận- TN BVĐK tỉnh  
162 Nguyễn Như Tuấn 0001758/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Ngoại Tổng hợp BVĐK tỉnh  
144 Trần Vân Khánh 0001726/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD trưởng Ngoại TK BVĐK tỉnh  
85 Đỗ Lan Anh 000838/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Y học dân tộc BVĐK tỉnh  
76 Phạm Thị Nhàn 000502/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD PT-GMHS BVĐK tỉnh  
87 Lê Thị Phương Thảo 0001408/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng; Thực hiện các kỹ thuật về Y học cổ truyền Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD trưởng Y học dân tộc BVĐK tỉnh  
20 Nguyễn Thị Tuyết Hạnh 002831/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Mắt Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Khoa Mắt BVĐK tỉnh  
38 Lê Hồng Vân 000586/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Tai Mũi Họng BVĐK tỉnh  
13 Bàn Văn Hoàng 000828/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Phó Phòng Quản lý CL BVĐK tỉnh  
58 Ma Công Thanh 000022/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại, Gây mê hồi sức Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ PT-GMHS BVĐK tỉnh  
12 Nguyễn Thị Minh Thu 000049/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Mắt Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trưởng Phòng Quản lý CL BVĐK tỉnh  
61 Nguyễn Thị Mai Lan 000512/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD trưởng PT-GMHS BVĐK tỉnh  
39 Nguyễn Thị Bích 000584/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Tai Mũi Họng BVĐK tỉnh  
222 Bùi Thị Hương 000775/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Nhi BVĐK tỉnh  
236 Nịnh Thị Tuấn Anh 000769/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Nhi BVĐK tỉnh  
148 Bùi Tiến Mạnh 000580/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Ngoại TK BVĐK tỉnh  
133 Trương Thanh Tùng 002846/TQ-CCHN Theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Ngoại CT-CH BVĐK tỉnh  
169 Đoàn Thị Thu Huyền 002951/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Ngoại Tổng hợp BVĐK tỉnh  
178 Đào Thị Ngọc 000609/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD trưởng Khoa Ngoại thận- TN BVĐK tỉnh  
123 Đinh Văn Toản 002889/TQ-CCHN Kỹ thuật viên vật lý trị liệu - phục hồi chức năng; Theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực VLTL/PHCN BVĐK tỉnh  
102 Phạm Thị Hoạt 000750/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Da Liễu BVĐK tỉnh  
114 Trần Công Khởi 0001778/TQ-CCHN Chăm sóc bệnh nhân Thực hiện các kỹ thuật điều dưỡng Vật lý trị liệu PHCN Trong giờ hành chính + Thời gian trực KTV trưởng VLTL/PHCN BVĐK tỉnh  
77 Lê Phương Duy 000600/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD PT-GMHS BVĐK tỉnh  
81 Đặng Thanh Tùng 002773/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD PT-GMHS BVĐK tỉnh  
67 Quan Thị Hồng Thắm 000508/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD PT-GMHS BVĐK tỉnh  
31 Nguyễn Bắc Hải 000057/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tai Mũi Họng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Khoa Tai Mũi Họng BVĐK tỉnh  
57 Nguyễn Mạnh Tùng 000668/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa gây mê - hồi sức Trong giờ hành chính + Thời gian trực Tr.Phòng ĐT-CĐT/ Bác sỹ PT-GMHS BVĐK tỉnh  
44 Vương Ngọc Thìn 003013/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt Trong giờ hành chính + Thời gian trực Phó Khoa RHM BVĐK tỉnh  
52 Tạ Văn Chương 000594/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa RHM BVĐK tỉnh  
204 Nguyễn Văn Mưu 002992/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Ung bướu BVĐK tỉnh  
208 Đỗ Thị Thu Giang 000888/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nhi Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trưởng Khoa Nhi BVĐK tỉnh  
151 Chẩu Văn Ngợi 002852/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Ngoại TK BVĐK tỉnh  
131 Nguyễn Đắc Quang 0001169/TQ-CCHN Kỹ thuật viên Xương bột Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Ngoại CT-CH BVĐK tỉnh  
153 Phạm Thị Khánh Linh 002884/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Ngoại TK BVĐK tỉnh  
111 Lê Thị Tiến 002908/TQ-CCHN Kỹ thuật viên Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng Trong giờ hành chính + Thời gian trực VLTL/PHCN BVĐK tỉnh  
117 Nguyễn Bích Hạnh 000579/TQ-CCHN Chăm sóc bệnh nhân Thực hiện các kỹ thuật điều dưỡng Vật lý trị liệu PHCN Trong giờ hành chính + Thời gian trực VLTL/PHCN BVĐK tỉnh  
79 Đàm Quốc Việt 000503/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD PT-GMHS BVĐK tỉnh  
121 Đinh Kiên Cường 002885/TQ-CCHN Kỹ thuật viên vật lý trị liệu - phục hồi chức năng; Theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực VLTL/PHCN BVĐK tỉnh  
109 Vũ Văn Chuyên 002896/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa phục hồi chức năng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ VLTL/PHCN BVĐK tỉnh  
22 Nguyễn Thị Ngọc Bích 0004330/PT-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh, đa khoa; chuyên khoa Mắt Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Khoa Mắt BVĐK tỉnh  
75 Nguyễn Thị Điệp 000510/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD PT-GMHS BVĐK tỉnh  
70 Hoàng Công Kiêm 000509/TQ-CCHN Kỹ thuật viên gây mê - hồi sức Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD PT-GMHS BVĐK tỉnh  
46 La Đình Vinh 002609/TQ-CCHN Khám chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt, Phẫu thuật tạo hình và thẩm mỹ Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Khoa RHM BVĐK tỉnh  
5 Tạ Thị Xuân Thanh 000792/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trưởng Phòng Điều Dưỡng BVĐK tỉnh  
209 Nguyễn Thị Thu Hương 0001640/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Phó Khoa Nhi BVĐK tỉnh  
186 Ngô Thị Hương 002904/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Ngoại thận- TN BVĐK tỉnh  
218 Lương Thị Thu Hằng 000616/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Trưởng Khoa Nhi BVĐK tỉnh  
231 Lê Thị Hương 000782/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Nhi BVĐK tỉnh  
229 Tiêu Thị Loan 0001519/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Nhi BVĐK tỉnh  
161 Đoàn Thị Xuân 002898/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Ngoại Tổng hợp BVĐK tỉnh  
175 Ma Đình Đức 002893/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Khoa Ngoại thận- TN BVĐK tỉnh  
150 Nguyễn Thị Thùy Linh 002922/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Ngoại TK BVĐK tỉnh  
138 Chẩu Văn Hiếu 000547/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Ngoại CT-CH BVĐK tỉnh  
167 Trần Thị Bích Ngọc 000644/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Ngoại Tổng hợp BVĐK tỉnh  
112 Nguyễn Thị Thơm 002897/TQ-CCHN Kỹ thuật viên Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng Trong giờ hành chính + Thời gian trực VLTL/PHCN BVĐK tỉnh  
108 Trần Thanh Nga 0001775/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Y học dân tộc; Vật lý trị liệu và phục hồi chức năng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ VLTL/PHCN BVĐK tỉnh  
88 Đặng Thị Thanh Hoa 000836/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng; Thực hiện các kỹ thuật về Y học cổ truyền Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Y học dân tộc BVĐK tỉnh  
23 Nguyễn Thị Thu Trang 000659/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD trưởng Khoa Mắt BVĐK tỉnh  
37 Quan Văn Tiếp 000068/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Tai Mũi Họng BVĐK tỉnh  
41 Đỗ Văn Quân 002854/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Tai Mũi Họng BVĐK tỉnh  
28 Trần Thị Hương 000655/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Mắt BVĐK tỉnh  
24 Nguyễn Thị Duyên 0001800/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Mắt BVĐK tỉnh  
8 Ma Thị Xuyến 000550/TQ-CCHN Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/03/2011 của BYT quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh Trong giờ hành chính + Thời gian trực Phòng Điều Dưỡng BVĐK tỉnh  
190 Trần Thị Oanh 002940/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ung Bướu Trong giờ hành chính + Thời gian trực Phó Khoa Ung bướu BVĐK tỉnh  
205 Ngô Thị Mai Phương 002969/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Ung bướu BVĐK tỉnh  
220 Vũ Thị Thu Trang 000857/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Nhi BVĐK tỉnh  
197 Phùng Nam Anh 000551/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Ung bướu BVĐK tỉnh  
168 Hà Thị Mai Nhung 002937/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Ngoại Tổng hợp BVĐK tỉnh  
95 Phạm Thị Thanh Nhàn 002957/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng; Thực hiện các kỹ thuật về Y học cổ truyền Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Y học dân tộc BVĐK tỉnh  
16 Hán Thành Công 000558/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD trưởng KSNK BVĐK tỉnh  
56 Hà Văn Linh 000488/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa gây mê - hồi sức Trong giờ hành chính + Thời gian trực Phó khoa PT-GMHS BVĐK tỉnh  
33 Nguyễn Thị Tuyết Nhung 000589/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD trưởng Khoa Tai Mũi Họng BVĐK tỉnh  
51 Trần Thị Tuyền Giang 000597/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa RHM BVĐK tỉnh  
234 Phạm Thị Thủy 000773/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Nhi BVĐK tỉnh  
227 Nguyễn Thị Thu Hà 000867/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Nhi BVĐK tỉnh  
235 Trần Thị Hồng 000850/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Nhi BVĐK tỉnh  
194 Hà Đình Huy 003412/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Khoa Ung bướu BVĐK tỉnh  
230 Lê Thị Hào 0001741/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Nhi BVĐK tỉnh  
199 Ven Ngọc Hải 000516/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Ung bướu BVĐK tỉnh  
192 Đào Văn Đại 002946/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Chuyên khoa ung thư Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Khoa Ung bướu BVĐK tỉnh  
139 Phạm Văn Lượng 002871/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Ngoại CT-CH BVĐK tỉnh  
156 Lê Tiến Thành 002850/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Khoa Ngoại Tổng hợp BVĐK tỉnh  
179 Hoàng Bích Lụa 000496/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Ngoại thận- TN BVĐK tỉnh  
164 Nguyễn Thị Nghiệu 000683/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Ngoại Tổng hợp BVĐK tỉnh  
176 Lê Quang Huy 003374/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Khoa Ngoại thận- TN BVĐK tỉnh  
155 Phạm Thanh Thịnh 002842/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại Trong giờ hành chính + Thời gian trực Phó khoa Khoa Ngoại Tổng hợp BVĐK tỉnh  
126 Lương Văn Cừ 002891/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Ngoại CT-CH BVĐK tỉnh  
80 Nguyễn Thị Huyền Trang 000235/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD PT-GMHS BVĐK tỉnh  
96 Hoàng Thị Mùi 003039/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng; Thực hiện các kỹ thuật của Y sỹ Y học cổ truyền Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Y học dân tộc BVĐK tỉnh  
104 Nguyễn Kiều Anh 0001754/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Da Liễu BVĐK tỉnh  
120 Nguyễn Văn Tuyên 002816/TQ-CCHN Kỹ thuật viên vật lý trị liệu - phục hồi chức năng Trong giờ hành chính + Thời gian trực VLTL/PHCN BVĐK tỉnh  
78 Nguyễn Thị Hoa Minh 000603/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD PT-GMHS BVĐK tỉnh  
21 Chẩu Thanh Thúy 002947/TQ/CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Mắt Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Khoa Mắt BVĐK tỉnh  
66 Nguyễn Văn Thuận 0001511/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD PT-GMHS BVĐK tỉnh  
27 Nguyễn Thị Viễn 000660/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Mắt BVĐK tỉnh  
72 Đinh Mạnh Cường 000602/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD PT-GMHS BVĐK tỉnh  
49 Vương Thị Lành 000573/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa RHM BVĐK tỉnh  
68 Dương Phương Hoa 000492/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD PT-GMHS BVĐK tỉnh  
217 Quan Thị Thanh 000846/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Nhi BVĐK tỉnh  
207 Nguyễn Thị Thúy Hường 004785/PT-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Ung bướu BVĐK tỉnh  
177 Nguyễn Thế Thiêm 002877/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Khoa Ngoại thận- TN BVĐK tỉnh  
141 Nguyễn Quang Minh 000023/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trưởng khoa Ngoại TK BVĐK tỉnh  
154 Nguyễn Kim Cương 000612/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trưởng khoa Khoa Ngoại Tổng hợp BVĐK tỉnh  
170 Nguyễn Thị Thuận Yến 002950/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Ngoại Tổng hợp BVĐK tỉnh  
135 Phạm Thanh Hải 000545/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Ngoại CT-CH BVĐK tỉnh  
105 Phan Thị Duyên 002977/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng; Thực hiện các kỹ thuật về Y học cổ truyền Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Da Liễu BVĐK tỉnh  
119 Nguyễn Thị Ánh Hồng 0001777/TQ-CCHN Y sỹ Y học dân tộc; Thực hiện các kỹ thuật Vật lý trị liệu PHCN Trong giờ hành chính + Thời gian trực VLTL/PHCN BVĐK tỉnh  
98 Phạm Thị Tuyến 000046/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Da liễu Trong giờ hành chính + Thời gian trực Phó khoa Da Liễu BVĐK tỉnh  
18 Phạm Ngọc Thế 000667/TQ-CCHN Kỹ thuật viên Xét nghiệm Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khoa KSNK BVĐK tỉnh  
53 Nguyễn Thúy Lan 000678/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa RHM BVĐK tỉnh  
10 Hồ Phương Thúy 002445/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Phòng Đào tạo-CĐT BVĐK tỉnh  
11 Bàn Thị Hồng 000657/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Phòng Đào tạo-CĐT BVĐK tỉnh  
182 Chẩu Thị Huyền 000613/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Ngoại thận- TN BVĐK tỉnh  
225 Phạm Thị Thảo 0001747/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Nhi BVĐK tỉnh  
223 Lương Thị Bích Liên 000778/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Nhi BVĐK tỉnh  
193 Đỗ Kiều Yến 003089/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Khoa Ung bướu BVĐK tỉnh  
152 Nguyễn Thị Thu Hằng 002832/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Ngoại TK BVĐK tỉnh  
134 Nguyễn Thế Thùy 0001529/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Ngoại CT-CH BVĐK tỉnh  
116 Mã Thị Ngọc Hiển 000578/TQ-CCHN Chăm sóc bệnh nhân Thực hiện các kỹ thuật điều dưỡng Vật lý trị liệu PHCN Trong giờ hành chính + Thời gian trực VLTL/PHCN BVĐK tỉnh  
113 Nguyễn Thị Nụ 002859/TQ-CCHN Kỹ thuật viên Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng Trong giờ hành chính + Thời gian trực VLTL/PHCN BVĐK tỉnh  
35 Ma Thị Yến 000583/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Tai Mũi Họng BVĐK tỉnh  
42 Hoàng Thúy Quỳnh 002962/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Tai Mũi Họng BVĐK tỉnh  
36 Trần Thị Cẩm Vân 000588/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Tai Mũi Họng BVĐK tỉnh  
185 Nguyễn Thị Hằng 002910/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Ngoại thận- TN BVĐK tỉnh  
146 Trần Danh Tú 000525/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Ngoại TK BVĐK tỉnh  
122 Nguyễn Văn Trường 002959/TQ-CCHN Kỹ thuật viên vật lý trị liệu - phục hồi chức năng Trong giờ hành chính + Thời gian trực VLTL/PHCN BVĐK tỉnh  
86 Dương Thu Trang 003080/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Y học dân tộc BVĐK tỉnh  
118 Đỗ Thị Thu Huyền 0001776/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng; Thực hiện các kỹ thuật Vật lý trị liệu PHCN Trong giờ hành chính + Thời gian trực VLTL/PHCN BVĐK tỉnh  
107 Nguyễn Thành Tuyên 000576/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh thuộc hệ Nội nhi, PHCN Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trưởng khoa VLTL/PHCN BVĐK tỉnh  
50 Đỗ Duy Hiếu 000679/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa RHM BVĐK tỉnh  
6 Nguyễn Thị Lan Anh 000796/TQ-CCHN Quy định tại Thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/03/2011 của BYT quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh Trong giờ hành chính + Thời gian trực Phó phòng Phòng Điều Dưỡng BVĐK tỉnh  
3 Phạm Trọng Thuật 000196/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Sản, phụ khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Phó giám đốc/ Bác sỹ Khoa Sản BVĐK tỉnh  
226 Vũ Hải Hồng 000848/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Nhi BVĐK tỉnh  
198 Hoàng Thị Thanh Tâm 003008/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Ung bướu BVĐK tỉnh  
203 Dương Hoàng Anh 002968/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Ung bướu BVĐK tỉnh  
215 Nguyễn Thị Thanh Hương 003092/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Khoa Nhi BVĐK tỉnh  
158 Nguyễn Viết Thắng 002899/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Khoa Ngoại Tổng hợp BVĐK tỉnh  
171 Lê Thị Thúy Kiều 002932/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Ngoại Tổng hợp BVĐK tỉnh  
136 Trần Thị Tuyết Mai 0001766/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Ngoại CT-CH BVĐK tỉnh  
100 Lê Thị Hòa 000833/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD trưởng Da Liễu BVĐK tỉnh  
93 Nguyễn Nhất Quang 000523/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng và KCB YHCT; Thực hiện các kỹ thuật PHCN Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Y học dân tộc BVĐK tỉnh  
82 Vi Hoài Hiệp 0001756/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD PT-GMHS BVĐK tỉnh  
40 Đặng Thị Ánh Tuyết 000585/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Tai Mũi Họng BVĐK tỉnh  
29 Nguyễn Thị Ánh 002841/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Mắt BVĐK tỉnh  
15 Phạm Tiến Giỏi 001755/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Phó khoa KSNK BVĐK tỉnh  
17 Lã Đức Huynh 000812/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Khoa KSNK BVĐK tỉnh  
1 Phạm Quang Thanh 000686/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội Trong giờ hành chính + Thời gian trực Giám đốc BVĐK tỉnh  
4 Ngọc Đại Cương 000027/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại Trong giờ hành chính + Thời gian trực Phó giám đốc/ Trưởng khoa CTCH BVĐK tỉnh  
7 Phạm Thị Thu 000784/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Phó Phòng Điều Dưỡng BVĐK tỉnh  
219 Phùng Thị Thu 000768/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Nhi BVĐK tỉnh  
200 Nguyễn Thị Như Trang 000574/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Ung bướu BVĐK tỉnh  
211 Quan Thị Giang 000872/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Khoa Nhi BVĐK tỉnh  
173 Ma Ngọc Ba 000611/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trưởng Khoa Ngoại thận- TN BVĐK tỉnh  
181 Đặng Thị Phương Thùy 000651/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Ngoại thận- TN BVĐK tỉnh  
163 Hà Thị Vân 000690/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Ngoại Tổng hợp BVĐK tỉnh  
165 Trần Thị Lan Hương 000529/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Ngoại Tổng hợp BVĐK tỉnh  
145 Nguyễn Thị Phương Thảo 002864/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Ngoại TK BVĐK tỉnh  
140 Sằm Văn Tùng 002915/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Ngoại CT-CH BVĐK tỉnh  
110 Chẩu Thị Hương 003401/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa phục hồi chức năng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ VLTL/PHCN BVĐK tỉnh  
90 Nguyễn Thu Yến 000837/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng; Thực hiện các kỹ thuật về Y học cổ truyền Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Y học dân tộc BVĐK tỉnh  
97 Nguyễn Thị Minh 000048/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Da liễu Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trưởng khoa Da Liễu BVĐK tỉnh  
59 Phan Thị Huyền Thương 002848/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa gây mê - hồi sức Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ PT-GMHS BVĐK tỉnh  
71 Vàng Xuân Trường 000601/TQ-CCHN Kỹ thuật viên gây mê - hồi sức Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD PT-GMHS BVĐK tỉnh  
34 Nguyễn Văn Thiệp 000134/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Tai Mũi Họng BVĐK tỉnh  
216 Nguyễn Thị Lan Hương 003448/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Khoa Nhi BVĐK tỉnh  
172 Nguyễn Thu Hoài 002866/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Ngoại Tổng hợp BVĐK tỉnh  
142 Âu Trung Khánh 002925/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Ngoại TK BVĐK tỉnh  
157 Hoàng Minh Đức 002869/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Khoa Ngoại Tổng hợp BVĐK tỉnh  
147 Cao Thị Thanh Loan 000581/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Ngoại TK BVĐK tỉnh  
129 Nguyễn Hoàng Gia 003414/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Ngoại CT-CH BVĐK tỉnh  
127 Vương Văn Côn 003100/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Ngoại CT-CH BVĐK tỉnh  
99 Dương Văn Thiết 003276/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Da liễu Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Da Liễu BVĐK tỉnh  
62 Nguyễn Thị Thanh Hải 000499/TQ-CCHN Kỹ thuật viên gây mê - hồi sức Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD PT-GMHS BVĐK tỉnh  
26 Vũ Thị Thu Hằng 000658/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Mắt BVĐK tỉnh  
73 Hoàng Thị Hồng Hạnh 000511/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD PT-GMHS BVĐK tỉnh  
43 Bùi Ngọc Dương 000001/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trưởng Khoa RHM BVĐK tỉnh  
60 Đào Tuấn Mạnh 003441/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa gây mê - hồi sức Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ PT-GMHS BVĐK tỉnh  
25 Giang Thị Thu Thảo 000654/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Mắt BVĐK tỉnh  
48 Đinh Thị Hằng 000596/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD trưởng Khoa RHM BVĐK tỉnh  
32 Đặng Quang Tuấn 003455/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa/Chuyên khoa Tai Mũi Họng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Khoa Tai Mũi Họng BVĐK tỉnh  
47 Vương Ngọc Thịnh 002858/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Khoa RHM BVĐK tỉnh  
2 Đoàn Lương Anh 000666/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Chẩn đoán hình ảnh Trong giờ hành chính + Thời gian trực Phó giám đốc BVĐK tỉnh  
9 Dương Đức Tĩnh 000898/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Phòng Đào tạo-CĐT BVĐK tỉnh  
232 Lê Thị Tâm 0001739/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Nhi BVĐK tỉnh  
149 Nguyễn Công Chí 000544/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Ngoại TK BVĐK tỉnh  
160 Đinh Thị Thu Hương 000539/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD trưởng Khoa Ngoại Tổng hợp BVĐK tỉnh  
115 Nguyễn Minh Ngọc 000577/TQ-CCHN Chăm sóc bệnh nhân Thực hiện các kỹ thuật điều dưỡng Vật lý trị liệu PHCN Trong giờ hành chính + Thời gian trực VLTL/PHCN BVĐK tỉnh  
89 Đàm Thị Kim Ngân 000834/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng; Thực hiện các kỹ thuật về Y học cổ truyền Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Y học dân tộc BVĐK tỉnh  
14 Nịnh Thị Minh Nguyệt 000627/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực Phòng Quản lý CL BVĐK tỉnh  
54 Nguyễn Thị Phương Hồng 000595/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa RHM BVĐK tỉnh  
19 Đặng Ngọc Hoàng 000652/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Mắt Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trưởng Khoa Mắt BVĐK tỉnh  
214 Hà Thị Hội 002813/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Khoa Nhi BVĐK tỉnh  
189 Nguyễn Hồng Sơn 000517/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại Trong giờ hành chính + Thời gian trực Trưởng Khoa Ung bướu BVĐK tỉnh  
130 Trần Tuấn Mạnh 0001787/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Trưởng Ngoại CT-CH BVĐK tỉnh  
132 Nguyễn Văn Thắng 0001781/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Ngoại CT-CH BVĐK tỉnh  
174 Hà Anh Tuấn 001366/PT-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Khoa Ngoại thận- TN BVĐK tỉnh  
125 Nguyễn Quang Nguyên 000548/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Ngoại CT-CH BVĐK tỉnh  
124 Quàng Văn Hải 002635/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại Trong giờ hành chính + Thời gian trực Phó khoa Ngoại CT-CH BVĐK tỉnh  
84 Trần Quang Tuấn 0001753/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Y học cổ truyền; Nội khoa-Y học cổ truyền Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Y học dân tộc BVĐK tỉnh  
106 Nguyễn Phương Thảo 002843/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Da Liễu BVĐK tỉnh  
55 Nguyễn Văn Hòa 0001759/TQ-CCHN Chuyên khoa gây mê - hồi sức Trong giờ hành chính + Thời gian trực Phó khoa PT-GMHS BVĐK tỉnh  
74 Hà Thị Ngần 000507/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD PT-GMHS BVĐK tỉnh  
191 Ma Thị Minh Trang 000513/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa, U bướu Trong giờ hành chính + Thời gian trực Phó phòng KHTH/ Bác sỹ Khoa Ung bướu BVĐK tỉnh  
233 Nguyễn Thị Tư 0001513/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Nhi BVĐK tỉnh  
187 Lê Thị Hường 002879/TQ-CCHN Thực hiện theo Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Ngoại thận- TN BVĐK tỉnh  
228 Nguyễn Thị Hồng Chiêm 0001742/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Nhi BVĐK tỉnh  
166 Bùi Thị Thêm 000680/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Khoa Ngoại Tổng hợp BVĐK tỉnh  
94 Nguyễn Phương Quỳnh 003034/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Y học dân tộc BVĐK tỉnh  
103 Nguyễn Thị Giang 000832/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD Da Liễu BVĐK tỉnh  
64 Nguyễn Hương Hà 000500/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD PT-GMHS BVĐK tỉnh  
63 Lương Hồng Hiệp 0001508/TQ-CCHN Quy định tại Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức y tế điều dưỡng Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD PT-GMHS BVĐK tỉnh  
45 Tạ Nguyệt Ánh 002967/TQ-CCHN Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt Trong giờ hành chính + Thời gian trực Bác sỹ Khoa RHM BVĐK tỉnh  
69 Trần Văn Thân 0001509/TQ-CCHN Kỹ thuật viên gây mê - hồi sức Trong giờ hành chính + Thời gian trực ĐD PT-GMHS BVĐK tỉnh

 

 

 

 

bình luận

Tìm kiếm
 
Thống kê truy cập
Số người online:
1
Số lượt truy cập tháng:
1
Số lượt truy cập năm:
1
Chung nhan Tin Nhiem Mang